Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • 新标点和合本 - 自称为聪明,反成了愚拙,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们自以为聪明,反成了愚昧,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们自以为聪明,反成了愚昧,
  • 当代译本 - 他们自以为聪明,其实愚不可及,
  • 圣经新译本 - 他们自以为是聪明的,却成了愚蠢的。
  • 中文标准译本 - 他们自称是有智慧的,却成了愚拙,
  • 现代标点和合本 - 自称为聪明,反成了愚拙,
  • 和合本(拼音版) - 自称为聪明,反成了愚拙;
  • New International Version - Although they claimed to be wise, they became fools
  • New International Reader's Version - They claimed to be wise. But they made fools of themselves.
  • English Standard Version - Claiming to be wise, they became fools,
  • New Living Translation - Claiming to be wise, they instead became utter fools.
  • Christian Standard Bible - Claiming to be wise, they became fools
  • New American Standard Bible - Claiming to be wise, they became fools,
  • New King James Version - Professing to be wise, they became fools,
  • Amplified Bible - Claiming to be wise, they became fools,
  • American Standard Version - Professing themselves to be wise, they became fools,
  • King James Version - Professing themselves to be wise, they became fools,
  • New English Translation - Although they claimed to be wise, they became fools
  • World English Bible - Professing themselves to be wise, they became fools,
  • 新標點和合本 - 自稱為聰明,反成了愚拙,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們自以為聰明,反成了愚昧,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們自以為聰明,反成了愚昧,
  • 當代譯本 - 他們自以為聰明,其實愚不可及,
  • 聖經新譯本 - 他們自以為是聰明的,卻成了愚蠢的。
  • 呂振中譯本 - 他們自稱為有智慧,反而成了愚拙,
  • 中文標準譯本 - 他們自稱是有智慧的,卻成了愚拙,
  • 現代標點和合本 - 自稱為聰明,反成了愚拙,
  • 文理和合譯本 - 自稱為智、適成為愚、
  • 文理委辦譯本 - 自稱為智、適成愚魯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自稱為智、反成愚魯、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩自誇明哲、轉成下愚;
  • Nueva Versión Internacional - Aunque afirmaban ser sabios, se volvieron necios
  • 현대인의 성경 - 그들은 스스로 지혜로운 체하지만 사실은 어리석어서
  • Новый Русский Перевод - Притязая на мудрость, они стали глупыми
  • Восточный перевод - Притязая на мудрость, они стали глупыми
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Притязая на мудрость, они стали глупыми
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Притязая на мудрость, они стали глупыми
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se prétendent sages, mais ils sont devenus fous.
  • リビングバイブル - 「神なんか信じなくてもいい、自分は賢いのだ」と主張しながら、実際には、全くの愚か者になってしまいました。
  • Nestle Aland 28 - φάσκοντες εἶναι σοφοὶ ἐμωράνθησαν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φάσκοντες εἶναι σοφοὶ, ἐμωράνθησαν,
  • Nova Versão Internacional - Dizendo-se sábios, tornaram-se loucos
  • Hoffnung für alle - Sie hielten sich für besonders klug und waren die größten Narren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้เขาอ้างว่าตนมีปัญญา เขาก็กลับกลายเป็นคนโง่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​อ้าง​ตน​ว่า​เป็น​ผู้​มี​ปัญญา เขา​ก็​กลับกลาย​เป็น​คน​โง่เขลา​ไป
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 26:12 - Một người tự phụ cho mình là khôn, còn tệ hại hơn một người đần độn.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • Châm Ngôn 25:14 - Hứa cho, nhưng chẳng giữ lời, giống như có mây, có gió, rồi lại chẳng mưa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • 新标点和合本 - 自称为聪明,反成了愚拙,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们自以为聪明,反成了愚昧,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们自以为聪明,反成了愚昧,
  • 当代译本 - 他们自以为聪明,其实愚不可及,
  • 圣经新译本 - 他们自以为是聪明的,却成了愚蠢的。
  • 中文标准译本 - 他们自称是有智慧的,却成了愚拙,
  • 现代标点和合本 - 自称为聪明,反成了愚拙,
  • 和合本(拼音版) - 自称为聪明,反成了愚拙;
  • New International Version - Although they claimed to be wise, they became fools
  • New International Reader's Version - They claimed to be wise. But they made fools of themselves.
  • English Standard Version - Claiming to be wise, they became fools,
  • New Living Translation - Claiming to be wise, they instead became utter fools.
  • Christian Standard Bible - Claiming to be wise, they became fools
  • New American Standard Bible - Claiming to be wise, they became fools,
  • New King James Version - Professing to be wise, they became fools,
  • Amplified Bible - Claiming to be wise, they became fools,
  • American Standard Version - Professing themselves to be wise, they became fools,
  • King James Version - Professing themselves to be wise, they became fools,
  • New English Translation - Although they claimed to be wise, they became fools
  • World English Bible - Professing themselves to be wise, they became fools,
  • 新標點和合本 - 自稱為聰明,反成了愚拙,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們自以為聰明,反成了愚昧,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們自以為聰明,反成了愚昧,
  • 當代譯本 - 他們自以為聰明,其實愚不可及,
  • 聖經新譯本 - 他們自以為是聰明的,卻成了愚蠢的。
  • 呂振中譯本 - 他們自稱為有智慧,反而成了愚拙,
  • 中文標準譯本 - 他們自稱是有智慧的,卻成了愚拙,
  • 現代標點和合本 - 自稱為聰明,反成了愚拙,
  • 文理和合譯本 - 自稱為智、適成為愚、
  • 文理委辦譯本 - 自稱為智、適成愚魯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自稱為智、反成愚魯、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩自誇明哲、轉成下愚;
  • Nueva Versión Internacional - Aunque afirmaban ser sabios, se volvieron necios
  • 현대인의 성경 - 그들은 스스로 지혜로운 체하지만 사실은 어리석어서
  • Новый Русский Перевод - Притязая на мудрость, они стали глупыми
  • Восточный перевод - Притязая на мудрость, они стали глупыми
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Притязая на мудрость, они стали глупыми
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Притязая на мудрость, они стали глупыми
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se prétendent sages, mais ils sont devenus fous.
  • リビングバイブル - 「神なんか信じなくてもいい、自分は賢いのだ」と主張しながら、実際には、全くの愚か者になってしまいました。
  • Nestle Aland 28 - φάσκοντες εἶναι σοφοὶ ἐμωράνθησαν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φάσκοντες εἶναι σοφοὶ, ἐμωράνθησαν,
  • Nova Versão Internacional - Dizendo-se sábios, tornaram-se loucos
  • Hoffnung für alle - Sie hielten sich für besonders klug und waren die größten Narren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้เขาอ้างว่าตนมีปัญญา เขาก็กลับกลายเป็นคนโง่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​อ้าง​ตน​ว่า​เป็น​ผู้​มี​ปัญญา เขา​ก็​กลับกลาย​เป็น​คน​โง่เขลา​ไป
  • 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 26:12 - Một người tự phụ cho mình là khôn, còn tệ hại hơn một người đần độn.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • Châm Ngôn 25:14 - Hứa cho, nhưng chẳng giữ lời, giống như có mây, có gió, rồi lại chẳng mưa.
圣经
资源
计划
奉献