逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
- 新标点和合本 - 因为知道我们的旧人和他同钉十字架,使罪身灭绝,叫我们不再作罪的奴仆;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们知道,我们的旧人和他同钉十字架,使罪身灭绝,叫我们不再作罪的奴隶,
- 和合本2010(神版-简体) - 我们知道,我们的旧人和他同钉十字架,使罪身灭绝,叫我们不再作罪的奴隶,
- 当代译本 - 我们知道,我们的旧人已经和祂一同被钉在十字架上,使辖制我们身体的罪失去力量,使我们不再做罪的奴隶。
- 圣经新译本 - 我们知道,我们的旧人已经与基督同钉十字架,使罪身丧失机能,使我们不再作罪的奴仆,
- 中文标准译本 - 我们知道,我们的旧我 已经和基督一起被钉十字架,好让罪的身体被废除,使我们不再做罪的奴仆,
- 现代标点和合本 - 因为知道,我们的旧人和他同钉十字架,使罪身灭绝,叫我们不再做罪的奴仆,
- 和合本(拼音版) - 因为知道我们的旧人和他同钉十字架,使罪身灭绝,叫我们不再作罪的奴仆。
- New International Version - For we know that our old self was crucified with him so that the body ruled by sin might be done away with, that we should no longer be slaves to sin—
- New International Reader's Version - We know that what we used to be was nailed to the cross with him. That happened so our bodies that were ruled by sin would lose their power. So we are no longer slaves of sin.
- English Standard Version - We know that our old self was crucified with him in order that the body of sin might be brought to nothing, so that we would no longer be enslaved to sin.
- New Living Translation - We know that our old sinful selves were crucified with Christ so that sin might lose its power in our lives. We are no longer slaves to sin.
- The Message - Could it be any clearer? Our old way of life was nailed to the cross with Christ, a decisive end to that sin-miserable life—no longer captive to sin’s demands! What we believe is this: If we get included in Christ’s sin-conquering death, we also get included in his life-saving resurrection. We know that when Jesus was raised from the dead it was a signal of the end of death-as-the-end. Never again will death have the last word. When Jesus died, he took sin down with him, but alive he brings God down to us. From now on, think of it this way: Sin speaks a dead language that means nothing to you; God speaks your mother tongue, and you hang on every word. You are dead to sin and alive to God. That’s what Jesus did.
- Christian Standard Bible - For we know that our old self was crucified with him so that the body ruled by sin might be rendered powerless so that we may no longer be enslaved to sin,
- New American Standard Bible - knowing this, that our old self was crucified with Him, in order that our body of sin might be done away with, so that we would no longer be slaves to sin;
- New King James Version - knowing this, that our old man was crucified with Him, that the body of sin might be done away with, that we should no longer be slaves of sin.
- Amplified Bible - We know that our old self [our human nature without the Holy Spirit] was nailed to the cross with Him, in order that our body of sin might be done away with, so that we would no longer be slaves to sin.
- American Standard Version - knowing this, that our old man was crucified with him, that the body of sin might be done away, that so we should no longer be in bondage to sin;
- King James Version - Knowing this, that our old man is crucified with him, that the body of sin might be destroyed, that henceforth we should not serve sin.
- New English Translation - We know that our old man was crucified with him so that the body of sin would no longer dominate us, so that we would no longer be enslaved to sin.
- World English Bible - knowing this, that our old man was crucified with him, that the body of sin might be done away with, so that we would no longer be in bondage to sin.
- 新標點和合本 - 因為知道我們的舊人和他同釘十字架,使罪身滅絕,叫我們不再作罪的奴僕;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們知道,我們的舊人和他同釘十字架,使罪身滅絕,叫我們不再作罪的奴隸,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們知道,我們的舊人和他同釘十字架,使罪身滅絕,叫我們不再作罪的奴隸,
- 當代譯本 - 我們知道,我們的舊人已經和祂一同被釘在十字架上,使轄制我們身體的罪失去力量,使我們不再做罪的奴隸。
- 聖經新譯本 - 我們知道,我們的舊人已經與基督同釘十字架,使罪身喪失機能,使我們不再作罪的奴僕,
- 呂振中譯本 - 因為知道我們的舊人已經 和他 同釘十字架,使罪的身體無能為力,叫我們不再給罪做奴僕;
- 中文標準譯本 - 我們知道,我們的舊我 已經和基督一起被釘十字架,好讓罪的身體被廢除,使我們不再做罪的奴僕,
- 現代標點和合本 - 因為知道,我們的舊人和他同釘十字架,使罪身滅絕,叫我們不再做罪的奴僕,
- 文理和合譯本 - 乃知舊日之我、與之同釘、俾罪之體泯、不復為罪所役、
- 文理委辦譯本 - 蓋自知吾故態、與之釘死、滅厥罪狀、使我不復為罪所役、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋知我儕舊日之我、 舊日之我原文作本體之舊人 與之同釘十字架、以滅罪身、使我儕不復為罪所役、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知吾人之故我、已與之同釘於十字架上;於是罪孽之身、已蕩然毀滅、而吾人不復為罪孽之奴矣。
- Nueva Versión Internacional - Sabemos que nuestra vieja naturaleza fue crucificada con él para que nuestro cuerpo pecaminoso perdiera su poder, de modo que ya no siguiéramos siendo esclavos del pecado;
- 현대인의 성경 - 우리의 옛 자아가 그리스도와 함께 십자가에 못박힌 것은 죄에 매인 육체를 죽여서 다시는 죄의 종이 되지 않게 하려는 것인 줄 압니다.
- Новый Русский Перевод - Мы знаем, что наша прежняя греховная природа была распята с Ним для того, чтобы освободить нашу жизнь из-под власти греха, и чтобы мы не были более рабами греху,
- Восточный перевод - Мы знаем, что мы прежние были распяты с Ним для того, чтобы освободить нашу жизнь из-под власти греха, и чтобы мы не были более рабами греху,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы знаем, что мы прежние были распяты с Ним для того, чтобы освободить нашу жизнь из-под власти греха, и чтобы мы не были более рабами греху,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы знаем, что мы прежние были распяты с Ним для того, чтобы освободить нашу жизнь из-под власти греха, и чтобы мы не были более рабами греху,
- La Bible du Semeur 2015 - Comprenons donc que l’homme que nous étions autrefois a été crucifié avec Christ afin que le péché dans ce qui fait sa force soit réduit à l’impuissance et que nous ne soyons plus esclaves du péché.
- リビングバイブル - 私たちの中にある古い性質の自分が、キリストと共に十字架につけられたのは、罪を愛する体が砕かれ、もはや罪の支配を受けず、二度と罪の奴隷にならないためです。
- Nestle Aland 28 - τοῦτο γινώσκοντες ὅτι ὁ παλαιὸς ἡμῶν ἄνθρωπος συνεσταυρώθη, ἵνα καταργηθῇ τὸ σῶμα τῆς ἁμαρτίας, τοῦ μηκέτι δουλεύειν ἡμᾶς τῇ ἁμαρτίᾳ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο γινώσκοντες, ὅτι ὁ παλαιὸς ἡμῶν ἄνθρωπος συνεσταυρώθη, ἵνα καταργηθῇ τὸ σῶμα τῆς ἁμαρτίας, τοῦ μηκέτι δουλεύειν ἡμᾶς τῇ ἁμαρτίᾳ.
- Nova Versão Internacional - Pois sabemos que o nosso velho homem foi crucificado com ele, para que o corpo do pecado seja destruído , e não mais sejamos escravos do pecado;
- Hoffnung für alle - Letztlich geht es doch darum: Unser früheres Leben endete mit Christus am Kreuz. Unser von der Sünde beherrschtes Wesen ist damit vernichtet, und wir müssen nicht länger der Sünde dienen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเรารู้ว่าตัวเก่าของเราถูกตรึงไว้กับพระองค์แล้วเพื่อกายบาปนั้นจะถูกขจัดไป เพื่อเราจะไม่เป็นทาสบาปอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราทราบว่าชีวิตเก่าถูกตรึงกับพระองค์ เพื่อว่าอำนาจบาปในร่างกายเราจะได้สูญสิ้น เพื่อว่าเราจะไม่ตกเป็นทาสบาปอีกต่อไป
交叉引用
- 2 Các Vua 5:17 - Cuối cùng, Na-a-man nói: “Thế thì, xin tiên tri cho tôi một ít đất đủ để hai con la chở về. Vì từ nay, tôi sẽ không dâng lễ thiêu hoặc lễ vật gì khác cho một thần nào cả, trừ Chúa Hằng Hữu.
- Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
- Y-sai 26:13 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng con, ngoài Chúa còn nhiều chủ khác đã chế ngự chúng con, nhưng chỉ có Chúa là Đấng chúng con thờ phượng.
- Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
- Rô-ma 8:4 - Nhờ thế, chúng ta trở nên người công chính, vô tội đúng như luật pháp đòi hỏi, vì chúng ta không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng theo Chúa Thánh Linh.
- Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
- Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
- Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
- Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
- Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
- Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
- Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
- Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
- Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
- Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
- Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
- Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
- Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
- Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.