Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • 新标点和合本 - 他们将 神的真实变为虚谎,去敬拜侍奉受造之物,不敬奉那造物的主。主乃是可称颂的,直到永远。阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们将上帝的真实变为虚谎,去敬拜事奉受造之物,不敬奉那造物的主—主是可称颂的,直到永远。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们将 神的真实变为虚谎,去敬拜事奉受造之物,不敬奉那造物的主—主是可称颂的,直到永远。阿们!
  • 当代译本 - 他们把上帝的真理当作谎言,祭拜、供奉受造之物,却不敬拜、事奉造物主。主是永远值得称颂的。阿们!
  • 圣经新译本 - 他们用虚谎取代了 神的真理,敬拜事奉受造之物,却不敬拜事奉造物的主。他是永远可称颂的,阿们。
  • 中文标准译本 - 他们用虚假取代神的真理,去崇拜、事奉被造之物,而不事奉造物之主——主是当受颂赞的,直到永远!阿们。
  • 现代标点和合本 - 他们将神的真实变为虚谎,去敬拜侍奉受造之物,不敬奉那造物的主——主乃是可称颂的,直到永远!阿们。
  • 和合本(拼音版) - 他们将上帝的真实变为虚谎,去敬拜侍奉受造之物,不敬奉那造物的主。主乃是可称颂的,直到永远。阿们!
  • New International Version - They exchanged the truth about God for a lie, and worshiped and served created things rather than the Creator—who is forever praised. Amen.
  • New International Reader's Version - They chose a lie instead of the truth about God. They worshiped and served created things. They didn’t worship the Creator. But he is praised forever. Amen.
  • English Standard Version - because they exchanged the truth about God for a lie and worshiped and served the creature rather than the Creator, who is blessed forever! Amen.
  • New Living Translation - They traded the truth about God for a lie. So they worshiped and served the things God created instead of the Creator himself, who is worthy of eternal praise! Amen.
  • Christian Standard Bible - They exchanged the truth of God for a lie, and worshiped and served what has been created instead of the Creator, who is praised forever. Amen.
  • New American Standard Bible - For they exchanged the truth of God for falsehood, and worshiped and served the creature rather than the Creator, who is blessed forever. Amen.
  • New King James Version - who exchanged the truth of God for the lie, and worshiped and served the creature rather than the Creator, who is blessed forever. Amen.
  • Amplified Bible - because [by choice] they exchanged the truth of God for a lie, and worshiped and served the creature rather than the Creator, who is blessed forever! Amen.
  • American Standard Version - for that they exchanged the truth of God for a lie, and worshipped and served the creature rather than the Creator, who is blessed for ever. Amen.
  • King James Version - Who changed the truth of God into a lie, and worshipped and served the creature more than the Creator, who is blessed for ever. Amen.
  • New English Translation - They exchanged the truth of God for a lie and worshiped and served the creation rather than the Creator, who is blessed forever! Amen.
  • World English Bible - who exchanged the truth of God for a lie, and worshiped and served the creature rather than the Creator, who is blessed forever. Amen.
  • 新標點和合本 - 他們將神的真實變為虛謊,去敬拜事奉受造之物,不敬奉那造物的主-主乃是可稱頌的,直到永遠。阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們將上帝的真實變為虛謊,去敬拜事奉受造之物,不敬奉那造物的主-主是可稱頌的,直到永遠。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們將 神的真實變為虛謊,去敬拜事奉受造之物,不敬奉那造物的主—主是可稱頌的,直到永遠。阿們!
  • 當代譯本 - 他們把上帝的真理當作謊言,祭拜、供奉受造之物,卻不敬拜、事奉造物主。主是永遠值得稱頌的。阿們!
  • 聖經新譯本 - 他們用虛謊取代了 神的真理,敬拜事奉受造之物,卻不敬拜事奉造物的主。他是永遠可稱頌的,阿們。
  • 呂振中譯本 - 這種人用了假去替換上帝之真,敬拜事奉了被創造之物,而不敬奉創造之主:就是應當受祝頌、萬世無窮的。阿們 。
  • 中文標準譯本 - 他們用虛假取代神的真理,去崇拜、事奉被造之物,而不事奉造物之主——主是當受頌讚的,直到永遠!阿們。
  • 現代標點和合本 - 他們將神的真實變為虛謊,去敬拜侍奉受造之物,不敬奉那造物的主——主乃是可稱頌的,直到永遠!阿們。
  • 文理和合譯本 - 彼以上帝之真、易之以偽、寧崇奉受造之物、不崇奉造物之主、夫上帝乃世世當頌者、阿們、○
  • 文理委辦譯本 - 夫恆久所當頌美者上帝也、乃人棄真尚偽、崇奉受造之物、不崇奉造化之主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以天主之真、易以虛偽、崇拜奉事受造之物、不崇拜奉事造物之主、即永當頌美者也、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫永遠可頌者、天主也、此輩乃捨真逐妄、信奉受造之物、而不景仰造化之主。
  • Nueva Versión Internacional - Cambiaron la verdad de Dios por la mentira, adorando y sirviendo a los seres creados antes que al Creador, quien es bendito por siempre. Amén.
  • 현대인의 성경 - 그들은 하나님의 진리를 거짓된 것으로 바꾸었고 창조주 하나님보다는 그분이 만드신 것들을 더 경배하며 섬겼습니다. 그러나 길이길이 찬양을 받으실 분은 하나님이십니다. 아멘.
  • Новый Русский Перевод - Эти люди заменили истину Божью на ложь и поклонялись и служили созданию, а не Создателю, Который достоин вечной славы, аминь.
  • Восточный перевод - Эти люди заменили истину Всевышнего на ложь и поклонялись и служили созданию, а не Создателю, Который достоин вечной славы, аминь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти люди заменили истину Аллаха на ложь и поклонялись и служили созданию, а не Создателю, Который достоин вечной славы, аминь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти люди заменили истину Всевышнего на ложь и поклонялись и служили созданию, а не Создателю, Который достоин вечной славы, аминь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, ils ont délibérément échangé la vérité concernant Dieu contre le mensonge, ils ont adoré la créature et lui ont rendu un culte, au lieu du Créateur, lui qui est béni éternellement. Amen !
  • リビングバイブル - 彼らは、神の真理を知っていながら信じようとせず、あえて偽りを信じる道を選びました。そして、神によって造られた物を拝みながら、それらをお造りになった神には従いませんでした。すべてのものの創造主である神こそ、永遠にほめたたえられる方です。アーメン。
  • Nestle Aland 28 - οἵτινες μετήλλαξαν τὴν ἀλήθειαν τοῦ θεοῦ ἐν τῷ ψεύδει καὶ ἐσεβάσθησαν καὶ ἐλάτρευσαν τῇ κτίσει παρὰ τὸν κτίσαντα, ὅς ἐστιν εὐλογητὸς εἰς τοὺς αἰῶνας, ἀμήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες μετήλλαξαν τὴν ἀλήθειαν τοῦ Θεοῦ ἐν τῷ ψεύδει, καὶ ἐσεβάσθησαν καὶ ἐλάτρευσαν τῇ κτίσει παρὰ τὸν κτίσαντα, ὅς ἐστιν εὐλογητὸς εἰς τοὺς αἰῶνας. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - Trocaram a verdade de Deus pela mentira, e adoraram e serviram a coisas e seres criados, em lugar do Criador, que é bendito para sempre. Amém.
  • Hoffnung für alle - Sie haben die Wahrheit über Gott verdreht und ihrer eigenen Lüge geglaubt. Sie haben die Schöpfung angebetet und ihr gedient und nicht dem Schöpfer. Ihm allein aber gebühren Lob und Ehre bis in alle Ewigkeit. Amen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเอาความจริงของพระเจ้ามาแลกกับความเท็จ นมัสการและปรนนิบัติสิ่งที่ทรงสร้างแทนพระเจ้าผู้ทรงสร้าง ผู้ทรงเป็นที่สรรเสริญตลอดนิรันดร์ อาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เอา​ความ​จริง​ที่​เกี่ยว​กับ​พระ​เจ้า​ไป​แลก​เปลี่ยน​กับ​ความ​เท็จ เขา​นมัสการ​และ​รับใช้​สรรพสิ่ง​ที่​ถูก​สร้าง​ขึ้น​แทน​ผู้​สร้าง​สรรพสิ่ง​ผู้​ได้​รับ​การ​สรรเสริญ​ตลอด​กาล อาเมน
交叉引用
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • 1 Giăng 2:15 - Đừng yêu thế gian và những gì thuộc về thế gian, vì nếu yêu thế gian, anh chị em chứng tỏ mình không thật lòng yêu Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 2:16 - Tất cả những thứ trần tục, những tham dục của thân xác, đam mê của mắt, và kiêu ngạo của đời đều không do Đức Chúa Trời, nhưng ra từ thế gian.
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • Rô-ma 1:18 - Những người vô đạo, bất công, bất nghĩa, xuyên tạc sự thật, sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 13:25 - Đó là số phận các ngươi, là hình phạt Ta dành cho các ngươi, vì các ngươi đã quên Ta và trông cậy sự giả dối,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • 新标点和合本 - 他们将 神的真实变为虚谎,去敬拜侍奉受造之物,不敬奉那造物的主。主乃是可称颂的,直到永远。阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们将上帝的真实变为虚谎,去敬拜事奉受造之物,不敬奉那造物的主—主是可称颂的,直到永远。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们将 神的真实变为虚谎,去敬拜事奉受造之物,不敬奉那造物的主—主是可称颂的,直到永远。阿们!
  • 当代译本 - 他们把上帝的真理当作谎言,祭拜、供奉受造之物,却不敬拜、事奉造物主。主是永远值得称颂的。阿们!
  • 圣经新译本 - 他们用虚谎取代了 神的真理,敬拜事奉受造之物,却不敬拜事奉造物的主。他是永远可称颂的,阿们。
  • 中文标准译本 - 他们用虚假取代神的真理,去崇拜、事奉被造之物,而不事奉造物之主——主是当受颂赞的,直到永远!阿们。
  • 现代标点和合本 - 他们将神的真实变为虚谎,去敬拜侍奉受造之物,不敬奉那造物的主——主乃是可称颂的,直到永远!阿们。
  • 和合本(拼音版) - 他们将上帝的真实变为虚谎,去敬拜侍奉受造之物,不敬奉那造物的主。主乃是可称颂的,直到永远。阿们!
  • New International Version - They exchanged the truth about God for a lie, and worshiped and served created things rather than the Creator—who is forever praised. Amen.
  • New International Reader's Version - They chose a lie instead of the truth about God. They worshiped and served created things. They didn’t worship the Creator. But he is praised forever. Amen.
  • English Standard Version - because they exchanged the truth about God for a lie and worshiped and served the creature rather than the Creator, who is blessed forever! Amen.
  • New Living Translation - They traded the truth about God for a lie. So they worshiped and served the things God created instead of the Creator himself, who is worthy of eternal praise! Amen.
  • Christian Standard Bible - They exchanged the truth of God for a lie, and worshiped and served what has been created instead of the Creator, who is praised forever. Amen.
  • New American Standard Bible - For they exchanged the truth of God for falsehood, and worshiped and served the creature rather than the Creator, who is blessed forever. Amen.
  • New King James Version - who exchanged the truth of God for the lie, and worshiped and served the creature rather than the Creator, who is blessed forever. Amen.
  • Amplified Bible - because [by choice] they exchanged the truth of God for a lie, and worshiped and served the creature rather than the Creator, who is blessed forever! Amen.
  • American Standard Version - for that they exchanged the truth of God for a lie, and worshipped and served the creature rather than the Creator, who is blessed for ever. Amen.
  • King James Version - Who changed the truth of God into a lie, and worshipped and served the creature more than the Creator, who is blessed for ever. Amen.
  • New English Translation - They exchanged the truth of God for a lie and worshiped and served the creation rather than the Creator, who is blessed forever! Amen.
  • World English Bible - who exchanged the truth of God for a lie, and worshiped and served the creature rather than the Creator, who is blessed forever. Amen.
  • 新標點和合本 - 他們將神的真實變為虛謊,去敬拜事奉受造之物,不敬奉那造物的主-主乃是可稱頌的,直到永遠。阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們將上帝的真實變為虛謊,去敬拜事奉受造之物,不敬奉那造物的主-主是可稱頌的,直到永遠。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們將 神的真實變為虛謊,去敬拜事奉受造之物,不敬奉那造物的主—主是可稱頌的,直到永遠。阿們!
  • 當代譯本 - 他們把上帝的真理當作謊言,祭拜、供奉受造之物,卻不敬拜、事奉造物主。主是永遠值得稱頌的。阿們!
  • 聖經新譯本 - 他們用虛謊取代了 神的真理,敬拜事奉受造之物,卻不敬拜事奉造物的主。他是永遠可稱頌的,阿們。
  • 呂振中譯本 - 這種人用了假去替換上帝之真,敬拜事奉了被創造之物,而不敬奉創造之主:就是應當受祝頌、萬世無窮的。阿們 。
  • 中文標準譯本 - 他們用虛假取代神的真理,去崇拜、事奉被造之物,而不事奉造物之主——主是當受頌讚的,直到永遠!阿們。
  • 現代標點和合本 - 他們將神的真實變為虛謊,去敬拜侍奉受造之物,不敬奉那造物的主——主乃是可稱頌的,直到永遠!阿們。
  • 文理和合譯本 - 彼以上帝之真、易之以偽、寧崇奉受造之物、不崇奉造物之主、夫上帝乃世世當頌者、阿們、○
  • 文理委辦譯本 - 夫恆久所當頌美者上帝也、乃人棄真尚偽、崇奉受造之物、不崇奉造化之主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以天主之真、易以虛偽、崇拜奉事受造之物、不崇拜奉事造物之主、即永當頌美者也、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫永遠可頌者、天主也、此輩乃捨真逐妄、信奉受造之物、而不景仰造化之主。
  • Nueva Versión Internacional - Cambiaron la verdad de Dios por la mentira, adorando y sirviendo a los seres creados antes que al Creador, quien es bendito por siempre. Amén.
  • 현대인의 성경 - 그들은 하나님의 진리를 거짓된 것으로 바꾸었고 창조주 하나님보다는 그분이 만드신 것들을 더 경배하며 섬겼습니다. 그러나 길이길이 찬양을 받으실 분은 하나님이십니다. 아멘.
  • Новый Русский Перевод - Эти люди заменили истину Божью на ложь и поклонялись и служили созданию, а не Создателю, Который достоин вечной славы, аминь.
  • Восточный перевод - Эти люди заменили истину Всевышнего на ложь и поклонялись и служили созданию, а не Создателю, Который достоин вечной славы, аминь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти люди заменили истину Аллаха на ложь и поклонялись и служили созданию, а не Создателю, Который достоин вечной славы, аминь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти люди заменили истину Всевышнего на ложь и поклонялись и служили созданию, а не Создателю, Который достоин вечной славы, аминь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, ils ont délibérément échangé la vérité concernant Dieu contre le mensonge, ils ont adoré la créature et lui ont rendu un culte, au lieu du Créateur, lui qui est béni éternellement. Amen !
  • リビングバイブル - 彼らは、神の真理を知っていながら信じようとせず、あえて偽りを信じる道を選びました。そして、神によって造られた物を拝みながら、それらをお造りになった神には従いませんでした。すべてのものの創造主である神こそ、永遠にほめたたえられる方です。アーメン。
  • Nestle Aland 28 - οἵτινες μετήλλαξαν τὴν ἀλήθειαν τοῦ θεοῦ ἐν τῷ ψεύδει καὶ ἐσεβάσθησαν καὶ ἐλάτρευσαν τῇ κτίσει παρὰ τὸν κτίσαντα, ὅς ἐστιν εὐλογητὸς εἰς τοὺς αἰῶνας, ἀμήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες μετήλλαξαν τὴν ἀλήθειαν τοῦ Θεοῦ ἐν τῷ ψεύδει, καὶ ἐσεβάσθησαν καὶ ἐλάτρευσαν τῇ κτίσει παρὰ τὸν κτίσαντα, ὅς ἐστιν εὐλογητὸς εἰς τοὺς αἰῶνας. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - Trocaram a verdade de Deus pela mentira, e adoraram e serviram a coisas e seres criados, em lugar do Criador, que é bendito para sempre. Amém.
  • Hoffnung für alle - Sie haben die Wahrheit über Gott verdreht und ihrer eigenen Lüge geglaubt. Sie haben die Schöpfung angebetet und ihr gedient und nicht dem Schöpfer. Ihm allein aber gebühren Lob und Ehre bis in alle Ewigkeit. Amen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเอาความจริงของพระเจ้ามาแลกกับความเท็จ นมัสการและปรนนิบัติสิ่งที่ทรงสร้างแทนพระเจ้าผู้ทรงสร้าง ผู้ทรงเป็นที่สรรเสริญตลอดนิรันดร์ อาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เอา​ความ​จริง​ที่​เกี่ยว​กับ​พระ​เจ้า​ไป​แลก​เปลี่ยน​กับ​ความ​เท็จ เขา​นมัสการ​และ​รับใช้​สรรพสิ่ง​ที่​ถูก​สร้าง​ขึ้น​แทน​ผู้​สร้าง​สรรพสิ่ง​ผู้​ได้​รับ​การ​สรรเสริญ​ตลอด​กาล อาเมน
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • 1 Giăng 2:15 - Đừng yêu thế gian và những gì thuộc về thế gian, vì nếu yêu thế gian, anh chị em chứng tỏ mình không thật lòng yêu Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 2:16 - Tất cả những thứ trần tục, những tham dục của thân xác, đam mê của mắt, và kiêu ngạo của đời đều không do Đức Chúa Trời, nhưng ra từ thế gian.
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • Rô-ma 1:18 - Những người vô đạo, bất công, bất nghĩa, xuyên tạc sự thật, sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 13:25 - Đó là số phận các ngươi, là hình phạt Ta dành cho các ngươi, vì các ngươi đã quên Ta và trông cậy sự giả dối,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
圣经
资源
计划
奉献