Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • 新标点和合本 - 我们这许多人,在基督里成为一身,互相联络作肢体,也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我们许多人在基督里是一个身体,互相联络作肢体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,我们许多人在基督里是一个身体,互相联络作肢体。
  • 当代译本 - 我们虽然人多,但在基督里组成一个身体,彼此联结,互为肢体。
  • 圣经新译本 - 照样,我们大家在基督里成为一个身体,也是互相作肢体。
  • 中文标准译本 - 照样,我们这许多人,在基督里是一个身体,而且各个部分都彼此相属。
  • 现代标点和合本 - 我们这许多人在基督里成为一身,互相联络做肢体,也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 我们这许多人,在基督里成为一身,互相联络作肢体,也是如此。
  • New International Version - so in Christ we, though many, form one body, and each member belongs to all the others.
  • New International Reader's Version - So also we are many persons. But in Christ we are one body. And each part of the body belongs to all the other parts.
  • English Standard Version - so we, though many, are one body in Christ, and individually members one of another.
  • New Living Translation - so it is with Christ’s body. We are many parts of one body, and we all belong to each other.
  • Christian Standard Bible - in the same way we who are many are one body in Christ and individually members of one another.
  • New American Standard Bible - so we, who are many, are one body in Christ, and individually parts of one another.
  • New King James Version - so we, being many, are one body in Christ, and individually members of one another.
  • Amplified Bible - so we, who are many, are [nevertheless just] one body in Christ, and individually [we are] parts one of another [mutually dependent on each other].
  • American Standard Version - so we, who are many, are one body in Christ, and severally members one of another.
  • King James Version - So we, being many, are one body in Christ, and every one members one of another.
  • New English Translation - so we who are many are one body in Christ, and individually we are members who belong to one another.
  • World English Bible - so we, who are many, are one body in Christ, and individually members of one another,
  • 新標點和合本 - 我們這許多人,在基督裏成為一身,互相聯絡作肢體,也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我們許多人在基督裏是一個身體,互相聯絡作肢體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我們許多人在基督裏是一個身體,互相聯絡作肢體。
  • 當代譯本 - 我們雖然人多,但在基督裡組成一個身體,彼此聯結,互為肢體。
  • 聖經新譯本 - 照樣,我們大家在基督裡成為一個身體,也是互相作肢體。
  • 呂振中譯本 - 我們眾人、在基督裏是一個身體,個個都互相為肢體,也是這樣。
  • 中文標準譯本 - 照樣,我們這許多人,在基督裡是一個身體,而且各個部分都彼此相屬。
  • 現代標點和合本 - 我們這許多人在基督裡成為一身,互相聯絡做肢體,也是如此。
  • 文理和合譯本 - 我眾在基督為一身、互相為體亦若是、
  • 文理委辦譯本 - 眾於基督合為一身、互相為體、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我眾於基督內為一身、互相為肢體、亦如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今吾人亦已因基督、而合為一體矣。
  • Nueva Versión Internacional - también nosotros, siendo muchos, formamos un solo cuerpo en Cristo, y cada miembro está unido a todos los demás.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 우리 많은 사람들이 그리스도 안에서 한 몸이 되어 서로서로 지체가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - так и все мы во Христе составляем одно тело, и все мы принадлежим друг другу.
  • Восточный перевод - так и все мы в единении с Масихом составляем одно тело, и все мы принадлежим друг другу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так и все мы в единении с аль-Масихом составляем одно тело, и все мы принадлежим друг другу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так и все мы в единении с Масехом составляем одно тело, и все мы принадлежим друг другу.
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, alors que nous sommes nombreux, nous formons ensemble un seul corps par notre union avec Christ, et nous sommes tous, et chacun pour sa part, membres les uns des autres.
  • Nestle Aland 28 - οὕτως οἱ πολλοὶ ἓν σῶμά ἐσμεν ἐν Χριστῷ, τὸ δὲ καθ’ εἷς ἀλλήλων μέλη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως οἱ πολλοὶ, ἓν σῶμά ἐσμεν ἐν Χριστῷ, τὸ δὲ καθ’ εἷς ἀλλήλων μέλη.
  • Nova Versão Internacional - assim também em Cristo nós, que somos muitos, formamos um corpo, e cada membro está ligado a todos os outros.
  • Hoffnung für alle - Ebenso ist es mit uns Christen. Gemeinsam bilden wir alle den Leib von Christus, und jeder Einzelne ist auf die anderen angewiesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในพระคริสต์พวกเราซึ่งมีกันหลายคนก็ประกอบเข้าเป็นกายเดียว และแต่ละอวัยวะก็เป็นส่วนหนึ่งของอวัยวะทั้งหมดฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เรา​ซึ่ง​เป็น​หลาย​ส่วน เป็น​กาย​เดียว​ใน​พระ​คริสต์ และ​แต่​ละ​ส่วน​ก็​เป็น​ของ​ส่วน​อื่นๆ ด้วย
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • 新标点和合本 - 我们这许多人,在基督里成为一身,互相联络作肢体,也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我们许多人在基督里是一个身体,互相联络作肢体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,我们许多人在基督里是一个身体,互相联络作肢体。
  • 当代译本 - 我们虽然人多,但在基督里组成一个身体,彼此联结,互为肢体。
  • 圣经新译本 - 照样,我们大家在基督里成为一个身体,也是互相作肢体。
  • 中文标准译本 - 照样,我们这许多人,在基督里是一个身体,而且各个部分都彼此相属。
  • 现代标点和合本 - 我们这许多人在基督里成为一身,互相联络做肢体,也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 我们这许多人,在基督里成为一身,互相联络作肢体,也是如此。
  • New International Version - so in Christ we, though many, form one body, and each member belongs to all the others.
  • New International Reader's Version - So also we are many persons. But in Christ we are one body. And each part of the body belongs to all the other parts.
  • English Standard Version - so we, though many, are one body in Christ, and individually members one of another.
  • New Living Translation - so it is with Christ’s body. We are many parts of one body, and we all belong to each other.
  • Christian Standard Bible - in the same way we who are many are one body in Christ and individually members of one another.
  • New American Standard Bible - so we, who are many, are one body in Christ, and individually parts of one another.
  • New King James Version - so we, being many, are one body in Christ, and individually members of one another.
  • Amplified Bible - so we, who are many, are [nevertheless just] one body in Christ, and individually [we are] parts one of another [mutually dependent on each other].
  • American Standard Version - so we, who are many, are one body in Christ, and severally members one of another.
  • King James Version - So we, being many, are one body in Christ, and every one members one of another.
  • New English Translation - so we who are many are one body in Christ, and individually we are members who belong to one another.
  • World English Bible - so we, who are many, are one body in Christ, and individually members of one another,
  • 新標點和合本 - 我們這許多人,在基督裏成為一身,互相聯絡作肢體,也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我們許多人在基督裏是一個身體,互相聯絡作肢體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我們許多人在基督裏是一個身體,互相聯絡作肢體。
  • 當代譯本 - 我們雖然人多,但在基督裡組成一個身體,彼此聯結,互為肢體。
  • 聖經新譯本 - 照樣,我們大家在基督裡成為一個身體,也是互相作肢體。
  • 呂振中譯本 - 我們眾人、在基督裏是一個身體,個個都互相為肢體,也是這樣。
  • 中文標準譯本 - 照樣,我們這許多人,在基督裡是一個身體,而且各個部分都彼此相屬。
  • 現代標點和合本 - 我們這許多人在基督裡成為一身,互相聯絡做肢體,也是如此。
  • 文理和合譯本 - 我眾在基督為一身、互相為體亦若是、
  • 文理委辦譯本 - 眾於基督合為一身、互相為體、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我眾於基督內為一身、互相為肢體、亦如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今吾人亦已因基督、而合為一體矣。
  • Nueva Versión Internacional - también nosotros, siendo muchos, formamos un solo cuerpo en Cristo, y cada miembro está unido a todos los demás.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 우리 많은 사람들이 그리스도 안에서 한 몸이 되어 서로서로 지체가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - так и все мы во Христе составляем одно тело, и все мы принадлежим друг другу.
  • Восточный перевод - так и все мы в единении с Масихом составляем одно тело, и все мы принадлежим друг другу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так и все мы в единении с аль-Масихом составляем одно тело, и все мы принадлежим друг другу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так и все мы в единении с Масехом составляем одно тело, и все мы принадлежим друг другу.
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, alors que nous sommes nombreux, nous formons ensemble un seul corps par notre union avec Christ, et nous sommes tous, et chacun pour sa part, membres les uns des autres.
  • Nestle Aland 28 - οὕτως οἱ πολλοὶ ἓν σῶμά ἐσμεν ἐν Χριστῷ, τὸ δὲ καθ’ εἷς ἀλλήλων μέλη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως οἱ πολλοὶ, ἓν σῶμά ἐσμεν ἐν Χριστῷ, τὸ δὲ καθ’ εἷς ἀλλήλων μέλη.
  • Nova Versão Internacional - assim também em Cristo nós, que somos muitos, formamos um corpo, e cada membro está ligado a todos os outros.
  • Hoffnung für alle - Ebenso ist es mit uns Christen. Gemeinsam bilden wir alle den Leib von Christus, und jeder Einzelne ist auf die anderen angewiesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในพระคริสต์พวกเราซึ่งมีกันหลายคนก็ประกอบเข้าเป็นกายเดียว และแต่ละอวัยวะก็เป็นส่วนหนึ่งของอวัยวะทั้งหมดฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เรา​ซึ่ง​เป็น​หลาย​ส่วน เป็น​กาย​เดียว​ใน​พระ​คริสต์ และ​แต่​ละ​ส่วน​ก็​เป็น​ของ​ส่วน​อื่นๆ ด้วย
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
圣经
资源
计划
奉献