Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tội lỗi A-đam thật khác hẳn ơn tha thứ của Đức Chúa Trời. Do tội của A-đam mà mọi người bị tuyên án. Trái lại, dù phạm bao nhiêu tội con người cũng được Đức Chúa Trời tha thứ và kể là công chính do Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 因一人犯罪就定罪,也不如恩赐,原来审判是由一人而定罪,恩赐乃是由许多过犯而称义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因一人犯罪而来的后果,也不如赏赐,原来审判是由一人而定罪,恩赐乃是由许多过犯而称义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因一人犯罪而来的后果,也不如赏赐,原来审判是由一人而定罪,恩赐乃是由许多过犯而称义。
  • 当代译本 - 再者,上帝的恩赐不同于一人犯罪的后果。因为随一人犯罪而来的审判使人被定罪,随累累过犯而来的恩赐使人被称为义人。
  • 圣经新译本 - 这赏赐和那一人犯罪的后果也是不同的;因为审判是由一人而来,以致定罪,恩赏却由许多过犯而来,以致称义。
  • 中文标准译本 - 而且,恩赐不同于由一个人犯罪而来的后果 。因为,由一次过犯而来的审判虽然导致了定罪,但由很多过犯而来的恩赐却导致了称义。
  • 现代标点和合本 - 因一人犯罪就定罪,也不如恩赐。原来审判是由一人而定罪,恩赐乃是由许多过犯而称义。
  • 和合本(拼音版) - 因一人犯罪就定罪,也不如恩赐;原来审判是由一人而定罪,恩赐乃是由许多过犯而称义。
  • New International Version - Nor can the gift of God be compared with the result of one man’s sin: The judgment followed one sin and brought condemnation, but the gift followed many trespasses and brought justification.
  • New International Reader's Version - The result of God’s gift is different from the result of Adam’s sin. That one sin brought God’s judgment. But after many sins, God’s gift made people right with him.
  • English Standard Version - And the free gift is not like the result of that one man’s sin. For the judgment following one trespass brought condemnation, but the free gift following many trespasses brought justification.
  • New Living Translation - And the result of God’s gracious gift is very different from the result of that one man’s sin. For Adam’s sin led to condemnation, but God’s free gift leads to our being made right with God, even though we are guilty of many sins.
  • Christian Standard Bible - And the gift is not like the one man’s sin, because from one sin came the judgment, resulting in condemnation, but from many trespasses came the gift, resulting in justification.
  • New American Standard Bible - The gift is not like that which came through the one who sinned; for on the one hand the judgment arose from one offense, resulting in condemnation, but on the other hand the gracious gift arose from many offenses, resulting in justification.
  • New King James Version - And the gift is not like that which came through the one who sinned. For the judgment which came from one offense resulted in condemnation, but the free gift which came from many offenses resulted in justification.
  • Amplified Bible - Nor is the gift [of grace] like that which came through the one who sinned. For on the one hand the judgment [following the sin] resulted from one trespass and brought condemnation, but on the other hand the free gift resulted from many trespasses and brought justification [the release from sin’s penalty for those who believe].
  • American Standard Version - And not as through one that sinned, so is the gift: for the judgment came of one unto condemnation, but the free gift came of many trespasses unto justification.
  • King James Version - And not as it was by one that sinned, so is the gift: for the judgment was by one to condemnation, but the free gift is of many offences unto justification.
  • New English Translation - And the gift is not like the one who sinned. For judgment, resulting from the one transgression, led to condemnation, but the gracious gift from the many failures led to justification.
  • World English Bible - The gift is not as through one who sinned; for the judgment came by one to condemnation, but the free gift came of many trespasses to justification.
  • 新標點和合本 - 因一人犯罪就定罪,也不如恩賜,原來審判是由一人而定罪,恩賜乃是由許多過犯而稱義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因一人犯罪而來的後果,也不如賞賜,原來審判是由一人而定罪,恩賜乃是由許多過犯而稱義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因一人犯罪而來的後果,也不如賞賜,原來審判是由一人而定罪,恩賜乃是由許多過犯而稱義。
  • 當代譯本 - 再者,上帝的恩賜不同於一人犯罪的後果。因為隨一人犯罪而來的審判使人被定罪,隨累累過犯而來的恩賜使人被稱為義人。
  • 聖經新譯本 - 這賞賜和那一人犯罪的後果也是不同的;因為審判是由一人而來,以致定罪,恩賞卻由許多過犯而來,以致稱義。
  • 呂振中譯本 - 上帝的 恩賞又是遠超乎一人犯罪之結果的:因為罪案是起於一次的過犯、而有定罪之事;但恩賜呢、雖起於許多次過犯,卻仍有斷為無罪之舉。
  • 中文標準譯本 - 而且,恩賜不同於由一個人犯罪而來的後果 。因為,由一次過犯而來的審判雖然導致了定罪,但由很多過犯而來的恩賜卻導致了稱義。
  • 現代標點和合本 - 因一人犯罪就定罪,也不如恩賜。原來審判是由一人而定罪,恩賜乃是由許多過犯而稱義。
  • 文理和合譯本 - 且以一人干罪、亦不如恩賜、蓋鞫由一人以致定罪、恩賜則由多愆以致見義也、
  • 文理委辦譯本 - 定擬由一人之罪、不如恩賜由一人之義、蓋審判由一罪以定擬、恩賜則多罪而稱義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又一人犯罪之所致、不如恩賜、蓋由一人之愆、有審判以定罪、由恩賜、乃免多愆以稱義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且恩賜之效、不僅抵銷一原罪而已。蓋審判雖據一罪而定讞、而慈恩則免眾罪以成義。
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco se puede comparar la dádiva de Dios con las consecuencias del pecado de Adán. El juicio que lleva a la condenación fue resultado de un solo pecado, pero la dádiva que lleva a la justificación tiene que ver con una multitud de transgresiones.
  • 현대인의 성경 - 또 거저 주시는 이 선물은 한 사람의 범죄로 인해 생긴 결과와 같지 않습니다. 한 사람이 지은 죄로 모든 사람이 죄인이라는 심판을 받게 되었으나 하나님이 거저 주시는 은혜의 선물로 많은 죄인들이 의롭다는 인정을 받게 되었기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Последствия греха одного человека не могут быть сравнимы с тем, что дает этот дар. Суд за одно преступление повлек за собой осуждение, а дар благодати принес оправдание от множества преступлений.
  • Восточный перевод - Последствия греха одного человека не могут быть сравнимы с тем, что даёт этот дар. Суд за одно преступление повлёк за собой осуждение, а дар благодати принёс оправдание от множества преступлений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Последствия греха одного человека не могут быть сравнимы с тем, что даёт этот дар. Суд за одно преступление повлёк за собой осуждение, а дар благодати принёс оправдание от множества преступлений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Последствия греха одного человека не могут быть сравнимы с тем, что даёт этот дар. Суд за одно преступление повлёк за собой осуждение, а дар благодати принёс оправдание от множества преступлений.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelle différence aussi entre les conséquences du péché d’un seul et le don ! En effet, le jugement intervenant à cause d’un seul homme a entraîné la condamnation, mais le don de grâce, intervenant à la suite de nombreuses fautes, a conduit à l’acquittement.
  • リビングバイブル - つまりアダムの一つの罪が、多くの人に死の罰をもたらしました。一方、キリストは、無償で多くの罪を取り除き、その代わりにすばらしいいのちを下さるのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐχ ὡς δι’ ἑνὸς ἁμαρτήσαντος τὸ δώρημα· τὸ μὲν γὰρ κρίμα ἐξ ἑνὸς εἰς κατάκριμα, τὸ δὲ χάρισμα ἐκ πολλῶν παραπτωμάτων εἰς δικαίωμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐχ ὡς δι’ ἑνὸς ἁμαρτήσαντος, τὸ δώρημα; τὸ μὲν γὰρ κρίμα ἐξ ἑνὸς, εἰς κατάκριμα, τὸ δὲ χάρισμα ἐκ πολλῶν παραπτωμάτων, εἰς δικαίωμα.
  • Nova Versão Internacional - Não se pode comparar a dádiva de Deus com a consequência do pecado de um só homem: por um pecado veio o julgamento que trouxe condenação, mas a dádiva decorreu de muitas transgressões e trouxe justificação.
  • Hoffnung für alle - Was Gott uns durch Christus geschenkt hat, kann man nicht auf eine Stufe stellen mit dem, was aus Adams Sünde folgte. Gottes Urteilsspruch brachte wegen der einen Sünde von Adam die Verdammnis; was Christus getan hat, brachte trotz unzähliger Sünden den Freispruch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และของประทานจากพระเจ้าก็ต่างจากผลของบาปของมนุษย์คนเดียว กล่าวคือการพิพากษาเกิดขึ้นหลังจากการทำบาปเพียงครั้งเดียวและนำไปสู่การลงโทษ แต่ของประทานเกิดขึ้นหลังจากการล่วงละเมิดหลายๆ ครั้งและนำไปสู่การนับเป็นผู้ชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​มอบ​ให้​นั้น​ไม่​เหมือน​กับ​ผล​ที่​เกิด​จาก​บาป​ของ​คนๆ เดียว​คือ การ​ตัดสิน​เกิด​ขึ้น​จาก​การ​ทำ​บาป​ครั้ง​เดียว และ​ผล​ที่​ได้​คือ​การ​กล่าว​โทษ แต่​สิ่ง​ที่​มอบ​ให้​นั้น​เกิด​ขึ้น​หลัง​จาก​การ​ล่วงละเมิด​หลาย​ครั้ง และ​ผล​ที่​ได้​กลับ​เป็น​การ​พ้นผิด
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
  • Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tội lỗi A-đam thật khác hẳn ơn tha thứ của Đức Chúa Trời. Do tội của A-đam mà mọi người bị tuyên án. Trái lại, dù phạm bao nhiêu tội con người cũng được Đức Chúa Trời tha thứ và kể là công chính do Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 因一人犯罪就定罪,也不如恩赐,原来审判是由一人而定罪,恩赐乃是由许多过犯而称义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因一人犯罪而来的后果,也不如赏赐,原来审判是由一人而定罪,恩赐乃是由许多过犯而称义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因一人犯罪而来的后果,也不如赏赐,原来审判是由一人而定罪,恩赐乃是由许多过犯而称义。
  • 当代译本 - 再者,上帝的恩赐不同于一人犯罪的后果。因为随一人犯罪而来的审判使人被定罪,随累累过犯而来的恩赐使人被称为义人。
  • 圣经新译本 - 这赏赐和那一人犯罪的后果也是不同的;因为审判是由一人而来,以致定罪,恩赏却由许多过犯而来,以致称义。
  • 中文标准译本 - 而且,恩赐不同于由一个人犯罪而来的后果 。因为,由一次过犯而来的审判虽然导致了定罪,但由很多过犯而来的恩赐却导致了称义。
  • 现代标点和合本 - 因一人犯罪就定罪,也不如恩赐。原来审判是由一人而定罪,恩赐乃是由许多过犯而称义。
  • 和合本(拼音版) - 因一人犯罪就定罪,也不如恩赐;原来审判是由一人而定罪,恩赐乃是由许多过犯而称义。
  • New International Version - Nor can the gift of God be compared with the result of one man’s sin: The judgment followed one sin and brought condemnation, but the gift followed many trespasses and brought justification.
  • New International Reader's Version - The result of God’s gift is different from the result of Adam’s sin. That one sin brought God’s judgment. But after many sins, God’s gift made people right with him.
  • English Standard Version - And the free gift is not like the result of that one man’s sin. For the judgment following one trespass brought condemnation, but the free gift following many trespasses brought justification.
  • New Living Translation - And the result of God’s gracious gift is very different from the result of that one man’s sin. For Adam’s sin led to condemnation, but God’s free gift leads to our being made right with God, even though we are guilty of many sins.
  • Christian Standard Bible - And the gift is not like the one man’s sin, because from one sin came the judgment, resulting in condemnation, but from many trespasses came the gift, resulting in justification.
  • New American Standard Bible - The gift is not like that which came through the one who sinned; for on the one hand the judgment arose from one offense, resulting in condemnation, but on the other hand the gracious gift arose from many offenses, resulting in justification.
  • New King James Version - And the gift is not like that which came through the one who sinned. For the judgment which came from one offense resulted in condemnation, but the free gift which came from many offenses resulted in justification.
  • Amplified Bible - Nor is the gift [of grace] like that which came through the one who sinned. For on the one hand the judgment [following the sin] resulted from one trespass and brought condemnation, but on the other hand the free gift resulted from many trespasses and brought justification [the release from sin’s penalty for those who believe].
  • American Standard Version - And not as through one that sinned, so is the gift: for the judgment came of one unto condemnation, but the free gift came of many trespasses unto justification.
  • King James Version - And not as it was by one that sinned, so is the gift: for the judgment was by one to condemnation, but the free gift is of many offences unto justification.
  • New English Translation - And the gift is not like the one who sinned. For judgment, resulting from the one transgression, led to condemnation, but the gracious gift from the many failures led to justification.
  • World English Bible - The gift is not as through one who sinned; for the judgment came by one to condemnation, but the free gift came of many trespasses to justification.
  • 新標點和合本 - 因一人犯罪就定罪,也不如恩賜,原來審判是由一人而定罪,恩賜乃是由許多過犯而稱義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因一人犯罪而來的後果,也不如賞賜,原來審判是由一人而定罪,恩賜乃是由許多過犯而稱義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因一人犯罪而來的後果,也不如賞賜,原來審判是由一人而定罪,恩賜乃是由許多過犯而稱義。
  • 當代譯本 - 再者,上帝的恩賜不同於一人犯罪的後果。因為隨一人犯罪而來的審判使人被定罪,隨累累過犯而來的恩賜使人被稱為義人。
  • 聖經新譯本 - 這賞賜和那一人犯罪的後果也是不同的;因為審判是由一人而來,以致定罪,恩賞卻由許多過犯而來,以致稱義。
  • 呂振中譯本 - 上帝的 恩賞又是遠超乎一人犯罪之結果的:因為罪案是起於一次的過犯、而有定罪之事;但恩賜呢、雖起於許多次過犯,卻仍有斷為無罪之舉。
  • 中文標準譯本 - 而且,恩賜不同於由一個人犯罪而來的後果 。因為,由一次過犯而來的審判雖然導致了定罪,但由很多過犯而來的恩賜卻導致了稱義。
  • 現代標點和合本 - 因一人犯罪就定罪,也不如恩賜。原來審判是由一人而定罪,恩賜乃是由許多過犯而稱義。
  • 文理和合譯本 - 且以一人干罪、亦不如恩賜、蓋鞫由一人以致定罪、恩賜則由多愆以致見義也、
  • 文理委辦譯本 - 定擬由一人之罪、不如恩賜由一人之義、蓋審判由一罪以定擬、恩賜則多罪而稱義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又一人犯罪之所致、不如恩賜、蓋由一人之愆、有審判以定罪、由恩賜、乃免多愆以稱義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且恩賜之效、不僅抵銷一原罪而已。蓋審判雖據一罪而定讞、而慈恩則免眾罪以成義。
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco se puede comparar la dádiva de Dios con las consecuencias del pecado de Adán. El juicio que lleva a la condenación fue resultado de un solo pecado, pero la dádiva que lleva a la justificación tiene que ver con una multitud de transgresiones.
  • 현대인의 성경 - 또 거저 주시는 이 선물은 한 사람의 범죄로 인해 생긴 결과와 같지 않습니다. 한 사람이 지은 죄로 모든 사람이 죄인이라는 심판을 받게 되었으나 하나님이 거저 주시는 은혜의 선물로 많은 죄인들이 의롭다는 인정을 받게 되었기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Последствия греха одного человека не могут быть сравнимы с тем, что дает этот дар. Суд за одно преступление повлек за собой осуждение, а дар благодати принес оправдание от множества преступлений.
  • Восточный перевод - Последствия греха одного человека не могут быть сравнимы с тем, что даёт этот дар. Суд за одно преступление повлёк за собой осуждение, а дар благодати принёс оправдание от множества преступлений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Последствия греха одного человека не могут быть сравнимы с тем, что даёт этот дар. Суд за одно преступление повлёк за собой осуждение, а дар благодати принёс оправдание от множества преступлений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Последствия греха одного человека не могут быть сравнимы с тем, что даёт этот дар. Суд за одно преступление повлёк за собой осуждение, а дар благодати принёс оправдание от множества преступлений.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelle différence aussi entre les conséquences du péché d’un seul et le don ! En effet, le jugement intervenant à cause d’un seul homme a entraîné la condamnation, mais le don de grâce, intervenant à la suite de nombreuses fautes, a conduit à l’acquittement.
  • リビングバイブル - つまりアダムの一つの罪が、多くの人に死の罰をもたらしました。一方、キリストは、無償で多くの罪を取り除き、その代わりにすばらしいいのちを下さるのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐχ ὡς δι’ ἑνὸς ἁμαρτήσαντος τὸ δώρημα· τὸ μὲν γὰρ κρίμα ἐξ ἑνὸς εἰς κατάκριμα, τὸ δὲ χάρισμα ἐκ πολλῶν παραπτωμάτων εἰς δικαίωμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐχ ὡς δι’ ἑνὸς ἁμαρτήσαντος, τὸ δώρημα; τὸ μὲν γὰρ κρίμα ἐξ ἑνὸς, εἰς κατάκριμα, τὸ δὲ χάρισμα ἐκ πολλῶν παραπτωμάτων, εἰς δικαίωμα.
  • Nova Versão Internacional - Não se pode comparar a dádiva de Deus com a consequência do pecado de um só homem: por um pecado veio o julgamento que trouxe condenação, mas a dádiva decorreu de muitas transgressões e trouxe justificação.
  • Hoffnung für alle - Was Gott uns durch Christus geschenkt hat, kann man nicht auf eine Stufe stellen mit dem, was aus Adams Sünde folgte. Gottes Urteilsspruch brachte wegen der einen Sünde von Adam die Verdammnis; was Christus getan hat, brachte trotz unzähliger Sünden den Freispruch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และของประทานจากพระเจ้าก็ต่างจากผลของบาปของมนุษย์คนเดียว กล่าวคือการพิพากษาเกิดขึ้นหลังจากการทำบาปเพียงครั้งเดียวและนำไปสู่การลงโทษ แต่ของประทานเกิดขึ้นหลังจากการล่วงละเมิดหลายๆ ครั้งและนำไปสู่การนับเป็นผู้ชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​มอบ​ให้​นั้น​ไม่​เหมือน​กับ​ผล​ที่​เกิด​จาก​บาป​ของ​คนๆ เดียว​คือ การ​ตัดสิน​เกิด​ขึ้น​จาก​การ​ทำ​บาป​ครั้ง​เดียว และ​ผล​ที่​ได้​คือ​การ​กล่าว​โทษ แต่​สิ่ง​ที่​มอบ​ให้​นั้น​เกิด​ขึ้น​หลัง​จาก​การ​ล่วงละเมิด​หลาย​ครั้ง และ​ผล​ที่​ได้​กลับ​เป็น​การ​พ้นผิด
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
  • Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
圣经
资源
计划
奉献