Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • 新标点和合本 - 既是这样,还有什么说的呢? 神若帮助我们,谁能敌挡我们呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既是这样,我们对这些事还要怎么说呢?上帝若帮助我们,谁能抵挡我们呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 既是这样,我们对这些事还要怎么说呢? 神若帮助我们,谁能抵挡我们呢?
  • 当代译本 - 对于这些事,我们还可以说什么呢?上帝若帮助我们,谁能与我们对抗?
  • 圣经新译本 - 既是这样,我们对这一切还有什么话说呢? 神若这样为我们,谁能敌对我们呢?
  • 中文标准译本 - 那么,对这些事我们要怎么说呢? 神如果支持我们,谁还能反对我们呢?
  • 现代标点和合本 - 既是这样,还有什么说的呢?神若帮助我们,谁能敌挡我们呢?
  • 和合本(拼音版) - 既是这样,还有什么说的呢?上帝若帮助我们,谁能敌挡我们呢?
  • New International Version - What, then, shall we say in response to these things? If God is for us, who can be against us?
  • New International Reader's Version - What should we say then? Since God is on our side, who can be against us?
  • English Standard Version - What then shall we say to these things? If God is for us, who can be against us?
  • New Living Translation - What shall we say about such wonderful things as these? If God is for us, who can ever be against us?
  • The Message - So, what do you think? With God on our side like this, how can we lose? If God didn’t hesitate to put everything on the line for us, embracing our condition and exposing himself to the worst by sending his own Son, is there anything else he wouldn’t gladly and freely do for us? And who would dare tangle with God by messing with one of God’s chosen? Who would dare even to point a finger? The One who died for us—who was raised to life for us!—is in the presence of God at this very moment sticking up for us. Do you think anyone is going to be able to drive a wedge between us and Christ’s love for us? There is no way! Not trouble, not hard times, not hatred, not hunger, not homelessness, not bullying threats, not backstabbing, not even the worst sins listed in Scripture: They kill us in cold blood because they hate you. We’re sitting ducks; they pick us off one by one. None of this fazes us because Jesus loves us. I’m absolutely convinced that nothing—nothing living or dead, angelic or demonic, today or tomorrow, high or low, thinkable or unthinkable—absolutely nothing can get between us and God’s love because of the way that Jesus our Master has embraced us.
  • Christian Standard Bible - What, then, are we to say about these things? If God is for us, who is against us?
  • New American Standard Bible - What then shall we say to these things? If God is for us, who is against us?
  • New King James Version - What then shall we say to these things? If God is for us, who can be against us?
  • Amplified Bible - What then shall we say to all these things? If God is for us, who can be [successful] against us?
  • American Standard Version - What then shall we say to these things? If God is for us, who is against us?
  • King James Version - What shall we then say to these things? If God be for us, who can be against us?
  • New English Translation - What then shall we say about these things? If God is for us, who can be against us?
  • World English Bible - What then shall we say about these things? If God is for us, who can be against us?
  • 新標點和合本 - 既是這樣,還有甚麼說的呢?神若幫助我們,誰能敵擋我們呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既是這樣,我們對這些事還要怎麼說呢?上帝若幫助我們,誰能抵擋我們呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既是這樣,我們對這些事還要怎麼說呢? 神若幫助我們,誰能抵擋我們呢?
  • 當代譯本 - 對於這些事,我們還可以說什麼呢?上帝若幫助我們,誰能與我們對抗?
  • 聖經新譯本 - 既是這樣,我們對這一切還有甚麼話說呢? 神若這樣為我們,誰能敵對我們呢?
  • 呂振中譯本 - 既然如此,對這些事我們可怎麼說呢?上帝若為我們,誰能敵我們呢?
  • 中文標準譯本 - 那麼,對這些事我們要怎麼說呢? 神如果支持我們,誰還能反對我們呢?
  • 現代標點和合本 - 既是這樣,還有什麼說的呢?神若幫助我們,誰能敵擋我們呢?
  • 文理和合譯本 - 如是、將何言耶、若上帝佑我、誰能敵我、
  • 文理委辦譯本 - 然則何可言耶、若上帝祐我、誰能敵我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則何言、天主祐我、誰能敵我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人於此尚有何說?天主友我、誰能敵我?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué diremos frente a esto? Si Dios está de nuestra parte, ¿quién puede estar en contra nuestra?
  • 현대인의 성경 - 그렇다면 우리가 이 일에 대하여 무슨 말을 할 수 있겠습니까? 만일 하나님이 우리 편이시라면 누가 감히 우리를 대항할 수 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Что же нам сказать об этом? Если Бог за нас, то кто против нас?
  • Восточный перевод - Что же нам сказать об этом? Если Всевышний за нас, то кто против нас?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что же нам сказать об этом? Если Аллах за нас, то кто против нас?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что же нам сказать об этом? Если Всевышний за нас, то кто против нас?
  • La Bible du Semeur 2015 - Que dire de plus ? Si Dieu est pour nous, qui se lèvera contre nous ?
  • リビングバイブル - こんなにすばらしい恵みに対して、いったい何と言ったらよいでしょう。神が味方なら、だれが私たちに敵対できるでしょうか。
  • Nestle Aland 28 - Τί οὖν ἐροῦμεν πρὸς ταῦτα; εἰ ὁ θεὸς ὑπὲρ ἡμῶν, τίς καθ’ ἡμῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί οὖν ἐροῦμεν πρὸς ταῦτα? εἰ ὁ Θεὸς ὑπὲρ ἡμῶν, τίς καθ’ ἡμῶν?
  • Nova Versão Internacional - Que diremos, pois, diante dessas coisas? Se Deus é por nós, quem será contra nós?
  • Hoffnung für alle - Was kann man dazu noch sagen? Wenn Gott für uns ist, wer kann dann gegen uns sein?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นนี้แล้วเราจะว่าอย่างไร? ถ้าพระเจ้าทรงอยู่ฝ่ายเราใครเล่าจะต่อสู้เราได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เช่นนั้น​แล้ว​เรา​จะ​ว่า​อย่างไร ถ้า​พระ​เจ้า​เป็น​ฝ่าย​เรา ใคร​จะ​เป็น​ฝ่าย​ค้าน​เรา
交叉引用
  • Rô-ma 4:1 - Chúng ta giải thích thế nào về trường hợp Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta?
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Thi Thiên 56:11 - Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • 新标点和合本 - 既是这样,还有什么说的呢? 神若帮助我们,谁能敌挡我们呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既是这样,我们对这些事还要怎么说呢?上帝若帮助我们,谁能抵挡我们呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 既是这样,我们对这些事还要怎么说呢? 神若帮助我们,谁能抵挡我们呢?
  • 当代译本 - 对于这些事,我们还可以说什么呢?上帝若帮助我们,谁能与我们对抗?
  • 圣经新译本 - 既是这样,我们对这一切还有什么话说呢? 神若这样为我们,谁能敌对我们呢?
  • 中文标准译本 - 那么,对这些事我们要怎么说呢? 神如果支持我们,谁还能反对我们呢?
  • 现代标点和合本 - 既是这样,还有什么说的呢?神若帮助我们,谁能敌挡我们呢?
  • 和合本(拼音版) - 既是这样,还有什么说的呢?上帝若帮助我们,谁能敌挡我们呢?
  • New International Version - What, then, shall we say in response to these things? If God is for us, who can be against us?
  • New International Reader's Version - What should we say then? Since God is on our side, who can be against us?
  • English Standard Version - What then shall we say to these things? If God is for us, who can be against us?
  • New Living Translation - What shall we say about such wonderful things as these? If God is for us, who can ever be against us?
  • The Message - So, what do you think? With God on our side like this, how can we lose? If God didn’t hesitate to put everything on the line for us, embracing our condition and exposing himself to the worst by sending his own Son, is there anything else he wouldn’t gladly and freely do for us? And who would dare tangle with God by messing with one of God’s chosen? Who would dare even to point a finger? The One who died for us—who was raised to life for us!—is in the presence of God at this very moment sticking up for us. Do you think anyone is going to be able to drive a wedge between us and Christ’s love for us? There is no way! Not trouble, not hard times, not hatred, not hunger, not homelessness, not bullying threats, not backstabbing, not even the worst sins listed in Scripture: They kill us in cold blood because they hate you. We’re sitting ducks; they pick us off one by one. None of this fazes us because Jesus loves us. I’m absolutely convinced that nothing—nothing living or dead, angelic or demonic, today or tomorrow, high or low, thinkable or unthinkable—absolutely nothing can get between us and God’s love because of the way that Jesus our Master has embraced us.
  • Christian Standard Bible - What, then, are we to say about these things? If God is for us, who is against us?
  • New American Standard Bible - What then shall we say to these things? If God is for us, who is against us?
  • New King James Version - What then shall we say to these things? If God is for us, who can be against us?
  • Amplified Bible - What then shall we say to all these things? If God is for us, who can be [successful] against us?
  • American Standard Version - What then shall we say to these things? If God is for us, who is against us?
  • King James Version - What shall we then say to these things? If God be for us, who can be against us?
  • New English Translation - What then shall we say about these things? If God is for us, who can be against us?
  • World English Bible - What then shall we say about these things? If God is for us, who can be against us?
  • 新標點和合本 - 既是這樣,還有甚麼說的呢?神若幫助我們,誰能敵擋我們呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既是這樣,我們對這些事還要怎麼說呢?上帝若幫助我們,誰能抵擋我們呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既是這樣,我們對這些事還要怎麼說呢? 神若幫助我們,誰能抵擋我們呢?
  • 當代譯本 - 對於這些事,我們還可以說什麼呢?上帝若幫助我們,誰能與我們對抗?
  • 聖經新譯本 - 既是這樣,我們對這一切還有甚麼話說呢? 神若這樣為我們,誰能敵對我們呢?
  • 呂振中譯本 - 既然如此,對這些事我們可怎麼說呢?上帝若為我們,誰能敵我們呢?
  • 中文標準譯本 - 那麼,對這些事我們要怎麼說呢? 神如果支持我們,誰還能反對我們呢?
  • 現代標點和合本 - 既是這樣,還有什麼說的呢?神若幫助我們,誰能敵擋我們呢?
  • 文理和合譯本 - 如是、將何言耶、若上帝佑我、誰能敵我、
  • 文理委辦譯本 - 然則何可言耶、若上帝祐我、誰能敵我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則何言、天主祐我、誰能敵我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人於此尚有何說?天主友我、誰能敵我?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué diremos frente a esto? Si Dios está de nuestra parte, ¿quién puede estar en contra nuestra?
  • 현대인의 성경 - 그렇다면 우리가 이 일에 대하여 무슨 말을 할 수 있겠습니까? 만일 하나님이 우리 편이시라면 누가 감히 우리를 대항할 수 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Что же нам сказать об этом? Если Бог за нас, то кто против нас?
  • Восточный перевод - Что же нам сказать об этом? Если Всевышний за нас, то кто против нас?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что же нам сказать об этом? Если Аллах за нас, то кто против нас?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что же нам сказать об этом? Если Всевышний за нас, то кто против нас?
  • La Bible du Semeur 2015 - Que dire de plus ? Si Dieu est pour nous, qui se lèvera contre nous ?
  • リビングバイブル - こんなにすばらしい恵みに対して、いったい何と言ったらよいでしょう。神が味方なら、だれが私たちに敵対できるでしょうか。
  • Nestle Aland 28 - Τί οὖν ἐροῦμεν πρὸς ταῦτα; εἰ ὁ θεὸς ὑπὲρ ἡμῶν, τίς καθ’ ἡμῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί οὖν ἐροῦμεν πρὸς ταῦτα? εἰ ὁ Θεὸς ὑπὲρ ἡμῶν, τίς καθ’ ἡμῶν?
  • Nova Versão Internacional - Que diremos, pois, diante dessas coisas? Se Deus é por nós, quem será contra nós?
  • Hoffnung für alle - Was kann man dazu noch sagen? Wenn Gott für uns ist, wer kann dann gegen uns sein?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นนี้แล้วเราจะว่าอย่างไร? ถ้าพระเจ้าทรงอยู่ฝ่ายเราใครเล่าจะต่อสู้เราได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เช่นนั้น​แล้ว​เรา​จะ​ว่า​อย่างไร ถ้า​พระ​เจ้า​เป็น​ฝ่าย​เรา ใคร​จะ​เป็น​ฝ่าย​ค้าน​เรา
  • Rô-ma 4:1 - Chúng ta giải thích thế nào về trường hợp Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta?
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Thi Thiên 56:11 - Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
圣经
资源
计划
奉献