逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
- 新标点和合本 - 爱弟兄,要彼此亲热;恭敬人,要彼此推让。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 爱弟兄,要相亲相爱;恭敬人,要彼此推让;
- 和合本2010(神版-简体) - 爱弟兄,要相亲相爱;恭敬人,要彼此推让;
- 当代译本 - 要彼此相爱如同手足,互相尊重,彼此谦让。
- 圣经新译本 - 要以手足之爱彼此相亲,用恭敬的心互相礼让。
- 中文标准译本 - 要以弟兄之情彼此相爱,以尊敬之心彼此谦让,
- 现代标点和合本 - 爱弟兄,要彼此亲热;恭敬人,要彼此推让。
- 和合本(拼音版) - 爱弟兄,要彼此亲热;恭敬人,要彼此推让。
- New International Version - Be devoted to one another in love. Honor one another above yourselves.
- New International Reader's Version - Love one another deeply. Honor others more than yourselves.
- English Standard Version - Love one another with brotherly affection. Outdo one another in showing honor.
- New Living Translation - Love each other with genuine affection, and take delight in honoring each other.
- Christian Standard Bible - Love one another deeply as brothers and sisters. Take the lead in honoring one another.
- New American Standard Bible - Be devoted to one another in brotherly love; give preference to one another in honor,
- New King James Version - Be kindly affectionate to one another with brotherly love, in honor giving preference to one another;
- Amplified Bible - Be devoted to one another with [authentic] brotherly affection [as members of one family], give preference to one another in honor;
- American Standard Version - In love of the brethren be tenderly affectioned one to another; in honor preferring one another;
- King James Version - Be kindly affectioned one to another with brotherly love; in honour preferring one another;
- New English Translation - Be devoted to one another with mutual love, showing eagerness in honoring one another.
- World English Bible - In love of the brothers be tenderly affectionate to one another; in honor preferring one another;
- 新標點和合本 - 愛弟兄,要彼此親熱;恭敬人,要彼此推讓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛弟兄,要相親相愛;恭敬人,要彼此推讓;
- 和合本2010(神版-繁體) - 愛弟兄,要相親相愛;恭敬人,要彼此推讓;
- 當代譯本 - 要彼此相愛如同手足,互相尊重,彼此謙讓。
- 聖經新譯本 - 要以手足之愛彼此相親,用恭敬的心互相禮讓。
- 呂振中譯本 - 論弟兄們之相愛、要彼此親愛;論敬重人、要互相推尊;
- 中文標準譯本 - 要以弟兄之情彼此相愛,以尊敬之心彼此謙讓,
- 現代標點和合本 - 愛弟兄,要彼此親熱;恭敬人,要彼此推讓。
- 文理和合譯本 - 兄弟相愛宜親厚、相敬則先施、
- 文理委辦譯本 - 論悌弟則相友、論長長則相讓、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 相視為兄弟、互待以愛、彼此禮讓、互相尊重、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟之愛、親切尚矣;相敬之道、禮讓為先。
- Nueva Versión Internacional - Ámense los unos a los otros con amor fraternal, respetándose y honrándose mutuamente.
- 현대인의 성경 - 형제처럼 서로 따뜻이 사랑하고 존경하며
- Новый Русский Перевод - Любите друг друга братской любовью, стремитесь оказывать уважение друг другу.
- Восточный перевод - Любите друг друга братской любовью, стремитесь оказывать уважение друг другу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любите друг друга братской любовью, стремитесь оказывать уважение друг другу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любите друг друга братской любовью, стремитесь оказывать уважение друг другу.
- La Bible du Semeur 2015 - – l’amour fraternel : soyez pleins d’affection les uns pour les autres ; – l’estime mutuelle : soyez les premiers à la manifester ;
- リビングバイブル - 兄弟のような愛情で互いに愛し合い、また、心から尊敬し合いなさい。
- Nestle Aland 28 - τῇ φιλαδελφίᾳ εἰς ἀλλήλους φιλόστοργοι, τῇ τιμῇ ἀλλήλους προηγούμενοι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ φιλαδελφίᾳ εἰς ἀλλήλους φιλόστοργοι; τῇ τιμῇ ἀλλήλους προηγούμενοι,
- Nova Versão Internacional - Dediquem-se uns aos outros com amor fraternal. Prefiram dar honra aos outros mais do que a vocês.
- Hoffnung für alle - Seid in herzlicher Liebe miteinander verbunden, gegenseitige Achtung soll euer Zusammenleben bestimmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรักกันฉันพี่น้อง จงให้เกียรติกันและกันโดยถือว่าผู้อื่นดีกว่าตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงรักกันและกันด้วยความรักฉันพี่น้อง อย่าลังเลที่จะให้เกียรติกันและกัน
交叉引用
- Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
- Sáng Thế Ký 13:9 - Cháu hãy lựa chọn phần đất cháu ưa thích, và chúng ta chia tay. Nếu cháu sang phía đông, bác sẽ ở phía tây; còn nếu cháu chọn phía tây, bác sẽ qua phía đông.”
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- 1 Giăng 2:9 - Người nào nói mình đi trong ánh sáng mà ghét anh chị em mình là vẫn còn ở trong bóng tối.
- 1 Giăng 2:10 - Ai yêu thương anh chị em mình thì sống trong ánh sáng, thấy rõ con đường mình đi, không vấp ngã trong bóng tối tội lỗi.
- 1 Giăng 2:11 - Còn người nào ghét anh chị em mình là còn quờ quạng trong bóng tối, không biết mình đi đâu, vì bóng tối đã khiến họ mù lòa không thấy đường.
- Gióp 1:4 - Các con trai của Gióp thường luân phiên mở tiệc tại nhà riêng và mời ba chị em gái tham dự.
- Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
- Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
- Ma-thi-ơ 20:26 - Nhưng giữa các con, không ai làm điều đó. Trái lại, ai muốn làm lớn phải làm tôi tớ người khác.
- Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
- Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
- Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
- Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
- Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
- 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
- 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
- Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
- Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”