Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu lấy người khác khi chồng còn sống, là phạm tội ngoại tình. Nhưng khi chồng chết, nàng có quyền lấy chồng khác và luật pháp không còn ràng buộc hay lên án.
  • 新标点和合本 - 所以丈夫活着,她若归于别人,便叫淫妇;丈夫若死了,她就脱离了丈夫的律法,虽然归于别人,也不是淫妇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以丈夫还活着,她若跟了别的男人,就叫淫妇;丈夫若死了,她就脱离了律法,虽然跟了别的男人,也不是淫妇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以丈夫还活着,她若跟了别的男人,就叫淫妇;丈夫若死了,她就脱离了律法,虽然跟了别的男人,也不是淫妇。
  • 当代译本 - 丈夫还活着的时候,她若与别的男人通奸,便被称为淫妇。丈夫若死了,她就脱离了与丈夫的婚姻关系,即使改嫁,也不是淫妇。
  • 圣经新译本 - 所以,当丈夫还活着的时候,如果她归属别的男人,就称为淫妇;丈夫若死了,她就脱离了律法的约束,如果她归属别的男人,也不是淫妇。
  • 中文标准译本 - 由此可见,丈夫还活着的时候,她如果归向别的男人,就被称为淫妇;但如果丈夫死了,她就脱离那律法得了自由,即使归向别的男人,也不是淫妇。
  • 现代标点和合本 - 所以丈夫活着,她若归于别人,便叫淫妇;丈夫若死了,她就脱离了丈夫的律法,虽然归于别人,也不是淫妇。
  • 和合本(拼音版) - 所以丈夫活着,她若归于别人,便叫淫妇;丈夫若死了,她就脱离了丈夫的律法,虽然归于别人,也不是淫妇。
  • New International Version - So then, if she has sexual relations with another man while her husband is still alive, she is called an adulteress. But if her husband dies, she is released from that law and is not an adulteress if she marries another man.
  • New International Reader's Version - But suppose that married woman sleeps with another man while her husband is still alive. Then she is called a woman who commits adultery. But suppose her husband dies. Then she is free from that law. She is not guilty of adultery if she marries another man.
  • English Standard Version - Accordingly, she will be called an adulteress if she lives with another man while her husband is alive. But if her husband dies, she is free from that law, and if she marries another man she is not an adulteress.
  • New Living Translation - So while her husband is alive, she would be committing adultery if she married another man. But if her husband dies, she is free from that law and does not commit adultery when she remarries.
  • Christian Standard Bible - So then, if she is married to another man while her husband is living, she will be called an adulteress. But if her husband dies, she is free from that law. Then, if she is married to another man, she is not an adulteress.
  • New American Standard Bible - So then, if while her husband is alive she gives herself to another man, she will be called an adulteress; but if her husband dies, she is free from the law, so that she is not an adulteress if she gives herself to another man.
  • New King James Version - So then if, while her husband lives, she marries another man, she will be called an adulteress; but if her husband dies, she is free from that law, so that she is no adulteress, though she has married another man.
  • Amplified Bible - Accordingly, she will be designated as an adulteress if she unites herself to another man while her husband is alive. But if her husband dies, she is free from the law [regarding marriage], so that she is not an adulteress if she marries another man.
  • American Standard Version - So then if, while the husband liveth, she be joined to another man, she shall be called an adulteress: but if the husband die, she is free from the law, so that she is no adulteress, though she be joined to another man.
  • King James Version - So then if, while her husband liveth, she be married to another man, she shall be called an adulteress: but if her husband be dead, she is free from that law; so that she is no adulteress, though she be married to another man.
  • New English Translation - So then, if she is joined to another man while her husband is alive, she will be called an adulteress. But if her husband dies, she is free from that law, and if she is joined to another man, she is not an adulteress.
  • World English Bible - So then if, while the husband lives, she is joined to another man, she would be called an adulteress. But if the husband dies, she is free from the law, so that she is no adulteress, though she is joined to another man.
  • 新標點和合本 - 所以丈夫活着,她若歸於別人,便叫淫婦;丈夫若死了,她就脫離了丈夫的律法,雖然歸於別人,也不是淫婦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以丈夫還活着,她若跟了別的男人,就叫淫婦;丈夫若死了,她就脫離了律法,雖然跟了別的男人,也不是淫婦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以丈夫還活着,她若跟了別的男人,就叫淫婦;丈夫若死了,她就脫離了律法,雖然跟了別的男人,也不是淫婦。
  • 當代譯本 - 丈夫還活著的時候,她若與別的男人通姦,便被稱為淫婦。丈夫若死了,她就脫離了與丈夫的婚姻關係,即使改嫁,也不是淫婦。
  • 聖經新譯本 - 所以,當丈夫還活著的時候,如果她歸屬別的男人,就稱為淫婦;丈夫若死了,她就脫離了律法的約束,如果她歸屬別的男人,也不是淫婦。
  • 呂振中譯本 - 所以丈夫還活着,她若歸於別的男人,便稱為淫婦;丈夫若死去,她就脫離了那法律而得自由了;歸於別的男人,也不是淫婦。
  • 中文標準譯本 - 由此可見,丈夫還活著的時候,她如果歸向別的男人,就被稱為淫婦;但如果丈夫死了,她就脫離那律法得了自由,即使歸向別的男人,也不是淫婦。
  • 現代標點和合本 - 所以丈夫活著,她若歸於別人,便叫淫婦;丈夫若死了,她就脫離了丈夫的律法,雖然歸於別人,也不是淫婦。
  • 文理和合譯本 - 是以夫在而他適者、謂之淫婦、夫死則見釋於律、雖他適不為淫、
  • 文理委辦譯本 - 夫在而他從、是謂淫婦、夫死則脫夫法、雖他從、不為淫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫在而從他人、是謂淫婦、夫死則釋於此法、雖從他人、不為淫婦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其夫存而改適者、是謂不貞。若夫既死、則無復法律之拘束、雖再嫁亦不為失貞。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, si se casa con otro hombre mientras su esposo vive, se la considera adúltera. Pero, si muere su esposo, ella queda libre de esa ley, y no es adúltera aunque se case con otro hombre.
  • 현대인의 성경 - 남편이 살아 있는데 다른 남자와 결혼하면 그 여자는 간음죄를 짓게 되지만 남편이 죽은 후에는 다른 남자에게 시집을 가도 죄가 되지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - И поэтому, если она выходит замуж за другого, когда ее муж еще жив, она тем самым нарушает супружескую верность, но если ее муж умер, то она свободна от закона и не может быть обвинена в супружеской измене, выйдя замуж за другого.
  • Восточный перевод - И поэтому, если она выходит замуж за другого, когда её муж ещё жив, она тем самым нарушает супружескую верность, но если её муж умер, то она свободна от закона и не может быть обвинена в супружеской измене, выйдя замуж за другого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И поэтому, если она выходит замуж за другого, когда её муж ещё жив, она тем самым нарушает супружескую верность, но если её муж умер, то она свободна от закона и не может быть обвинена в супружеской измене, выйдя замуж за другого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И поэтому, если она выходит замуж за другого, когда её муж ещё жив, она тем самым нарушает супружескую верность, но если её муж умер, то она свободна от закона и не может быть обвинена в супружеской измене, выйдя замуж за другого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Donc si, du vivant de son mari, elle devient la femme d’un autre homme, elle sera considérée comme adultère. Mais si son mari meurt, elle est affranchie de cette loi et peut donc appartenir à un autre, sans être adultère.
  • リビングバイブル - ほかの男性と結婚したいなら、結婚してかまいません。そのようなことは、夫が生きているうちは罪ですが、夫の死後なら、やましいことは少しもないのです。
  • Nestle Aland 28 - ἄρα οὖν ζῶντος τοῦ ἀνδρὸς μοιχαλὶς χρηματίσει ἐὰν γένηται ἀνδρὶ ἑτέρῳ· ἐὰν δὲ ἀποθάνῃ ὁ ἀνήρ, ἐλευθέρα ἐστὶν ἀπὸ τοῦ νόμου, τοῦ μὴ εἶναι αὐτὴν μοιχαλίδα γενομένην ἀνδρὶ ἑτέρῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα οὖν ζῶντος τοῦ ἀνδρὸς, μοιχαλὶς χρηματίσει, ἐὰν γένηται ἀνδρὶ ἑτέρῳ; ἐὰν δὲ ἀποθάνῃ ὁ ἀνήρ, ἐλευθέρα ἐστὶν ἀπὸ τοῦ νόμου; τοῦ μὴ εἶναι αὐτὴν μοιχαλίδα γενομένην ἀνδρὶ ἑτέρῳ.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, se ela se casar com outro homem enquanto seu marido ainda estiver vivo, será considerada adúltera. Mas, se o marido morrer, ela estará livre daquela lei e, mesmo que venha a se casar com outro homem, não será adúltera.
  • Hoffnung für alle - Hätte diese Frau zu Lebzeiten ihres Mannes einen anderen Mann gehabt, wäre sie eine Ehebrecherin gewesen. Nach dem Tod ihres Mannes aber ist sie frei von den Verpflichtungen des Gesetzes. Niemand wird sie eine Ehebrecherin nennen, wenn sie als Witwe einen anderen Mann heiratet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นถ้านางไปแต่งงานกับชายอื่นขณะที่สามี ของนางยังมีชีวิตอยู่ นางก็ได้ชื่อว่าเป็นหญิงล่วงประเวณี แต่ถ้าสามีของนางตายไป นางก็พ้นจากกฎนั้น แม้นางไปแต่งงานกับชายอื่นก็ไม่เป็นการล่วงประเวณี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ถ้า​สามี​ของ​นาง​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่ แล้ว​นาง​ไป​ร่วม​ชีวิต​กับ​ชาย​อื่น นาง​ก็​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า​เป็น​ผู้​ผิด​ประเวณี แต่​ถ้า​สามี​ของ​นาง​ตาย นาง​ก็​พ้น​จาก​กฎ​นั้น นาง​ก็​จะ​ไม่​เป็น​ผู้​ผิด​ประเวณี แม้ว่า​จะ​ร่วม​ชีวิต​กับ​ชาย​อื่น
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:22 - Nếu bắt được một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:23 - Nếu một người đàn ông ăn nằm với một gái trinh đã đính hôn, và việc này xảy ra trong thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Ru-tơ 2:13 - Ru-tơ cảm kích: “Thưa ông, tôi mong được tiếp tục làm vui lòng. Ông đã an ủi tôi bằng những lời tử tế, dù tôi không đáng là đầy tớ ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
  • 1 Sa-mu-ên 25:40 - Người của Đa-vít tới Cát-mên, họ nói với A-bi-ga-in: “Đa-vít sai chúng tôi đến đây để hỏi bà làm vợ.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:41 - A-bi-ga-in đứng lên, rồi sấp mình cung kính và nói: “Vâng, tôi xin làm người rửa chân cho các đầy tớ của Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:42 - Rồi A-bi-ga-in vội vã lên lừa, cùng với năm nữ tì, theo người của Đa-vít để về làm vợ ông.
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
  • 1 Ti-mô-thê 5:11 - Nhưng đừng cho những quả phụ còn trẻ gia nhập đoàn thể ấy, vì khi dục tình thắng hơn lòng kính mến Chúa Cứu Thế, họ đổi ý đòi lấy chồng,
  • 1 Ti-mô-thê 5:12 - nên mắc tội bội lời hứa nguyện ban đầu.
  • 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Dân Số Ký 5:13 - nhưng nàng giấu kín, không bị bắt quả tang, cũng không có nhân chứng,
  • Dân Số Ký 5:14 - và nếu người chồng đâm nghi, nổi ghen,
  • Dân Số Ký 5:15 - thì người ấy nên đưa vợ mình đến gặp thầy tế lễ, cũng đem theo một lễ vật gồm 2,2 lít bột lúa mạch không pha dầu, không rắc nhũ hương lên trên, vì là một tế lễ chay về sự ghen tuông, một tế lễ chay để ghi nhớ về tội lỗi.
  • Dân Số Ký 5:16 - Thầy tế lễ sẽ đem người đó đến trước Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 5:17 - đổ nước thánh vào một cái bình bằng đất, bốc bụi dưới sàn Đền Tạm bỏ vào.
  • Dân Số Ký 5:18 - Thầy tế lễ sẽ bảo người đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, lột trần đầu người, đặt lễ vật hồi tưởng vào tay; còn tay thầy tế lễ cầm bình nước đắng nguyền rủa.
  • Dân Số Ký 5:19 - Thầy tế lễ bảo người ấy thề rồi nói: ‘Nếu không có ai nằm với ngươi ngoài chồng ngươi thì ngươi sẽ không chịu ảnh hưởng của nước đắng nguyền rủa này.
  • Dân Số Ký 5:20 - Nhưng nếu ngươi lỗi đạo với chồng và ngoại tình với người nam khác,
  • Dân Số Ký 5:21 - cầu Chúa Hằng Hữu khiến cho ngươi trở nên một mầm rủa sả và trù ẻo giữa vòng dân tộc ngươi, làm cho ngươi ốm lòi hông và phình bụng lên;
  • Dân Số Ký 5:22 - nước đắng rủa sả này khá chui vào ruột gan làm cho bụng ngươi phình lên và ốm lòi hông.’ Nàng sẽ nói: ‘Xin cứ đúng như thế.’
  • Dân Số Ký 5:23 - Thầy tế lễ viết những lời nguyền rủa này vào sách, rồi rửa sách trong nước đắng.
  • Dân Số Ký 5:24 - Khi người ấy uống nước đắng nguyền rủa, nó sẽ gây nhiều cay đắng trong bụng.
  • Dân Số Ký 5:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy lễ vật hồi tưởng khỏi tay người ấy, đem dâng đưa qua đưa lại trước Chúa Hằng Hữu, rồi đem lễ vật đến trước bàn thờ,
  • Dân Số Ký 5:26 - bốc một nắm bột tượng trưng cho toàn thể lễ vật, đem đốt trên bàn thờ, rồi bảo người ấy uống nước.
  • Dân Số Ký 5:27 - Nếu người đó ngoại tình, thì nước sẽ trở nên đắng trong bụng, bụng phình lên, đùi rữa nát, dân chúng sẽ nhắc đến người ấy mỗi khi nguyền rủa, thề thốt.
  • Dân Số Ký 5:28 - Nhưng nếu trong sạch, thì người ấy sẽ không bị hại mà vẫn có thể sinh nở.
  • Dân Số Ký 5:29 - Đó là luật trường hợp về sự ghen tuông khi một người đàn bà, ở dưới quyền chồng mình, lỗi đạo và bị ô uế,
  • Dân Số Ký 5:30 - hoặc khi nào tính ghen phát sinh nơi người chồng mà ghen vợ mình: Người phải đem vợ đến trước mặt Chúa Hằng Hữu và thầy tế lễ sẽ làm cho nàng hết thảy điều chi luật lệ này đã truyền dạy.
  • Dân Số Ký 5:31 - Người chồng sẽ không có tội, mặc dù hậu quả tai hại xảy ra cho vợ mình, trong trường hợp vợ ngoại tình thật.”
  • Giăng 8:3 - Chúa đang giảng dạy, các thầy dạy luật và Pha-ri-si dẫn đến một thiếu phụ bị bắt về tội ngoại tình, để chị đứng trước đám đông.
  • Giăng 8:4 - Họ chất vấn Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chị này bị bắt quả tang phạm tội ngoại tình.
  • Giăng 8:5 - Theo luật Môi-se, người ngoại tình phải bị ném đá xử tử. Còn Thầy nghĩ sao?”
  • Mác 10:6 - Nhưng từ ban đầu, ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam người nữ.’
  • Mác 10:7 - ‘Vì thế, người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ, hai người thành một,
  • Mác 10:8 - vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một.’
  • Mác 10:9 - Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
  • Mác 10:10 - Khi về nhà, các môn đệ lại hỏi Chúa vấn đề đó.
  • Mác 10:11 - Chúa giải thích: “Người nào ly dị vợ rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình.
  • Mác 10:12 - Và người đàn bà nào ly dị chồng rồi lấy chồng khác, cũng phạm tội ngoại tình.”
  • Ma-thi-ơ 5:32 - Nhưng Ta phán: Nếu người nào ly dị không phải vì vợ gian dâm, là gây cho nàng phạm tội ngoại tình khi tái giá. Còn người nào cưới nàng cũng phạm tội ngoại tình.”
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu lấy người khác khi chồng còn sống, là phạm tội ngoại tình. Nhưng khi chồng chết, nàng có quyền lấy chồng khác và luật pháp không còn ràng buộc hay lên án.
  • 新标点和合本 - 所以丈夫活着,她若归于别人,便叫淫妇;丈夫若死了,她就脱离了丈夫的律法,虽然归于别人,也不是淫妇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以丈夫还活着,她若跟了别的男人,就叫淫妇;丈夫若死了,她就脱离了律法,虽然跟了别的男人,也不是淫妇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以丈夫还活着,她若跟了别的男人,就叫淫妇;丈夫若死了,她就脱离了律法,虽然跟了别的男人,也不是淫妇。
  • 当代译本 - 丈夫还活着的时候,她若与别的男人通奸,便被称为淫妇。丈夫若死了,她就脱离了与丈夫的婚姻关系,即使改嫁,也不是淫妇。
  • 圣经新译本 - 所以,当丈夫还活着的时候,如果她归属别的男人,就称为淫妇;丈夫若死了,她就脱离了律法的约束,如果她归属别的男人,也不是淫妇。
  • 中文标准译本 - 由此可见,丈夫还活着的时候,她如果归向别的男人,就被称为淫妇;但如果丈夫死了,她就脱离那律法得了自由,即使归向别的男人,也不是淫妇。
  • 现代标点和合本 - 所以丈夫活着,她若归于别人,便叫淫妇;丈夫若死了,她就脱离了丈夫的律法,虽然归于别人,也不是淫妇。
  • 和合本(拼音版) - 所以丈夫活着,她若归于别人,便叫淫妇;丈夫若死了,她就脱离了丈夫的律法,虽然归于别人,也不是淫妇。
  • New International Version - So then, if she has sexual relations with another man while her husband is still alive, she is called an adulteress. But if her husband dies, she is released from that law and is not an adulteress if she marries another man.
  • New International Reader's Version - But suppose that married woman sleeps with another man while her husband is still alive. Then she is called a woman who commits adultery. But suppose her husband dies. Then she is free from that law. She is not guilty of adultery if she marries another man.
  • English Standard Version - Accordingly, she will be called an adulteress if she lives with another man while her husband is alive. But if her husband dies, she is free from that law, and if she marries another man she is not an adulteress.
  • New Living Translation - So while her husband is alive, she would be committing adultery if she married another man. But if her husband dies, she is free from that law and does not commit adultery when she remarries.
  • Christian Standard Bible - So then, if she is married to another man while her husband is living, she will be called an adulteress. But if her husband dies, she is free from that law. Then, if she is married to another man, she is not an adulteress.
  • New American Standard Bible - So then, if while her husband is alive she gives herself to another man, she will be called an adulteress; but if her husband dies, she is free from the law, so that she is not an adulteress if she gives herself to another man.
  • New King James Version - So then if, while her husband lives, she marries another man, she will be called an adulteress; but if her husband dies, she is free from that law, so that she is no adulteress, though she has married another man.
  • Amplified Bible - Accordingly, she will be designated as an adulteress if she unites herself to another man while her husband is alive. But if her husband dies, she is free from the law [regarding marriage], so that she is not an adulteress if she marries another man.
  • American Standard Version - So then if, while the husband liveth, she be joined to another man, she shall be called an adulteress: but if the husband die, she is free from the law, so that she is no adulteress, though she be joined to another man.
  • King James Version - So then if, while her husband liveth, she be married to another man, she shall be called an adulteress: but if her husband be dead, she is free from that law; so that she is no adulteress, though she be married to another man.
  • New English Translation - So then, if she is joined to another man while her husband is alive, she will be called an adulteress. But if her husband dies, she is free from that law, and if she is joined to another man, she is not an adulteress.
  • World English Bible - So then if, while the husband lives, she is joined to another man, she would be called an adulteress. But if the husband dies, she is free from the law, so that she is no adulteress, though she is joined to another man.
  • 新標點和合本 - 所以丈夫活着,她若歸於別人,便叫淫婦;丈夫若死了,她就脫離了丈夫的律法,雖然歸於別人,也不是淫婦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以丈夫還活着,她若跟了別的男人,就叫淫婦;丈夫若死了,她就脫離了律法,雖然跟了別的男人,也不是淫婦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以丈夫還活着,她若跟了別的男人,就叫淫婦;丈夫若死了,她就脫離了律法,雖然跟了別的男人,也不是淫婦。
  • 當代譯本 - 丈夫還活著的時候,她若與別的男人通姦,便被稱為淫婦。丈夫若死了,她就脫離了與丈夫的婚姻關係,即使改嫁,也不是淫婦。
  • 聖經新譯本 - 所以,當丈夫還活著的時候,如果她歸屬別的男人,就稱為淫婦;丈夫若死了,她就脫離了律法的約束,如果她歸屬別的男人,也不是淫婦。
  • 呂振中譯本 - 所以丈夫還活着,她若歸於別的男人,便稱為淫婦;丈夫若死去,她就脫離了那法律而得自由了;歸於別的男人,也不是淫婦。
  • 中文標準譯本 - 由此可見,丈夫還活著的時候,她如果歸向別的男人,就被稱為淫婦;但如果丈夫死了,她就脫離那律法得了自由,即使歸向別的男人,也不是淫婦。
  • 現代標點和合本 - 所以丈夫活著,她若歸於別人,便叫淫婦;丈夫若死了,她就脫離了丈夫的律法,雖然歸於別人,也不是淫婦。
  • 文理和合譯本 - 是以夫在而他適者、謂之淫婦、夫死則見釋於律、雖他適不為淫、
  • 文理委辦譯本 - 夫在而他從、是謂淫婦、夫死則脫夫法、雖他從、不為淫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫在而從他人、是謂淫婦、夫死則釋於此法、雖從他人、不為淫婦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其夫存而改適者、是謂不貞。若夫既死、則無復法律之拘束、雖再嫁亦不為失貞。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, si se casa con otro hombre mientras su esposo vive, se la considera adúltera. Pero, si muere su esposo, ella queda libre de esa ley, y no es adúltera aunque se case con otro hombre.
  • 현대인의 성경 - 남편이 살아 있는데 다른 남자와 결혼하면 그 여자는 간음죄를 짓게 되지만 남편이 죽은 후에는 다른 남자에게 시집을 가도 죄가 되지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - И поэтому, если она выходит замуж за другого, когда ее муж еще жив, она тем самым нарушает супружескую верность, но если ее муж умер, то она свободна от закона и не может быть обвинена в супружеской измене, выйдя замуж за другого.
  • Восточный перевод - И поэтому, если она выходит замуж за другого, когда её муж ещё жив, она тем самым нарушает супружескую верность, но если её муж умер, то она свободна от закона и не может быть обвинена в супружеской измене, выйдя замуж за другого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И поэтому, если она выходит замуж за другого, когда её муж ещё жив, она тем самым нарушает супружескую верность, но если её муж умер, то она свободна от закона и не может быть обвинена в супружеской измене, выйдя замуж за другого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И поэтому, если она выходит замуж за другого, когда её муж ещё жив, она тем самым нарушает супружескую верность, но если её муж умер, то она свободна от закона и не может быть обвинена в супружеской измене, выйдя замуж за другого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Donc si, du vivant de son mari, elle devient la femme d’un autre homme, elle sera considérée comme adultère. Mais si son mari meurt, elle est affranchie de cette loi et peut donc appartenir à un autre, sans être adultère.
  • リビングバイブル - ほかの男性と結婚したいなら、結婚してかまいません。そのようなことは、夫が生きているうちは罪ですが、夫の死後なら、やましいことは少しもないのです。
  • Nestle Aland 28 - ἄρα οὖν ζῶντος τοῦ ἀνδρὸς μοιχαλὶς χρηματίσει ἐὰν γένηται ἀνδρὶ ἑτέρῳ· ἐὰν δὲ ἀποθάνῃ ὁ ἀνήρ, ἐλευθέρα ἐστὶν ἀπὸ τοῦ νόμου, τοῦ μὴ εἶναι αὐτὴν μοιχαλίδα γενομένην ἀνδρὶ ἑτέρῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα οὖν ζῶντος τοῦ ἀνδρὸς, μοιχαλὶς χρηματίσει, ἐὰν γένηται ἀνδρὶ ἑτέρῳ; ἐὰν δὲ ἀποθάνῃ ὁ ἀνήρ, ἐλευθέρα ἐστὶν ἀπὸ τοῦ νόμου; τοῦ μὴ εἶναι αὐτὴν μοιχαλίδα γενομένην ἀνδρὶ ἑτέρῳ.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, se ela se casar com outro homem enquanto seu marido ainda estiver vivo, será considerada adúltera. Mas, se o marido morrer, ela estará livre daquela lei e, mesmo que venha a se casar com outro homem, não será adúltera.
  • Hoffnung für alle - Hätte diese Frau zu Lebzeiten ihres Mannes einen anderen Mann gehabt, wäre sie eine Ehebrecherin gewesen. Nach dem Tod ihres Mannes aber ist sie frei von den Verpflichtungen des Gesetzes. Niemand wird sie eine Ehebrecherin nennen, wenn sie als Witwe einen anderen Mann heiratet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นถ้านางไปแต่งงานกับชายอื่นขณะที่สามี ของนางยังมีชีวิตอยู่ นางก็ได้ชื่อว่าเป็นหญิงล่วงประเวณี แต่ถ้าสามีของนางตายไป นางก็พ้นจากกฎนั้น แม้นางไปแต่งงานกับชายอื่นก็ไม่เป็นการล่วงประเวณี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ถ้า​สามี​ของ​นาง​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่ แล้ว​นาง​ไป​ร่วม​ชีวิต​กับ​ชาย​อื่น นาง​ก็​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า​เป็น​ผู้​ผิด​ประเวณี แต่​ถ้า​สามี​ของ​นาง​ตาย นาง​ก็​พ้น​จาก​กฎ​นั้น นาง​ก็​จะ​ไม่​เป็น​ผู้​ผิด​ประเวณี แม้ว่า​จะ​ร่วม​ชีวิต​กับ​ชาย​อื่น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:22 - Nếu bắt được một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:23 - Nếu một người đàn ông ăn nằm với một gái trinh đã đính hôn, và việc này xảy ra trong thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Ru-tơ 2:13 - Ru-tơ cảm kích: “Thưa ông, tôi mong được tiếp tục làm vui lòng. Ông đã an ủi tôi bằng những lời tử tế, dù tôi không đáng là đầy tớ ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
  • 1 Sa-mu-ên 25:40 - Người của Đa-vít tới Cát-mên, họ nói với A-bi-ga-in: “Đa-vít sai chúng tôi đến đây để hỏi bà làm vợ.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:41 - A-bi-ga-in đứng lên, rồi sấp mình cung kính và nói: “Vâng, tôi xin làm người rửa chân cho các đầy tớ của Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:42 - Rồi A-bi-ga-in vội vã lên lừa, cùng với năm nữ tì, theo người của Đa-vít để về làm vợ ông.
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
  • 1 Ti-mô-thê 5:11 - Nhưng đừng cho những quả phụ còn trẻ gia nhập đoàn thể ấy, vì khi dục tình thắng hơn lòng kính mến Chúa Cứu Thế, họ đổi ý đòi lấy chồng,
  • 1 Ti-mô-thê 5:12 - nên mắc tội bội lời hứa nguyện ban đầu.
  • 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Dân Số Ký 5:13 - nhưng nàng giấu kín, không bị bắt quả tang, cũng không có nhân chứng,
  • Dân Số Ký 5:14 - và nếu người chồng đâm nghi, nổi ghen,
  • Dân Số Ký 5:15 - thì người ấy nên đưa vợ mình đến gặp thầy tế lễ, cũng đem theo một lễ vật gồm 2,2 lít bột lúa mạch không pha dầu, không rắc nhũ hương lên trên, vì là một tế lễ chay về sự ghen tuông, một tế lễ chay để ghi nhớ về tội lỗi.
  • Dân Số Ký 5:16 - Thầy tế lễ sẽ đem người đó đến trước Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 5:17 - đổ nước thánh vào một cái bình bằng đất, bốc bụi dưới sàn Đền Tạm bỏ vào.
  • Dân Số Ký 5:18 - Thầy tế lễ sẽ bảo người đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, lột trần đầu người, đặt lễ vật hồi tưởng vào tay; còn tay thầy tế lễ cầm bình nước đắng nguyền rủa.
  • Dân Số Ký 5:19 - Thầy tế lễ bảo người ấy thề rồi nói: ‘Nếu không có ai nằm với ngươi ngoài chồng ngươi thì ngươi sẽ không chịu ảnh hưởng của nước đắng nguyền rủa này.
  • Dân Số Ký 5:20 - Nhưng nếu ngươi lỗi đạo với chồng và ngoại tình với người nam khác,
  • Dân Số Ký 5:21 - cầu Chúa Hằng Hữu khiến cho ngươi trở nên một mầm rủa sả và trù ẻo giữa vòng dân tộc ngươi, làm cho ngươi ốm lòi hông và phình bụng lên;
  • Dân Số Ký 5:22 - nước đắng rủa sả này khá chui vào ruột gan làm cho bụng ngươi phình lên và ốm lòi hông.’ Nàng sẽ nói: ‘Xin cứ đúng như thế.’
  • Dân Số Ký 5:23 - Thầy tế lễ viết những lời nguyền rủa này vào sách, rồi rửa sách trong nước đắng.
  • Dân Số Ký 5:24 - Khi người ấy uống nước đắng nguyền rủa, nó sẽ gây nhiều cay đắng trong bụng.
  • Dân Số Ký 5:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy lễ vật hồi tưởng khỏi tay người ấy, đem dâng đưa qua đưa lại trước Chúa Hằng Hữu, rồi đem lễ vật đến trước bàn thờ,
  • Dân Số Ký 5:26 - bốc một nắm bột tượng trưng cho toàn thể lễ vật, đem đốt trên bàn thờ, rồi bảo người ấy uống nước.
  • Dân Số Ký 5:27 - Nếu người đó ngoại tình, thì nước sẽ trở nên đắng trong bụng, bụng phình lên, đùi rữa nát, dân chúng sẽ nhắc đến người ấy mỗi khi nguyền rủa, thề thốt.
  • Dân Số Ký 5:28 - Nhưng nếu trong sạch, thì người ấy sẽ không bị hại mà vẫn có thể sinh nở.
  • Dân Số Ký 5:29 - Đó là luật trường hợp về sự ghen tuông khi một người đàn bà, ở dưới quyền chồng mình, lỗi đạo và bị ô uế,
  • Dân Số Ký 5:30 - hoặc khi nào tính ghen phát sinh nơi người chồng mà ghen vợ mình: Người phải đem vợ đến trước mặt Chúa Hằng Hữu và thầy tế lễ sẽ làm cho nàng hết thảy điều chi luật lệ này đã truyền dạy.
  • Dân Số Ký 5:31 - Người chồng sẽ không có tội, mặc dù hậu quả tai hại xảy ra cho vợ mình, trong trường hợp vợ ngoại tình thật.”
  • Giăng 8:3 - Chúa đang giảng dạy, các thầy dạy luật và Pha-ri-si dẫn đến một thiếu phụ bị bắt về tội ngoại tình, để chị đứng trước đám đông.
  • Giăng 8:4 - Họ chất vấn Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chị này bị bắt quả tang phạm tội ngoại tình.
  • Giăng 8:5 - Theo luật Môi-se, người ngoại tình phải bị ném đá xử tử. Còn Thầy nghĩ sao?”
  • Mác 10:6 - Nhưng từ ban đầu, ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam người nữ.’
  • Mác 10:7 - ‘Vì thế, người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ, hai người thành một,
  • Mác 10:8 - vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một.’
  • Mác 10:9 - Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
  • Mác 10:10 - Khi về nhà, các môn đệ lại hỏi Chúa vấn đề đó.
  • Mác 10:11 - Chúa giải thích: “Người nào ly dị vợ rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình.
  • Mác 10:12 - Và người đàn bà nào ly dị chồng rồi lấy chồng khác, cũng phạm tội ngoại tình.”
  • Ma-thi-ơ 5:32 - Nhưng Ta phán: Nếu người nào ly dị không phải vì vợ gian dâm, là gây cho nàng phạm tội ngoại tình khi tái giá. Còn người nào cưới nàng cũng phạm tội ngoại tình.”
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
圣经
资源
计划
奉献