逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong các Dân Ngoại ấy, có cả anh chị em là người được Chúa chọn làm con dân của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 新标点和合本 - 其中也有你们这蒙召属耶稣基督的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其中也有你们这蒙召属耶稣基督的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 其中也有你们这蒙召属耶稣基督的人。
- 当代译本 - 你们也是其中蒙召信从耶稣基督的人。
- 圣经新译本 - 其中也有你们这蒙耶稣基督所召的人。
- 中文标准译本 - 其中也有你们这些蒙召唤、属耶稣基督的人。
- 现代标点和合本 - 其中也有你们这蒙召属耶稣基督的人。
- 和合本(拼音版) - 其中也有你们这蒙召属耶稣基督的人。
- New International Version - And you also are among those Gentiles who are called to belong to Jesus Christ.
- New International Reader's Version - You also are among those Gentiles who are appointed to belong to Jesus Christ.
- English Standard Version - including you who are called to belong to Jesus Christ,
- New Living Translation - And you are included among those Gentiles who have been called to belong to Jesus Christ.
- Christian Standard Bible - including you who are also called by Jesus Christ.
- New American Standard Bible - among whom you also are the called of Jesus Christ;
- New King James Version - among whom you also are the called of Jesus Christ;
- Amplified Bible - and you also are among those who are called of Jesus Christ to belong to Him;
- American Standard Version - among whom are ye also, called to be Jesus Christ’s:
- King James Version - Among whom are ye also the called of Jesus Christ:
- New English Translation - You also are among them, called to belong to Jesus Christ.
- World English Bible - among whom you are also called to belong to Jesus Christ;
- 新標點和合本 - 其中也有你們這蒙召屬耶穌基督的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中也有你們這蒙召屬耶穌基督的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 其中也有你們這蒙召屬耶穌基督的人。
- 當代譯本 - 你們也是其中蒙召信從耶穌基督的人。
- 聖經新譯本 - 其中也有你們這蒙耶穌基督所召的人。
- 呂振中譯本 - 其中也有你們蒙耶穌基督所召的人。
- 中文標準譯本 - 其中也有你們這些蒙召喚、屬耶穌基督的人。
- 現代標點和合本 - 其中也有你們這蒙召屬耶穌基督的人。
- 文理和合譯本 - 爾曹亦在其中、為耶穌基督所召、
- 文理委辦譯本 - 在異邦中、爾曹亦蒙耶穌 基督召、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹亦在其中、為耶穌基督所召、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而爾等亦蒙耶穌基督之聖召焉。
- Nueva Versión Internacional - Entre ellas están incluidos también ustedes, a quienes Jesucristo ha llamado.
- 현대인의 성경 - 여러분도 그들 가운데서 예수 그리스도의 부르심을 받은 사람들입니다.
- Новый Русский Перевод - в том числе и вас, призванных Иисусом Христом.
- Восточный перевод - в том числе и вас, призванных быть последователями Исы Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в том числе и вас, призванных быть последователями Исы аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - в том числе и вас, призванных быть последователями Исо Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes de ceux-là, vous que Jésus-Christ a appelés à lui.
- リビングバイブル - ローマの愛する皆さん。あなたがたも、キリストに深く愛されているのです。また、イエス・キリストに招かれて、神ご自身のもの、つまり神の聖なる民とされているのです。どうか、私たちの父なる神と主イエス・キリストから、豊かな恵みと平安が、あなたがたに与えられますように。
- Nestle Aland 28 - ἐν οἷς ἐστε καὶ ὑμεῖς κλητοὶ Ἰησοῦ Χριστοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν οἷς ἐστε καὶ ὑμεῖς κλητοὶ Ἰησοῦ Χριστοῦ;
- Nova Versão Internacional - E vocês também estão entre os chamados para pertencerem a Jesus Cristo.
- Hoffnung für alle - Auch euch hat Jesus Christus zum Glauben gerufen, ihr gehört jetzt zu ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และท่านทั้งหลายก็ร่วมอยู่ในบรรดาผู้ซึ่งทรงเรียกให้เป็นคนของพระเยซูคริสต์ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และท่านก็รวมอยู่ในบรรดาผู้ที่พระเจ้าได้เรียก ให้เป็นคนของพระเยซูคริสต์ด้วย
交叉引用
- Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
- Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
- Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”