Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 惟有基督在我们还作罪人的时候为我们死, 神的爱就在此向我们显明了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有基督在我们还作罪人的时候为我们死,上帝的爱就在此向我们显明了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟有基督在我们还作罪人的时候为我们死, 神的爱就在此向我们显明了。
  • 当代译本 - 但基督却在我们还做罪人的时候为我们死!上帝的爱就这样显明了。
  • 圣经新译本 - 唯有基督在我们还作罪人的时候为我们死, 神对我们的爱就在此显明了。
  • 中文标准译本 - 但是,当我们还是罪人的时候,基督就替我们死了。神的爱就在此向我们显明了。
  • 现代标点和合本 - 唯有基督在我们还做罪人的时候为我们死,神的爱就在此向我们显明了。
  • 和合本(拼音版) - 惟有基督在我们还作罪人的时候为我们死,上帝的爱就在此向我们显明了。
  • New International Version - But God demonstrates his own love for us in this: While we were still sinners, Christ died for us.
  • New International Reader's Version - But here is how God has shown his love for us. While we were still sinners, Christ died for us.
  • English Standard Version - but God shows his love for us in that while we were still sinners, Christ died for us.
  • New Living Translation - But God showed his great love for us by sending Christ to die for us while we were still sinners.
  • Christian Standard Bible - But God proves his own love for us in that while we were still sinners, Christ died for us.
  • New American Standard Bible - But God demonstrates His own love toward us, in that while we were still sinners, Christ died for us.
  • New King James Version - But God demonstrates His own love toward us, in that while we were still sinners, Christ died for us.
  • Amplified Bible - But God clearly shows and proves His own love for us, by the fact that while we were still sinners, Christ died for us.
  • American Standard Version - But God commendeth his own love toward us, in that, while we were yet sinners, Christ died for us.
  • King James Version - But God commendeth his love toward us, in that, while we were yet sinners, Christ died for us.
  • New English Translation - But God demonstrates his own love for us, in that while we were still sinners, Christ died for us.
  • World English Bible - But God commends his own love toward us, in that while we were yet sinners, Christ died for us.
  • 新標點和合本 - 惟有基督在我們還作罪人的時候為我們死,神的愛就在此向我們顯明了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有基督在我們還作罪人的時候為我們死,上帝的愛就在此向我們顯明了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟有基督在我們還作罪人的時候為我們死, 神的愛就在此向我們顯明了。
  • 當代譯本 - 但基督卻在我們還做罪人的時候為我們死!上帝的愛就這樣顯明了。
  • 聖經新譯本 - 唯有基督在我們還作罪人的時候為我們死, 神對我們的愛就在此顯明了。
  • 呂振中譯本 - 惟獨上帝卻將他自己的愛向我們證明出來;因為當我們還是罪人時基督就替我們死。
  • 中文標準譯本 - 但是,當我們還是罪人的時候,基督就替我們死了。神的愛就在此向我們顯明了。
  • 現代標點和合本 - 唯有基督在我們還做罪人的時候為我們死,神的愛就在此向我們顯明了。
  • 文理和合譯本 - 惟我尚為罪人時、基督為我死、上帝之愛於此而彰、
  • 文理委辦譯本 - 乃基督之死、則為我罪人、上帝之愛益彰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃基督於我儕尚為罪人時、為我而死、天主以此彰其愛我之愛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而基督獨為吾罪人捨生、足徵天主愛我之篤、寧有既極。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios demuestra su amor por nosotros en esto: en que cuando todavía éramos pecadores, Cristo murió por nosotros.
  • 현대인의 성경 - 그러나 우리가 아직 죄인이었을 때에 그리스도께서 우리를 위해 죽으심으로 하나님께서 우리에 대한 사랑을 나타내셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Бог проявил Свою любовь к нам в том, что Христос умер за нас, когда мы были еще грешниками.
  • Восточный перевод - Но Всевышний проявил Свою любовь к нам в том, что Масих умер за нас, когда мы были ещё грешниками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах проявил Свою любовь к нам в том, что аль-Масих умер за нас, когда мы были ещё грешниками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний проявил Свою любовь к нам в том, что Масех умер за нас, когда мы были ещё грешниками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais voici comment Dieu nous montre l’amour qu’il a pour nous : alors que nous étions encore des pécheurs, Christ est mort pour nous.
  • リビングバイブル - しかし、私たちがまだ罪人であった時、神はキリストを遣わしてくださいました。そのキリストが私たちのために死なれたことにより、神は私たちに大きな愛を示してくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - συνίστησιν δὲ τὴν ἑαυτοῦ ἀγάπην εἰς ἡμᾶς ὁ θεός, ὅτι ἔτι ἁμαρτωλῶν ὄντων ἡμῶν Χριστὸς ὑπὲρ ἡμῶν ἀπέθανεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνίστησιν δὲ τὴν ἑαυτοῦ ἀγάπην εἰς ἡμᾶς ὁ Θεὸς, ὅτι ἔτι ἁμαρτωλῶν ὄντων ἡμῶν, Χριστὸς ὑπὲρ ἡμῶν ἀπέθανεν.
  • Nova Versão Internacional - Mas Deus demonstra seu amor por nós: Cristo morreu em nosso favor quando ainda éramos pecadores.
  • Hoffnung für alle - Gott aber beweist uns seine große Liebe gerade dadurch, dass Christus für uns starb, als wir noch Sünder waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าทรงสำแดงความรักของพระองค์เองแก่เราทั้งหลาย คือขณะที่เรายังเป็นคนบาปอยู่นั้น พระคริสต์ได้สิ้นพระชนม์เพื่อเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​แสดง​ความ​รัก​ของ​พระ​องค์​เอง​ต่อ​เรา คือ​พระ​คริสต์​สิ้น​ชีวิต​เพื่อ​เรา ขณะ​ที่​เรา​ยัง​เป็น​คนบาป​อยู่
交叉引用
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 惟有基督在我们还作罪人的时候为我们死, 神的爱就在此向我们显明了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有基督在我们还作罪人的时候为我们死,上帝的爱就在此向我们显明了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟有基督在我们还作罪人的时候为我们死, 神的爱就在此向我们显明了。
  • 当代译本 - 但基督却在我们还做罪人的时候为我们死!上帝的爱就这样显明了。
  • 圣经新译本 - 唯有基督在我们还作罪人的时候为我们死, 神对我们的爱就在此显明了。
  • 中文标准译本 - 但是,当我们还是罪人的时候,基督就替我们死了。神的爱就在此向我们显明了。
  • 现代标点和合本 - 唯有基督在我们还做罪人的时候为我们死,神的爱就在此向我们显明了。
  • 和合本(拼音版) - 惟有基督在我们还作罪人的时候为我们死,上帝的爱就在此向我们显明了。
  • New International Version - But God demonstrates his own love for us in this: While we were still sinners, Christ died for us.
  • New International Reader's Version - But here is how God has shown his love for us. While we were still sinners, Christ died for us.
  • English Standard Version - but God shows his love for us in that while we were still sinners, Christ died for us.
  • New Living Translation - But God showed his great love for us by sending Christ to die for us while we were still sinners.
  • Christian Standard Bible - But God proves his own love for us in that while we were still sinners, Christ died for us.
  • New American Standard Bible - But God demonstrates His own love toward us, in that while we were still sinners, Christ died for us.
  • New King James Version - But God demonstrates His own love toward us, in that while we were still sinners, Christ died for us.
  • Amplified Bible - But God clearly shows and proves His own love for us, by the fact that while we were still sinners, Christ died for us.
  • American Standard Version - But God commendeth his own love toward us, in that, while we were yet sinners, Christ died for us.
  • King James Version - But God commendeth his love toward us, in that, while we were yet sinners, Christ died for us.
  • New English Translation - But God demonstrates his own love for us, in that while we were still sinners, Christ died for us.
  • World English Bible - But God commends his own love toward us, in that while we were yet sinners, Christ died for us.
  • 新標點和合本 - 惟有基督在我們還作罪人的時候為我們死,神的愛就在此向我們顯明了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有基督在我們還作罪人的時候為我們死,上帝的愛就在此向我們顯明了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟有基督在我們還作罪人的時候為我們死, 神的愛就在此向我們顯明了。
  • 當代譯本 - 但基督卻在我們還做罪人的時候為我們死!上帝的愛就這樣顯明了。
  • 聖經新譯本 - 唯有基督在我們還作罪人的時候為我們死, 神對我們的愛就在此顯明了。
  • 呂振中譯本 - 惟獨上帝卻將他自己的愛向我們證明出來;因為當我們還是罪人時基督就替我們死。
  • 中文標準譯本 - 但是,當我們還是罪人的時候,基督就替我們死了。神的愛就在此向我們顯明了。
  • 現代標點和合本 - 唯有基督在我們還做罪人的時候為我們死,神的愛就在此向我們顯明了。
  • 文理和合譯本 - 惟我尚為罪人時、基督為我死、上帝之愛於此而彰、
  • 文理委辦譯本 - 乃基督之死、則為我罪人、上帝之愛益彰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃基督於我儕尚為罪人時、為我而死、天主以此彰其愛我之愛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而基督獨為吾罪人捨生、足徵天主愛我之篤、寧有既極。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios demuestra su amor por nosotros en esto: en que cuando todavía éramos pecadores, Cristo murió por nosotros.
  • 현대인의 성경 - 그러나 우리가 아직 죄인이었을 때에 그리스도께서 우리를 위해 죽으심으로 하나님께서 우리에 대한 사랑을 나타내셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Бог проявил Свою любовь к нам в том, что Христос умер за нас, когда мы были еще грешниками.
  • Восточный перевод - Но Всевышний проявил Свою любовь к нам в том, что Масих умер за нас, когда мы были ещё грешниками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах проявил Свою любовь к нам в том, что аль-Масих умер за нас, когда мы были ещё грешниками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний проявил Свою любовь к нам в том, что Масех умер за нас, когда мы были ещё грешниками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais voici comment Dieu nous montre l’amour qu’il a pour nous : alors que nous étions encore des pécheurs, Christ est mort pour nous.
  • リビングバイブル - しかし、私たちがまだ罪人であった時、神はキリストを遣わしてくださいました。そのキリストが私たちのために死なれたことにより、神は私たちに大きな愛を示してくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - συνίστησιν δὲ τὴν ἑαυτοῦ ἀγάπην εἰς ἡμᾶς ὁ θεός, ὅτι ἔτι ἁμαρτωλῶν ὄντων ἡμῶν Χριστὸς ὑπὲρ ἡμῶν ἀπέθανεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνίστησιν δὲ τὴν ἑαυτοῦ ἀγάπην εἰς ἡμᾶς ὁ Θεὸς, ὅτι ἔτι ἁμαρτωλῶν ὄντων ἡμῶν, Χριστὸς ὑπὲρ ἡμῶν ἀπέθανεν.
  • Nova Versão Internacional - Mas Deus demonstra seu amor por nós: Cristo morreu em nosso favor quando ainda éramos pecadores.
  • Hoffnung für alle - Gott aber beweist uns seine große Liebe gerade dadurch, dass Christus für uns starb, als wir noch Sünder waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าทรงสำแดงความรักของพระองค์เองแก่เราทั้งหลาย คือขณะที่เรายังเป็นคนบาปอยู่นั้น พระคริสต์ได้สิ้นพระชนม์เพื่อเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​แสดง​ความ​รัก​ของ​พระ​องค์​เอง​ต่อ​เรา คือ​พระ​คริสต์​สิ้น​ชีวิต​เพื่อ​เรา ขณะ​ที่​เรา​ยัง​เป็น​คนบาป​อยู่
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
圣经
资源
计划
奉献