逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- 新标点和合本 - 不但如此,就是在患难中也是欢欢喜喜的;因为知道患难生忍耐,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不但如此,就是在患难中也是欢欢喜喜的,因为知道患难生忍耐,
- 和合本2010(神版-简体) - 不但如此,就是在患难中也是欢欢喜喜的,因为知道患难生忍耐,
- 当代译本 - 不但如此,我们在苦难中也欢喜,因为知道苦难使人生忍耐,
- 圣经新译本 - 不但这样,我们更以患难为荣;知道患难产生忍耐,
- 中文标准译本 - 不仅如此,我们也以患难夸耀,因为我们知道患难生出忍耐,
- 现代标点和合本 - 不但如此,就是在患难中也是欢欢喜喜的。因为知道患难生忍耐,
- 和合本(拼音版) - 不但如此,就是在患难中也是欢欢喜喜的。因为知道患难生忍耐,
- New International Version - Not only so, but we also glory in our sufferings, because we know that suffering produces perseverance;
- New International Reader's Version - And that’s not all. We are full of joy even when we suffer. We know that our suffering gives us the strength to go on.
- English Standard Version - Not only that, but we rejoice in our sufferings, knowing that suffering produces endurance,
- New Living Translation - We can rejoice, too, when we run into problems and trials, for we know that they help us develop endurance.
- The Message - There’s more to come: We continue to shout our praise even when we’re hemmed in with troubles, because we know how troubles can develop passionate patience in us, and how that patience in turn forges the tempered steel of virtue, keeping us alert for whatever God will do next. In alert expectancy such as this, we’re never left feeling shortchanged. Quite the contrary—we can’t round up enough containers to hold everything God generously pours into our lives through the Holy Spirit!
- Christian Standard Bible - And not only that, but we also boast in our afflictions, because we know that affliction produces endurance,
- New American Standard Bible - And not only this, but we also celebrate in our tribulations, knowing that tribulation brings about perseverance;
- New King James Version - And not only that, but we also glory in tribulations, knowing that tribulation produces perseverance;
- Amplified Bible - And not only this, but [with joy] let us exult in our sufferings and rejoice in our hardships, knowing that hardship (distress, pressure, trouble) produces patient endurance;
- American Standard Version - And not only so, but we also rejoice in our tribulations: knowing that tribulation worketh stedfastness;
- King James Version - And not only so, but we glory in tribulations also: knowing that tribulation worketh patience;
- New English Translation - Not only this, but we also rejoice in sufferings, knowing that suffering produces endurance,
- World English Bible - Not only this, but we also rejoice in our sufferings, knowing that suffering produces perseverance;
- 新標點和合本 - 不但如此,就是在患難中也是歡歡喜喜的;因為知道患難生忍耐,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不但如此,就是在患難中也是歡歡喜喜的,因為知道患難生忍耐,
- 和合本2010(神版-繁體) - 不但如此,就是在患難中也是歡歡喜喜的,因為知道患難生忍耐,
- 當代譯本 - 不但如此,我們在苦難中也歡喜,因為知道苦難使人生忍耐,
- 聖經新譯本 - 不但這樣,我們更以患難為榮;知道患難產生忍耐,
- 呂振中譯本 - 不但如此,我們竟拿苦難而歡喜誇勝呢,因為知道苦難能生出堅忍,
- 中文標準譯本 - 不僅如此,我們也以患難誇耀,因為我們知道患難生出忍耐,
- 現代標點和合本 - 不但如此,就是在患難中也是歡歡喜喜的。因為知道患難生忍耐,
- 文理和合譯本 - 不第此也、亦樂於患難、蓋知患難生強忍、
- 文理委辦譯本 - 不第此、所喜又在患難、蓋知患難生強忍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不第此也、亦以患難為樂、 以患難為樂或作因患難而誇 因知患難生忍耐、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不寧惟是、吾人雖處患難、心中恆有至樂。蓋知患難所以生堅忍、
- Nueva Versión Internacional - Y no solo en esto, sino también en nuestros sufrimientos, porque sabemos que el sufrimiento produce perseverancia;
- 현대인의 성경 - 이것뿐만 아니라 우리가 고난 중에서도 기뻐하는 것은 고난은 인내를,
- Новый Русский Перевод - Более того, мы радуемся в наших страданиях, потому что знаем, что страдания вырабатывают стойкость,
- Восточный перевод - Более того, мы радуемся в наших страданиях, потому что знаем, что страдания вырабатывают стойкость,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Более того, мы радуемся в наших страданиях, потому что знаем, что страдания вырабатывают стойкость,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Более того, мы радуемся в наших страданиях, потому что знаем, что страдания вырабатывают стойкость,
- La Bible du Semeur 2015 - Mieux encore ! Nous tirons fierté même de nos détresses, car nous savons que la détresse produit la persévérance,
- リビングバイブル - ですから私たちは、さまざまの苦しみや困難に直面した時も喜ぶことができます。それによって忍耐を学ぶからです。
- Nestle Aland 28 - οὐ μόνον δέ, ἀλλὰ καὶ καυχώμεθα ἐν ταῖς θλίψεσιν, εἰδότες ὅτι ἡ θλῖψις ὑπομονὴν κατεργάζεται,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ μόνον δέ, ἀλλὰ καὶ καυχώμεθα ἐν ταῖς θλίψεσιν, εἰδότες ὅτι ἡ θλῖψις ὑπομονὴν κατεργάζεται,
- Nova Versão Internacional - Não só isso, mas também nos gloriamos nas tribulações, porque sabemos que a tribulação produz perseverança;
- Hoffnung für alle - Doch nicht nur dafür sind wir dankbar. Wir danken Gott auch für die Leiden, die wir wegen unseres Glaubens auf uns nehmen müssen. Denn Leid macht geduldig,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่เพียงเท่านั้นแต่เรา ยังชื่นชมยินดีในความทุกข์ยากของเราด้วย เพราะเรารู้ว่าความทุกข์ยากนั้นก่อให้เกิดความบากบั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และไม่เพียงเท่านั้น แต่เรายังชื่นชมยินดีที่เราทนทุกข์ทรมานด้วย เพราะเราทราบว่าการทนทุกข์นั้นก่อให้เกิดความบากบั่น
交叉引用
- Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
- Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
- 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
- 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
- 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
- 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
- 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
- Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
- Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
- Phi-líp 2:18 - Anh chị em cũng hãy vui mừng và chia sẻ niềm vui với tôi như thế.
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
- 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
- Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
- Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
- 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
- Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.