Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 好在今时显明他的义,使人知道他自己为义,也称信耶稣的人为义。
  • 当代译本 - 好在现今显明祂的义,使人知道祂是公义的,祂也称信耶稣的为义人。
  • 圣经新译本 - 好在现今显明他的义,使人知道他自己为义,又称信耶稣的人为义。
  • 中文标准译本 - 为了在现今的时刻显明他的义,好表明他自己为义,也称信耶稣的人为义。
  • 现代标点和合本 - 好在今时显明他的义,使人知道他自己为义,也称信耶稣的人为义。
  • 和合本(拼音版) - 好在今时显明他的义,使人知道他自己为义,也称信耶稣的人为义。
  • New International Version - he did it to demonstrate his righteousness at the present time, so as to be just and the one who justifies those who have faith in Jesus.
  • New International Reader's Version - God did all this to prove in our own time that he does what is right. He also makes right with himself those who believe in Jesus.
  • English Standard Version - It was to show his righteousness at the present time, so that he might be just and the justifier of the one who has faith in Jesus.
  • New Living Translation - for he was looking ahead and including them in what he would do in this present time. God did this to demonstrate his righteousness, for he himself is fair and just, and he makes sinners right in his sight when they believe in Jesus.
  • Christian Standard Bible - God presented him to demonstrate his righteousness at the present time, so that he would be just and justify the one who has faith in Jesus.
  • New American Standard Bible - for the demonstration, that is, of His righteousness at the present time, so that He would be just and the justifier of the one who has faith in Jesus.
  • New King James Version - to demonstrate at the present time His righteousness, that He might be just and the justifier of the one who has faith in Jesus.
  • Amplified Bible - It was to demonstrate His righteousness at the present time, so that He would be just and the One who justifies those who have faith in Jesus [and rely confidently on Him as Savior].
  • American Standard Version - for the showing, I say, of his righteousness at this present season: that he might himself be just, and the justifier of him that hath faith in Jesus.
  • King James Version - To declare, I say, at this time his righteousness: that he might be just, and the justifier of him which believeth in Jesus.
  • New English Translation - This was also to demonstrate his righteousness in the present time, so that he would be just and the justifier of the one who lives because of Jesus’ faithfulness.
  • World English Bible - to demonstrate his righteousness at this present time; that he might himself be just, and the justifier of him who has faith in Jesus.
  • 新標點和合本 - 好在今時顯明他的義,使人知道他自己為義,也稱信耶穌的人為義。
  • 當代譯本 - 好在現今顯明祂的義,使人知道祂是公義的,祂也稱信耶穌的為義人。
  • 聖經新譯本 - 好在現今顯明他的義,使人知道他自己為義,又稱信耶穌的人為義。
  • 呂振中譯本 - 好在現今的時期做他救人之義的明證,來顯明他自己為義,也是叫信耶穌的人得以稱義的。
  • 中文標準譯本 - 為了在現今的時刻顯明他的義,好表明他自己為義,也稱信耶穌的人為義。
  • 現代標點和合本 - 好在今時顯明他的義,使人知道他自己為義,也稱信耶穌的人為義。
  • 文理和合譯本 - 今彰其義、致己為義、且義夫信耶穌者、
  • 文理委辦譯本 - 即今日亦彰、以稱信耶穌者為義、而上帝無不義也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即於今時顯彰其義、使人知天主為義、亦稱信耶穌者為義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是天主之正義、昌明於斯世。是天主使吾人信耶穌而成義、亦所以自彰其義也。
  • Nueva Versión Internacional - pero en el tiempo presente ha ofrecido a Jesucristo para manifestar su justicia. De este modo Dios es justo y, a la vez, el que justifica a los que tienen fe en Jesús.
  • 현대인의 성경 - 오늘날 그리스도로 말미암아 해결하심으로 자기의 의로우심을 나타내셔서 자기도 의로우시며 예수님을 믿는 사람도 의롭다고 인정하기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он долго терпел, чтобы сейчас, в наше время, показать Свою праведность. Он Сам праведен и оправдывает того, кто верит в Иисуса.
  • Восточный перевод - Он долго терпел, чтобы сейчас, в наше время, показать Свою праведность. Он Сам праведен и оправдывает того, кто верит в Ису.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он долго терпел, чтобы сейчас, в наше время, показать Свою праведность. Он Сам праведен и оправдывает того, кто верит в Ису.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он долго терпел, чтобы сейчас, в наше время, показать Свою праведность. Он Сам праведен и оправдывает того, кто верит в Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - au temps de sa patience. Il montre aussi qu’il est juste dans le temps présent : il est juste tout en déclarant juste celui qui croit en Jésus.
  • リビングバイブル - そして今日も、神はこの同じ方法で罪人を受け入れてくださいます。イエスが彼らを、義と認めてくださるためです。 しかし、このように罪を犯した者を赦し、無罪を宣告するのは、神の公正なやり方に反するのでしょうか。いいえ、そんなことはありません。なぜなら彼らが、自分の罪を帳消しにしてくださったイエスを信じたという事実に基づいて、神はそうなさるからです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τῇ ἀνοχῇ τοῦ θεοῦ, πρὸς τὴν ἔνδειξιν τῆς δικαιοσύνης αὐτοῦ ἐν τῷ νῦν καιρῷ, εἰς τὸ εἶναι αὐτὸν δίκαιον καὶ δικαιοῦντα τὸν ἐκ πίστεως Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῇ ἀνοχῇ τοῦ Θεοῦ, πρὸς τὴν ἔνδειξιν τῆς δικαιοσύνης αὐτοῦ ἐν τῷ νῦν καιρῷ, εἰς τὸ εἶναι αὐτὸν δίκαιον καὶ δικαιοῦντα τὸν ἐκ πίστεως Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - mas, no presente, demonstrou a sua justiça, a fim de ser justo e justificador daquele que tem fé em Jesus.
  • Hoffnung für alle - er hatte Geduld mit ihnen. Jetzt aber vergibt er ihnen ihre Schuld und erweist damit seine Gerechtigkeit. Gott allein ist gerecht und spricht den von seiner Schuld frei, der an Jesus Christus glaubt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำเช่นนี้เพื่อสำแดงความยุติธรรมของพระองค์ในกาลปัจจุบัน เพื่อว่าพระองค์จะทรงเป็นผู้เที่ยงธรรมและเป็นผู้ที่ให้บรรดาคนที่มีความเชื่อในพระเยซูถูกนับเป็นผู้ชอบธรรมด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​ปัจจุบัน​นี้​การ​กระทำ​ของ​พระ​องค์​แสดง​ถึง​ความ​ชอบธรรม และ​ใน​การ​นี้​แสดง​ว่า พระ​องค์​เป็น​ผู้​มี​ความ​ยุติธรรม และ​พระ​องค์​เป็น​ผู้​ถือว่า คน​ที่​มี​ความ​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู​พ้นผิด​แล้ว
交叉引用
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 好在今时显明他的义,使人知道他自己为义,也称信耶稣的人为义。
  • 当代译本 - 好在现今显明祂的义,使人知道祂是公义的,祂也称信耶稣的为义人。
  • 圣经新译本 - 好在现今显明他的义,使人知道他自己为义,又称信耶稣的人为义。
  • 中文标准译本 - 为了在现今的时刻显明他的义,好表明他自己为义,也称信耶稣的人为义。
  • 现代标点和合本 - 好在今时显明他的义,使人知道他自己为义,也称信耶稣的人为义。
  • 和合本(拼音版) - 好在今时显明他的义,使人知道他自己为义,也称信耶稣的人为义。
  • New International Version - he did it to demonstrate his righteousness at the present time, so as to be just and the one who justifies those who have faith in Jesus.
  • New International Reader's Version - God did all this to prove in our own time that he does what is right. He also makes right with himself those who believe in Jesus.
  • English Standard Version - It was to show his righteousness at the present time, so that he might be just and the justifier of the one who has faith in Jesus.
  • New Living Translation - for he was looking ahead and including them in what he would do in this present time. God did this to demonstrate his righteousness, for he himself is fair and just, and he makes sinners right in his sight when they believe in Jesus.
  • Christian Standard Bible - God presented him to demonstrate his righteousness at the present time, so that he would be just and justify the one who has faith in Jesus.
  • New American Standard Bible - for the demonstration, that is, of His righteousness at the present time, so that He would be just and the justifier of the one who has faith in Jesus.
  • New King James Version - to demonstrate at the present time His righteousness, that He might be just and the justifier of the one who has faith in Jesus.
  • Amplified Bible - It was to demonstrate His righteousness at the present time, so that He would be just and the One who justifies those who have faith in Jesus [and rely confidently on Him as Savior].
  • American Standard Version - for the showing, I say, of his righteousness at this present season: that he might himself be just, and the justifier of him that hath faith in Jesus.
  • King James Version - To declare, I say, at this time his righteousness: that he might be just, and the justifier of him which believeth in Jesus.
  • New English Translation - This was also to demonstrate his righteousness in the present time, so that he would be just and the justifier of the one who lives because of Jesus’ faithfulness.
  • World English Bible - to demonstrate his righteousness at this present time; that he might himself be just, and the justifier of him who has faith in Jesus.
  • 新標點和合本 - 好在今時顯明他的義,使人知道他自己為義,也稱信耶穌的人為義。
  • 當代譯本 - 好在現今顯明祂的義,使人知道祂是公義的,祂也稱信耶穌的為義人。
  • 聖經新譯本 - 好在現今顯明他的義,使人知道他自己為義,又稱信耶穌的人為義。
  • 呂振中譯本 - 好在現今的時期做他救人之義的明證,來顯明他自己為義,也是叫信耶穌的人得以稱義的。
  • 中文標準譯本 - 為了在現今的時刻顯明他的義,好表明他自己為義,也稱信耶穌的人為義。
  • 現代標點和合本 - 好在今時顯明他的義,使人知道他自己為義,也稱信耶穌的人為義。
  • 文理和合譯本 - 今彰其義、致己為義、且義夫信耶穌者、
  • 文理委辦譯本 - 即今日亦彰、以稱信耶穌者為義、而上帝無不義也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即於今時顯彰其義、使人知天主為義、亦稱信耶穌者為義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是天主之正義、昌明於斯世。是天主使吾人信耶穌而成義、亦所以自彰其義也。
  • Nueva Versión Internacional - pero en el tiempo presente ha ofrecido a Jesucristo para manifestar su justicia. De este modo Dios es justo y, a la vez, el que justifica a los que tienen fe en Jesús.
  • 현대인의 성경 - 오늘날 그리스도로 말미암아 해결하심으로 자기의 의로우심을 나타내셔서 자기도 의로우시며 예수님을 믿는 사람도 의롭다고 인정하기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он долго терпел, чтобы сейчас, в наше время, показать Свою праведность. Он Сам праведен и оправдывает того, кто верит в Иисуса.
  • Восточный перевод - Он долго терпел, чтобы сейчас, в наше время, показать Свою праведность. Он Сам праведен и оправдывает того, кто верит в Ису.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он долго терпел, чтобы сейчас, в наше время, показать Свою праведность. Он Сам праведен и оправдывает того, кто верит в Ису.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он долго терпел, чтобы сейчас, в наше время, показать Свою праведность. Он Сам праведен и оправдывает того, кто верит в Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - au temps de sa patience. Il montre aussi qu’il est juste dans le temps présent : il est juste tout en déclarant juste celui qui croit en Jésus.
  • リビングバイブル - そして今日も、神はこの同じ方法で罪人を受け入れてくださいます。イエスが彼らを、義と認めてくださるためです。 しかし、このように罪を犯した者を赦し、無罪を宣告するのは、神の公正なやり方に反するのでしょうか。いいえ、そんなことはありません。なぜなら彼らが、自分の罪を帳消しにしてくださったイエスを信じたという事実に基づいて、神はそうなさるからです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τῇ ἀνοχῇ τοῦ θεοῦ, πρὸς τὴν ἔνδειξιν τῆς δικαιοσύνης αὐτοῦ ἐν τῷ νῦν καιρῷ, εἰς τὸ εἶναι αὐτὸν δίκαιον καὶ δικαιοῦντα τὸν ἐκ πίστεως Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῇ ἀνοχῇ τοῦ Θεοῦ, πρὸς τὴν ἔνδειξιν τῆς δικαιοσύνης αὐτοῦ ἐν τῷ νῦν καιρῷ, εἰς τὸ εἶναι αὐτὸν δίκαιον καὶ δικαιοῦντα τὸν ἐκ πίστεως Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - mas, no presente, demonstrou a sua justiça, a fim de ser justo e justificador daquele que tem fé em Jesus.
  • Hoffnung für alle - er hatte Geduld mit ihnen. Jetzt aber vergibt er ihnen ihre Schuld und erweist damit seine Gerechtigkeit. Gott allein ist gerecht und spricht den von seiner Schuld frei, der an Jesus Christus glaubt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำเช่นนี้เพื่อสำแดงความยุติธรรมของพระองค์ในกาลปัจจุบัน เพื่อว่าพระองค์จะทรงเป็นผู้เที่ยงธรรมและเป็นผู้ที่ให้บรรดาคนที่มีความเชื่อในพระเยซูถูกนับเป็นผู้ชอบธรรมด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​ปัจจุบัน​นี้​การ​กระทำ​ของ​พระ​องค์​แสดง​ถึง​ความ​ชอบธรรม และ​ใน​การ​นี้​แสดง​ว่า พระ​องค์​เป็น​ผู้​มี​ความ​ยุติธรรม และ​พระ​องค์​เป็น​ผู้​ถือว่า คน​ที่​มี​ความ​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู​พ้นผิด​แล้ว
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
圣经
资源
计划
奉献