逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khi chúng ta đã chết với Chúa Cứu Thế, chúng ta đều được giải thoát khỏi tội lỗi.
- 新标点和合本 - 因为已死的人是脱离了罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为已死的人是脱离了罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为已死的人是脱离了罪。
- 当代译本 - 因为死去的人已经脱离了罪。
- 圣经新译本 - 因为死了的人已经脱离罪了。
- 中文标准译本 - 因为一个死了的人,已经脱离了罪。
- 现代标点和合本 - 因为已死的人是脱离了罪。
- 和合本(拼音版) - 因为已死的人是脱离了罪,
- New International Version - because anyone who has died has been set free from sin.
- New International Reader's Version - That’s because those who have died have been set free from sin.
- English Standard Version - For one who has died has been set free from sin.
- New Living Translation - For when we died with Christ we were set free from the power of sin.
- Christian Standard Bible - since a person who has died is freed from sin.
- New American Standard Bible - for the one who has died is freed from sin.
- New King James Version - For he who has died has been freed from sin.
- Amplified Bible - For the person who has died [with Christ] has been freed from [the power of] sin.
- American Standard Version - for he that hath died is justified from sin.
- King James Version - For he that is dead is freed from sin.
- New English Translation - (For someone who has died has been freed from sin.)
- World English Bible - For he who has died has been freed from sin.
- 新標點和合本 - 因為已死的人是脫離了罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為已死的人是脫離了罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為已死的人是脫離了罪。
- 當代譯本 - 因為死去的人已經脫離了罪。
- 聖經新譯本 - 因為死了的人已經脫離罪了。
- 呂振中譯本 - 因為已死的人是得開釋 脫離了罪的。
- 中文標準譯本 - 因為一個死了的人,已經脫離了罪。
- 現代標點和合本 - 因為已死的人是脫離了罪。
- 文理和合譯本 - 因死者釋於罪也、
- 文理委辦譯本 - 言死者遠於罪也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋死者已釋於罪也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無他、死者已脫乎罪之羈絆故也。
- Nueva Versión Internacional - porque el que muere queda liberado del pecado.
- 현대인의 성경 - 죄에 대하여 이미 죽은 사람은 죄에서 해방된 것입니다.
- Новый Русский Перевод - ведь умерший освобожден от греха.
- Восточный перевод - ведь умерший освобождён от греха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь умерший освобождён от греха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь умерший освобождён от греха.
- La Bible du Semeur 2015 - Car celui qui est mort a été déclaré juste : il n’a plus à répondre du péché.
- リビングバイブル - 罪に対して死んだ者は、どんな罪の誘惑や力からも自由にされるのです。
- Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ ἀποθανὼν δεδικαίωται ἀπὸ τῆς ἁμαρτίας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ ἀποθανὼν, δεδικαίωται ἀπὸ τῆς ἁμαρτίας.
- Nova Versão Internacional - pois quem morreu foi justificado do pecado.
- Hoffnung für alle - Denn wer gestorben ist, kann nicht mehr von der Sünde beherrscht werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าผู้ใดที่ตายแล้วก็เป็นอิสระจากบาป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะใครก็ตามที่ตายแล้ว ก็พ้นจากอำนาจบาป
交叉引用
- Rô-ma 6:2 - Tuyệt đối không! Chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa!
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- Rô-ma 7:2 - Ví dụ người phụ nữ có chồng, luật pháp ràng buộc nàng với chồng suốt thời gian chồng còn sống. Nhưng sau khi chồng chết, theo luật pháp nàng không còn bị ràng buộc với chồng nữa.
- Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 6:8 - Đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, chắc chắn chúng ta sẽ cùng sống với Ngài.
- Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,