Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • 新标点和合本 - 爱人不可虚假。恶,要厌恶;善,要亲近。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱,不可虚假;恶,要厌恶;善,要亲近。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱,不可虚假;恶,要厌恶;善,要亲近。
  • 当代译本 - 爱必须真诚。要痛恨邪恶,一心向善。
  • 圣经新译本 - 爱,不可虚伪;恶,要厌恶;善,要持守。
  • 中文标准译本 - 爱,不要虚假;要厌弃恶、持守善;
  • 现代标点和合本 - 爱人不可虚假;恶要厌恶,善要亲近。
  • 和合本(拼音版) - 爱人不可虚假,恶要厌恶,善要亲近。
  • New International Version - Love must be sincere. Hate what is evil; cling to what is good.
  • New International Reader's Version - Love must be honest and true. Hate what is evil. Hold on to what is good.
  • English Standard Version - Let love be genuine. Abhor what is evil; hold fast to what is good.
  • New Living Translation - Don’t just pretend to love others. Really love them. Hate what is wrong. Hold tightly to what is good.
  • The Message - Love from the center of who you are; don’t fake it. Run for dear life from evil; hold on for dear life to good. Be good friends who love deeply; practice playing second fiddle.
  • Christian Standard Bible - Let love be without hypocrisy. Detest evil; cling to what is good.
  • New American Standard Bible - Love must be free of hypocrisy. Detest what is evil; cling to what is good.
  • New King James Version - Let love be without hypocrisy. Abhor what is evil. Cling to what is good.
  • Amplified Bible - Love is to be sincere and active [the real thing—without guile and hypocrisy]. Hate what is evil [detest all ungodliness, do not tolerate wickedness]; hold on tightly to what is good.
  • American Standard Version - Let love be without hypocrisy. Abhor that which is evil; cleave to that which is good.
  • King James Version - Let love be without dissimulation. Abhor that which is evil; cleave to that which is good.
  • New English Translation - Love must be without hypocrisy. Abhor what is evil, cling to what is good.
  • World English Bible - Let love be without hypocrisy. Abhor that which is evil. Cling to that which is good.
  • 新標點和合本 - 愛人不可虛假。惡,要厭惡;善,要親近。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛,不可虛假;惡,要厭惡;善,要親近。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛,不可虛假;惡,要厭惡;善,要親近。
  • 當代譯本 - 愛必須真誠。要痛恨邪惡,一心向善。
  • 聖經新譯本 - 愛,不可虛偽;惡,要厭惡;善,要持守。
  • 呂振中譯本 - 愛要不裝假。惡要厭惡,善要親近。
  • 中文標準譯本 - 愛,不要虛假;要厭棄惡、持守善;
  • 現代標點和合本 - 愛人不可虛假;惡要厭惡,善要親近。
  • 文理和合譯本 - 愛毋偽、惡惡而親善、
  • 文理委辦譯本 - 愛無偽、惡惡、親仁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛當無偽、惡惡親善、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 懷主愛人、但看一片丹忱。疾惡如仇、好善若渴。
  • Nueva Versión Internacional - El amor debe ser sincero. Aborrezcan el mal; aférrense al bien.
  • 현대인의 성경 - 사랑은 순수해야 합니다. 악을 미워하고 선을 행하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Пусть ваша любовь будет искренней. Ненавидьте зло и держитесь добра.
  • Восточный перевод - Пусть ваша любовь будет искренней. Ненавидьте зло и держитесь добра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть ваша любовь будет искренней. Ненавидьте зло и держитесь добра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть ваша любовь будет искренней. Ненавидьте зло и держитесь добра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que votre amour soit sincère . Ayez donc le mal en horreur, attachez-vous de toutes vos forces au bien, notamment en ce qui concerne :
  • リビングバイブル - 見せかけだけで人を愛してはいけません。真心から愛しなさい。悪いことを憎み、良いことには賛成しなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἡ ἀγάπη ἀνυπόκριτος. ἀποστυγοῦντες τὸ πονηρόν, κολλώμενοι τῷ ἀγαθῷ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ ἀγάπη ἀνυπόκριτος; ἀποστυγοῦντες τὸ πονηρόν, κολλώμενοι τῷ ἀγαθῷ,
  • Nova Versão Internacional - O amor deve ser sincero. Odeiem o que é mau; apeguem-se ao que é bom.
  • Hoffnung für alle - Eure Liebe soll aufrichtig sein. Und wie ihr das Böse hassen müsst, sollt ihr das Gute lieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรักด้วยใจจริง จงเกลียดชังสิ่งที่ชั่ว จงยึดมั่นในสิ่งที่ดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รัก​อย่าง​จริงใจ จง​ชัง​ความ​ชั่ว และ​ยึดมั่น​ใน​สิ่ง​ที่​ดี
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • 2 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-áp nói: “Chào anh. Mọi việc bình an chứ?” Tay phải ông nắm lấy râu A-ma-sa để hôn;
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Lời chúng tôi truyền giảng không có gì sai quấy, xấu xa hay lừa dối.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Thi Thiên 119:163 - Con ghét tởm những điều dối trá, nhưng con yêu luật pháp của Ngài.
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • 新标点和合本 - 爱人不可虚假。恶,要厌恶;善,要亲近。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱,不可虚假;恶,要厌恶;善,要亲近。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱,不可虚假;恶,要厌恶;善,要亲近。
  • 当代译本 - 爱必须真诚。要痛恨邪恶,一心向善。
  • 圣经新译本 - 爱,不可虚伪;恶,要厌恶;善,要持守。
  • 中文标准译本 - 爱,不要虚假;要厌弃恶、持守善;
  • 现代标点和合本 - 爱人不可虚假;恶要厌恶,善要亲近。
  • 和合本(拼音版) - 爱人不可虚假,恶要厌恶,善要亲近。
  • New International Version - Love must be sincere. Hate what is evil; cling to what is good.
  • New International Reader's Version - Love must be honest and true. Hate what is evil. Hold on to what is good.
  • English Standard Version - Let love be genuine. Abhor what is evil; hold fast to what is good.
  • New Living Translation - Don’t just pretend to love others. Really love them. Hate what is wrong. Hold tightly to what is good.
  • The Message - Love from the center of who you are; don’t fake it. Run for dear life from evil; hold on for dear life to good. Be good friends who love deeply; practice playing second fiddle.
  • Christian Standard Bible - Let love be without hypocrisy. Detest evil; cling to what is good.
  • New American Standard Bible - Love must be free of hypocrisy. Detest what is evil; cling to what is good.
  • New King James Version - Let love be without hypocrisy. Abhor what is evil. Cling to what is good.
  • Amplified Bible - Love is to be sincere and active [the real thing—without guile and hypocrisy]. Hate what is evil [detest all ungodliness, do not tolerate wickedness]; hold on tightly to what is good.
  • American Standard Version - Let love be without hypocrisy. Abhor that which is evil; cleave to that which is good.
  • King James Version - Let love be without dissimulation. Abhor that which is evil; cleave to that which is good.
  • New English Translation - Love must be without hypocrisy. Abhor what is evil, cling to what is good.
  • World English Bible - Let love be without hypocrisy. Abhor that which is evil. Cling to that which is good.
  • 新標點和合本 - 愛人不可虛假。惡,要厭惡;善,要親近。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛,不可虛假;惡,要厭惡;善,要親近。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛,不可虛假;惡,要厭惡;善,要親近。
  • 當代譯本 - 愛必須真誠。要痛恨邪惡,一心向善。
  • 聖經新譯本 - 愛,不可虛偽;惡,要厭惡;善,要持守。
  • 呂振中譯本 - 愛要不裝假。惡要厭惡,善要親近。
  • 中文標準譯本 - 愛,不要虛假;要厭棄惡、持守善;
  • 現代標點和合本 - 愛人不可虛假;惡要厭惡,善要親近。
  • 文理和合譯本 - 愛毋偽、惡惡而親善、
  • 文理委辦譯本 - 愛無偽、惡惡、親仁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛當無偽、惡惡親善、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 懷主愛人、但看一片丹忱。疾惡如仇、好善若渴。
  • Nueva Versión Internacional - El amor debe ser sincero. Aborrezcan el mal; aférrense al bien.
  • 현대인의 성경 - 사랑은 순수해야 합니다. 악을 미워하고 선을 행하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Пусть ваша любовь будет искренней. Ненавидьте зло и держитесь добра.
  • Восточный перевод - Пусть ваша любовь будет искренней. Ненавидьте зло и держитесь добра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть ваша любовь будет искренней. Ненавидьте зло и держитесь добра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть ваша любовь будет искренней. Ненавидьте зло и держитесь добра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que votre amour soit sincère . Ayez donc le mal en horreur, attachez-vous de toutes vos forces au bien, notamment en ce qui concerne :
  • リビングバイブル - 見せかけだけで人を愛してはいけません。真心から愛しなさい。悪いことを憎み、良いことには賛成しなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἡ ἀγάπη ἀνυπόκριτος. ἀποστυγοῦντες τὸ πονηρόν, κολλώμενοι τῷ ἀγαθῷ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ ἀγάπη ἀνυπόκριτος; ἀποστυγοῦντες τὸ πονηρόν, κολλώμενοι τῷ ἀγαθῷ,
  • Nova Versão Internacional - O amor deve ser sincero. Odeiem o que é mau; apeguem-se ao que é bom.
  • Hoffnung für alle - Eure Liebe soll aufrichtig sein. Und wie ihr das Böse hassen müsst, sollt ihr das Gute lieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรักด้วยใจจริง จงเกลียดชังสิ่งที่ชั่ว จงยึดมั่นในสิ่งที่ดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รัก​อย่าง​จริงใจ จง​ชัง​ความ​ชั่ว และ​ยึดมั่น​ใน​สิ่ง​ที่​ดี
  • Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • 2 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-áp nói: “Chào anh. Mọi việc bình an chứ?” Tay phải ông nắm lấy râu A-ma-sa để hôn;
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Lời chúng tôi truyền giảng không có gì sai quấy, xấu xa hay lừa dối.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Thi Thiên 119:163 - Con ghét tởm những điều dối trá, nhưng con yêu luật pháp của Ngài.
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
圣经
资源
计划
奉献