逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
- 新标点和合本 - 第一,我靠着耶稣基督,为你们众人感谢我的 神,因你们的信德传遍了天下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 首先,我靠着耶稣基督,为你们众人感谢我的上帝,因你们的信德传遍了天下。
- 和合本2010(神版-简体) - 首先,我靠着耶稣基督,为你们众人感谢我的 神,因你们的信德传遍了天下。
- 当代译本 - 首先,我借着耶稣基督为各位感谢我的上帝,因为你们的信心正在传遍天下。
- 圣经新译本 - 首先,我靠着耶稣基督,为你们大家感谢我的 神,因为你们的信心传遍天下。
- 中文标准译本 - 首先,我藉着耶稣基督,为你们各位感谢我的神,因为你们的忠信被传遍全世界。
- 现代标点和合本 - 第一,我靠着耶稣基督,为你们众人感谢我的神,因你们的信德传遍了天下。
- 和合本(拼音版) - 第一,我靠着耶稣基督,为你们众人感谢我的上帝,因你们的信德传遍了天下。
- New International Version - First, I thank my God through Jesus Christ for all of you, because your faith is being reported all over the world.
- New International Reader's Version - First, I thank my God through Jesus Christ for all of you. People all over the world are talking about your faith.
- English Standard Version - First, I thank my God through Jesus Christ for all of you, because your faith is proclaimed in all the world.
- New Living Translation - Let me say first that I thank my God through Jesus Christ for all of you, because your faith in him is being talked about all over the world.
- The Message - I thank God through Jesus for every one of you. That’s first. People everywhere keep telling me about your lives of faith, and every time I hear them, I thank him. And God, whom I so love to worship and serve by spreading the good news of his Son—the Message!—knows that every time I think of you in my prayers, which is practically all the time, I ask him to clear the way for me to come and see you. The longer this waiting goes on, the deeper the ache. I so want to be there to deliver God’s gift in person and watch you grow stronger right before my eyes! But don’t think I’m not expecting to get something out of this, too! You have as much to give me as I do to you.
- Christian Standard Bible - First, I thank my God through Jesus Christ for all of you because the news of your faith is being reported in all the world.
- New American Standard Bible - First, I thank my God through Jesus Christ for you all, because your faith is being proclaimed throughout the world.
- New King James Version - First, I thank my God through Jesus Christ for you all, that your faith is spoken of throughout the whole world.
- Amplified Bible - First, I thank my God through Jesus Christ for all of you, because your faith [your trust and confidence in His power, wisdom, and goodness] is being proclaimed in all the world.
- American Standard Version - First, I thank my God through Jesus Christ for you all, that your faith is proclaimed throughout the whole world.
- King James Version - First, I thank my God through Jesus Christ for you all, that your faith is spoken of throughout the whole world.
- New English Translation - First of all, I thank my God through Jesus Christ for all of you, because your faith is proclaimed throughout the whole world.
- World English Bible - First, I thank my God through Jesus Christ for all of you, that your faith is proclaimed throughout the whole world.
- 新標點和合本 - 第一,我靠着耶穌基督,為你們眾人感謝我的神,因你們的信德傳遍了天下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 首先,我靠着耶穌基督,為你們眾人感謝我的上帝,因你們的信德傳遍了天下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 首先,我靠着耶穌基督,為你們眾人感謝我的 神,因你們的信德傳遍了天下。
- 當代譯本 - 首先,我藉著耶穌基督為各位感謝我的上帝,因為你們的信心正在傳遍天下。
- 聖經新譯本 - 首先,我靠著耶穌基督,為你們大家感謝我的 神,因為你們的信心傳遍天下。
- 呂振中譯本 - 第一,我藉着耶穌基督、為你們眾人感謝我的上帝,因為你們的信心在全世界傳揚着。
- 中文標準譯本 - 首先,我藉著耶穌基督,為你們各位感謝我的神,因為你們的忠信被傳遍全世界。
- 現代標點和合本 - 第一,我靠著耶穌基督,為你們眾人感謝我的神,因你們的信德傳遍了天下。
- 文理和合譯本 - 首焉者、我賴耶穌基督、為爾眾謝我上帝、因爾之信舉世宣揚、
- 文理委辦譯本 - 夫爾有信、舉世聲聞、故或賴耶穌 基督、為爾眾謝我上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我賴耶穌基督、為爾眾謝我天主、因爾有信、舉世傳聞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等之信德、已為舉世所稱道;此吾之所以亟欲緣基督而致謝於天主也。
- Nueva Versión Internacional - En primer lugar, doy gracias a mi Dios por medio de Jesucristo por todos ustedes, pues en el mundo entero se habla bien de su fe.
- 현대인의 성경 - 나는 무엇보다도 여러분의 믿음이 온 세상에 널리 알려지고 있기 때문에 예수 그리스도를 통해 내 하나님께 감사를 드립니다.
- Новый Русский Перевод - Прежде всего я, через Иисуса Христа, благодарю моего Бога за всех вас, потому что о вашей вере известно всему миру.
- Восточный перевод - Прежде всего я через Ису Масиха благодарю моего Бога за всех вас, потому что о вашей вере известно всему миру.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прежде всего я через Ису аль-Масиха благодарю моего Бога за всех вас, потому что о вашей вере известно всему миру.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прежде всего я через Исо Масеха благодарю моего Бога за всех вас, потому что о вашей вере известно всему миру.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout d’abord, je remercie mon Dieu par Jésus-Christ au sujet de vous tous parce qu’on parle de votre foi dans le monde entier.
- リビングバイブル - まず言っておきたいのは、どこへ行っても、あなたがたの評判を耳にするということです。神を信じるあなたがたの信仰は、世界中に知れ渡っているからです。私はこの評判を聞くたびに、イエス・キリストによって、どんなに神に感謝していることでしょう。
- Nestle Aland 28 - Πρῶτον μὲν εὐχαριστῶ τῷ θεῷ μου διὰ Ἰησοῦ Χριστοῦ περὶ πάντων ὑμῶν ὅτι ἡ πίστις ὑμῶν καταγγέλλεται ἐν ὅλῳ τῷ κόσμῳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πρῶτον μὲν εὐχαριστῶ τῷ Θεῷ μου διὰ Ἰησοῦ Χριστοῦ περὶ πάντων ὑμῶν, ὅτι ἡ πίστις ὑμῶν καταγγέλλεται ἐν ὅλῳ τῷ κόσμῳ.
- Nova Versão Internacional - Antes de tudo, sou grato a meu Deus, mediante Jesus Cristo, por todos vocês, porque em todo o mundo está sendo anunciada a fé que vocês têm.
- Hoffnung für alle - Zunächst danke ich meinem Gott durch Jesus Christus für euch alle, denn auf der ganzen Welt hört man von eurem Glauben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนอื่นข้าพเจ้าขอบพระคุณพระเจ้าของข้าพเจ้าโดยทางพระเยซูคริสต์เนื่องด้วยท่านทุกคน เพราะความเชื่อของท่านเลื่องลือไปทั่วโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประการแรก ข้าพเจ้าขอบคุณพระเจ้าของข้าพเจ้าสำหรับพวกท่านทุกคนโดยผ่านพระเยซูคริสต์ ทั้งนี้เพราะความเชื่อของท่านเป็นที่เลื่องลือไปทั่วโลก
交叉引用
- Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
- Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
- Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
- Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
- Phi-líp 1:3 - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
- 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
- Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
- 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.