逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- 新标点和合本 - 如此看来, 神要怜悯谁就怜悯谁,要叫谁刚硬就叫谁刚硬。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 由此看来,上帝要怜悯谁就怜悯谁,要使谁刚硬就使谁刚硬。
- 和合本2010(神版-简体) - 由此看来, 神要怜悯谁就怜悯谁,要使谁刚硬就使谁刚硬。
- 当代译本 - 总之,上帝要怜悯谁,就怜悯谁;要叫谁顽固,就叫谁顽固。
- 圣经新译本 - 这样看来,他愿意怜悯谁就怜悯谁,愿意谁刚硬就使谁刚硬。
- 中文标准译本 - 这样看来,神要怜悯谁,就怜悯谁;要使谁顽固,就使谁顽固。
- 现代标点和合本 - 如此看来,神要怜悯谁就怜悯谁,要叫谁刚硬就叫谁刚硬。
- 和合本(拼音版) - 如此看来,上帝要怜悯谁,就怜悯谁;要叫谁刚硬,就叫谁刚硬。
- New International Version - Therefore God has mercy on whom he wants to have mercy, and he hardens whom he wants to harden.
- New International Reader's Version - So God does what he wants to do. He shows mercy to one person and makes another stubborn.
- English Standard Version - So then he has mercy on whomever he wills, and he hardens whomever he wills.
- New Living Translation - So you see, God chooses to show mercy to some, and he chooses to harden the hearts of others so they refuse to listen.
- Christian Standard Bible - So then, he has mercy on whom he wants to have mercy and he hardens whom he wants to harden.
- New American Standard Bible - So then He has mercy on whom He desires, and He hardens whom He desires.
- New King James Version - Therefore He has mercy on whom He wills, and whom He wills He hardens.
- Amplified Bible - So then, He has mercy on whom He wills (chooses), and He hardens [the heart of] whom He wills.
- American Standard Version - So then he hath mercy on whom he will, and whom he will he hardeneth.
- King James Version - Therefore hath he mercy on whom he will have mercy, and whom he will he hardeneth.
- New English Translation - So then, God has mercy on whom he chooses to have mercy, and he hardens whom he chooses to harden.
- World English Bible - So then, he has mercy on whom he desires, and he hardens whom he desires.
- 新標點和合本 - 如此看來,神要憐憫誰就憐憫誰,要叫誰剛硬就叫誰剛硬。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 由此看來,上帝要憐憫誰就憐憫誰,要使誰剛硬就使誰剛硬。
- 和合本2010(神版-繁體) - 由此看來, 神要憐憫誰就憐憫誰,要使誰剛硬就使誰剛硬。
- 當代譯本 - 總之,上帝要憐憫誰,就憐憫誰;要叫誰頑固,就叫誰頑固。
- 聖經新譯本 - 這樣看來,他願意憐憫誰就憐憫誰,願意誰剛硬就使誰剛硬。
- 呂振中譯本 - 這便是他不但願意憐恤誰,就憐恤誰、而且願意叫誰剛愎、就叫誰剛愎了。
- 中文標準譯本 - 這樣看來,神要憐憫誰,就憐憫誰;要使誰頑固,就使誰頑固。
- 現代標點和合本 - 如此看來,神要憐憫誰就憐憫誰,要叫誰剛硬就叫誰剛硬。
- 文理和合譯本 - 是上帝隨所欲矜恤之、亦隨所欲剛愎之、○
- 文理委辦譯本 - 蓋矜恤人者惟上帝、聽 人剛愎者、亦惟上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、天主所欲矜恤者、則矜恤之、所欲使剛愎者、則使之剛愎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋矜恤人者惟天主、使人冥頑、亦惟天主而已。
- Nueva Versión Internacional - Así que Dios tiene misericordia de quien él quiere tenerla, y endurece a quien él quiere endurecer.
- 현대인의 성경 - 그래서 하나님께서는 자기가 원하시는 대로 어떤 사람은 불쌍히 여기시고 어떤 사람은 완고하게 하십니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому Бог проявляет милость к тем, к кому Он Сам хочет, и ожесточает тех, кого хочет ожесточить.
- Восточный перевод - Поэтому Всевышний проявляет милость к тем, к кому Он Сам хочет, и ожесточает тех, кого хочет ожесточить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Аллах проявляет милость к тем, к кому Он Сам хочет, и ожесточает тех, кого хочет ожесточить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Всевышний проявляет милость к тем, к кому Он Сам хочет, и ожесточает тех, кого хочет ожесточить.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi donc, Dieu fait grâce à qui il veut et il endurcit qui il veut.
- リビングバイブル - これでわかるように、神はみこころのままに、ある人々をあわれみ、ある人々を不従順な者とされるのです。
- Nestle Aland 28 - ἄρα οὖν ὃν θέλει ἐλεεῖ, ὃν δὲ θέλει σκληρύνει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα οὖν ὃν θέλει, ἐλεεῖ, ὃν δὲ θέλει, σκληρύνει.
- Nova Versão Internacional - Portanto, Deus tem misericórdia de quem ele quer e endurece a quem ele quer.
- Hoffnung für alle - Gott schenkt also seine Barmherzigkeit, wem er will, aber er macht Menschen ihm gegenüber auch hart und gleichgültig, wenn er es will.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระเจ้าทรงเมตตาผู้ที่ทรงประสงค์จะเมตตา และผู้ที่ทรง ประสงค์จะให้มีใจแข็งกระด้าง พระองค์ก็ทรงทำให้ใจของเขาแข็งกระด้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระเจ้ามีความเมตตาต่อคนที่พระองค์ประสงค์จะเมตตา และพระองค์ทำให้คนมีใจแข็งกระด้างตามที่พระองค์ประสงค์
交叉引用
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
- Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
- Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
- Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
- Giô-suê 11:20 - Vì Chúa Hằng Hữu khiến cho các dân tộc ấy trở nên ngoan cố, quyết định chiến đấu với Ít-ra-ên, và Ít-ra-ên có dịp tận diệt họ như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.
- Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
- Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
- Rô-ma 9:16 - Như thế, việc lựa chọn của Đức Chúa Trời không tùy thuộc ý muốn hay sức cố gắng của con người, nhưng do lòng nhân từ Ngài.