Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người vô đạo, bất công, bất nghĩa, xuyên tạc sự thật, sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt.
  • 新标点和合本 - 原来, 神的忿怒,从天上显明在一切不虔不义的人身上,就是那些行不义阻挡真理的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 原来,上帝的愤怒从天上显明在一切不虔不义的人身上,就是那些行不义压制真理的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 原来, 神的愤怒从天上显明在一切不虔不义的人身上,就是那些行不义压制真理的人。
  • 当代译本 - 上帝的烈怒从天上降下,要惩罚一切心中无神、行为不义的人,就是以不义压制真理的人。
  • 圣经新译本 -  神的震怒,从天上向所有不虔不义的人显露出来,就是向那些以不义压制真理的人显露出来。
  • 中文标准译本 - 要知道,人用不公义抵挡真理,神的震怒就从天上显明在人的一切不敬虔和不公义上。
  • 现代标点和合本 - 原来,神的愤怒从天上显明在一切不虔不义的人身上,就是那些行不义阻挡真理的人。
  • 和合本(拼音版) - 原来,上帝的忿怒,从天上显明在一切不虔不义的人身上,就是那些行不义阻挡真理的人。
  • New International Version - The wrath of God is being revealed from heaven against all the godlessness and wickedness of people, who suppress the truth by their wickedness,
  • New International Reader's Version - God shows his anger from heaven. It is against all the godless and evil things people do. They are so evil that they say no to the truth.
  • English Standard Version - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men, who by their unrighteousness suppress the truth.
  • New Living Translation - But God shows his anger from heaven against all sinful, wicked people who suppress the truth by their wickedness.
  • The Message - But God’s angry displeasure erupts as acts of human mistrust and wrongdoing and lying accumulate, as people try to put a shroud over truth. But the basic reality of God is plain enough. Open your eyes and there it is! By taking a long and thoughtful look at what God has created, people have always been able to see what their eyes as such can’t see: eternal power, for instance, and the mystery of his divine being. So nobody has a good excuse. What happened was this: People knew God perfectly well, but when they didn’t treat him like God, refusing to worship him, they trivialized themselves into silliness and confusion so that there was neither sense nor direction left in their lives. They pretended to know it all, but were illiterate regarding life. They traded the glory of God who holds the whole world in his hands for cheap figurines you can buy at any roadside stand.
  • Christian Standard Bible - For God’s wrath is revealed from heaven against all godlessness and unrighteousness of people who by their unrighteousness suppress the truth,
  • New American Standard Bible - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of people who suppress the truth in unrighteousness,
  • New King James Version - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men, who suppress the truth in unrighteousness,
  • Amplified Bible - For [God does not overlook sin and] the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men who in their wickedness suppress and stifle the truth,
  • American Standard Version - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men, who hinder the truth in unrighteousness;
  • King James Version - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men, who hold the truth in unrighteousness;
  • New English Translation - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of people who suppress the truth by their unrighteousness,
  • World English Bible - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men who suppress the truth in unrighteousness,
  • 新標點和合本 - 原來,神的忿怒從天上顯明在一切不虔不義的人身上,就是那些行不義阻擋真理的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 原來,上帝的憤怒從天上顯明在一切不虔不義的人身上,就是那些行不義壓制真理的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 原來, 神的憤怒從天上顯明在一切不虔不義的人身上,就是那些行不義壓制真理的人。
  • 當代譯本 - 上帝的烈怒從天上降下,要懲罰一切心中無神、行為不義的人,就是以不義壓制真理的人。
  • 聖經新譯本 -  神的震怒,從天上向所有不虔不義的人顯露出來,就是向那些以不義壓制真理的人顯露出來。
  • 呂振中譯本 - 原來上帝的義怒正從天上顯示出來,要懲罰一切不虔不義、以不義抑制真理的人。
  • 中文標準譯本 - 要知道,人用不公義抵擋真理,神的震怒就從天上顯明在人的一切不敬虔和不公義上。
  • 現代標點和合本 - 原來,神的憤怒從天上顯明在一切不虔不義的人身上,就是那些行不義阻擋真理的人。
  • 文理和合譯本 - 夫上帝之怒、自天而顯、加諸人之不虔不義者、即以不義而抑真理者也、
  • 文理委辦譯本 - 且上帝之怒、由天而顯、以警不虔不義、行惡阻真理之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且天主之怒、由天而顯、罰諸不虔不義、即行不義阻真理之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且天主之譴怒、實未嘗不自天而顯、用警悖逆、不義、以邪惡阻塞天理之人。
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente, la ira de Dios viene revelándose desde el cielo contra toda impiedad e injusticia de los seres humanos, que con su maldad obstruyen la verdad.
  • 현대인의 성경 - 그러나 악한 행동으로 진리를 막는 모든 죄인들에게는 하나님이 하늘에서 노여워하십니다.
  • Новый Русский Перевод - С небес открывается гнев Божий на всякое нечестие и неправедность людей, которые истину попирают злом.
  • Восточный перевод - Ведь с небес открывается гнев Всевышнего на всякое нечестие и неправедность людей, которые истину попирают злом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь с небес открывается гнев Аллаха на всякое нечестие и неправедность людей, которые истину попирают злом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь с небес открывается гнев Всевышнего на всякое нечестие и неправедность людей, которые истину попирают злом.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, du haut du ciel, Dieu révèle sa colère contre les hommes qui ne l’honorent pas et ne respectent pas sa volonté. Ils étouffent ainsi malhonnêtement la vérité .
  • リビングバイブル - しかし、真理を押しのける、罪深い邪悪な人々には、神の怒りが天から下ります。
  • Nestle Aland 28 - Ἀποκαλύπτεται γὰρ ὀργὴ θεοῦ ἀπ’ οὐρανοῦ ἐπὶ πᾶσαν ἀσέβειαν καὶ ἀδικίαν ἀνθρώπων τῶν τὴν ἀλήθειαν ἐν ἀδικίᾳ κατεχόντων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκαλύπτεται γὰρ ὀργὴ Θεοῦ ἀπ’ οὐρανοῦ, ἐπὶ πᾶσαν ἀσέβειαν καὶ ἀδικίαν ἀνθρώπων, τῶν τὴν ἀλήθειαν ἐν ἀδικίᾳ κατεχόντων,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, a ira de Deus é revelada dos céus contra toda impiedade e injustiça dos homens que suprimem a verdade pela injustiça,
  • Hoffnung für alle - Gott lässt aber auch seinen Zorn sichtbar werden. Vom Himmel herab trifft er alle Menschen, die sich gegen Gott und seinen Willen auflehnen. Sie tun, was Gott missfällt, und treten so die Wahrheit mit Füßen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงสำแดงพระพิโรธจากสวรรค์ต่อบรรดาความอธรรมและความชั่วร้ายทั้งปวงของมนุษย์ ผู้ใช้ความชั่วร้ายของตนปิดกั้นความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​แสดง​ให้​เห็น​ถึง​การ​ลง​โทษ​ที่​มา​จาก​สวรรค์ ต่อ​การ​กระทำ​ที่​ไร้​คุณธรรม​และ​ความ​ชั่วร้าย​ทุกอย่าง​ของ​บรรดา​ผู้​ยับยั้ง​ความ​จริง​ด้วย​ความ​ชั่วร้าย​ของ​เขา
交叉引用
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Rô-ma 2:3 - Đã lên án người, lại phạm luật như người, liệu anh chị em có khỏi bị Đức Chúa Trời lên án không?
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
  • Rô-ma 2:15 - Việc này chứng tỏ các nguyên tắc luật pháp đã được ghi vào lòng họ, lương tâm cũng làm chứng khi lên tiếng buộc tội hay biện hộ.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
  • Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 4:15 - Luật pháp chỉ đem lại hình phạt cho người phạm pháp, nên chừng nào không có luật pháp, sẽ không còn ai phạm pháp nữa.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người vô đạo, bất công, bất nghĩa, xuyên tạc sự thật, sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt.
  • 新标点和合本 - 原来, 神的忿怒,从天上显明在一切不虔不义的人身上,就是那些行不义阻挡真理的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 原来,上帝的愤怒从天上显明在一切不虔不义的人身上,就是那些行不义压制真理的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 原来, 神的愤怒从天上显明在一切不虔不义的人身上,就是那些行不义压制真理的人。
  • 当代译本 - 上帝的烈怒从天上降下,要惩罚一切心中无神、行为不义的人,就是以不义压制真理的人。
  • 圣经新译本 -  神的震怒,从天上向所有不虔不义的人显露出来,就是向那些以不义压制真理的人显露出来。
  • 中文标准译本 - 要知道,人用不公义抵挡真理,神的震怒就从天上显明在人的一切不敬虔和不公义上。
  • 现代标点和合本 - 原来,神的愤怒从天上显明在一切不虔不义的人身上,就是那些行不义阻挡真理的人。
  • 和合本(拼音版) - 原来,上帝的忿怒,从天上显明在一切不虔不义的人身上,就是那些行不义阻挡真理的人。
  • New International Version - The wrath of God is being revealed from heaven against all the godlessness and wickedness of people, who suppress the truth by their wickedness,
  • New International Reader's Version - God shows his anger from heaven. It is against all the godless and evil things people do. They are so evil that they say no to the truth.
  • English Standard Version - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men, who by their unrighteousness suppress the truth.
  • New Living Translation - But God shows his anger from heaven against all sinful, wicked people who suppress the truth by their wickedness.
  • The Message - But God’s angry displeasure erupts as acts of human mistrust and wrongdoing and lying accumulate, as people try to put a shroud over truth. But the basic reality of God is plain enough. Open your eyes and there it is! By taking a long and thoughtful look at what God has created, people have always been able to see what their eyes as such can’t see: eternal power, for instance, and the mystery of his divine being. So nobody has a good excuse. What happened was this: People knew God perfectly well, but when they didn’t treat him like God, refusing to worship him, they trivialized themselves into silliness and confusion so that there was neither sense nor direction left in their lives. They pretended to know it all, but were illiterate regarding life. They traded the glory of God who holds the whole world in his hands for cheap figurines you can buy at any roadside stand.
  • Christian Standard Bible - For God’s wrath is revealed from heaven against all godlessness and unrighteousness of people who by their unrighteousness suppress the truth,
  • New American Standard Bible - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of people who suppress the truth in unrighteousness,
  • New King James Version - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men, who suppress the truth in unrighteousness,
  • Amplified Bible - For [God does not overlook sin and] the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men who in their wickedness suppress and stifle the truth,
  • American Standard Version - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men, who hinder the truth in unrighteousness;
  • King James Version - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men, who hold the truth in unrighteousness;
  • New English Translation - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of people who suppress the truth by their unrighteousness,
  • World English Bible - For the wrath of God is revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men who suppress the truth in unrighteousness,
  • 新標點和合本 - 原來,神的忿怒從天上顯明在一切不虔不義的人身上,就是那些行不義阻擋真理的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 原來,上帝的憤怒從天上顯明在一切不虔不義的人身上,就是那些行不義壓制真理的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 原來, 神的憤怒從天上顯明在一切不虔不義的人身上,就是那些行不義壓制真理的人。
  • 當代譯本 - 上帝的烈怒從天上降下,要懲罰一切心中無神、行為不義的人,就是以不義壓制真理的人。
  • 聖經新譯本 -  神的震怒,從天上向所有不虔不義的人顯露出來,就是向那些以不義壓制真理的人顯露出來。
  • 呂振中譯本 - 原來上帝的義怒正從天上顯示出來,要懲罰一切不虔不義、以不義抑制真理的人。
  • 中文標準譯本 - 要知道,人用不公義抵擋真理,神的震怒就從天上顯明在人的一切不敬虔和不公義上。
  • 現代標點和合本 - 原來,神的憤怒從天上顯明在一切不虔不義的人身上,就是那些行不義阻擋真理的人。
  • 文理和合譯本 - 夫上帝之怒、自天而顯、加諸人之不虔不義者、即以不義而抑真理者也、
  • 文理委辦譯本 - 且上帝之怒、由天而顯、以警不虔不義、行惡阻真理之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且天主之怒、由天而顯、罰諸不虔不義、即行不義阻真理之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且天主之譴怒、實未嘗不自天而顯、用警悖逆、不義、以邪惡阻塞天理之人。
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente, la ira de Dios viene revelándose desde el cielo contra toda impiedad e injusticia de los seres humanos, que con su maldad obstruyen la verdad.
  • 현대인의 성경 - 그러나 악한 행동으로 진리를 막는 모든 죄인들에게는 하나님이 하늘에서 노여워하십니다.
  • Новый Русский Перевод - С небес открывается гнев Божий на всякое нечестие и неправедность людей, которые истину попирают злом.
  • Восточный перевод - Ведь с небес открывается гнев Всевышнего на всякое нечестие и неправедность людей, которые истину попирают злом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь с небес открывается гнев Аллаха на всякое нечестие и неправедность людей, которые истину попирают злом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь с небес открывается гнев Всевышнего на всякое нечестие и неправедность людей, которые истину попирают злом.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, du haut du ciel, Dieu révèle sa colère contre les hommes qui ne l’honorent pas et ne respectent pas sa volonté. Ils étouffent ainsi malhonnêtement la vérité .
  • リビングバイブル - しかし、真理を押しのける、罪深い邪悪な人々には、神の怒りが天から下ります。
  • Nestle Aland 28 - Ἀποκαλύπτεται γὰρ ὀργὴ θεοῦ ἀπ’ οὐρανοῦ ἐπὶ πᾶσαν ἀσέβειαν καὶ ἀδικίαν ἀνθρώπων τῶν τὴν ἀλήθειαν ἐν ἀδικίᾳ κατεχόντων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκαλύπτεται γὰρ ὀργὴ Θεοῦ ἀπ’ οὐρανοῦ, ἐπὶ πᾶσαν ἀσέβειαν καὶ ἀδικίαν ἀνθρώπων, τῶν τὴν ἀλήθειαν ἐν ἀδικίᾳ κατεχόντων,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, a ira de Deus é revelada dos céus contra toda impiedade e injustiça dos homens que suprimem a verdade pela injustiça,
  • Hoffnung für alle - Gott lässt aber auch seinen Zorn sichtbar werden. Vom Himmel herab trifft er alle Menschen, die sich gegen Gott und seinen Willen auflehnen. Sie tun, was Gott missfällt, und treten so die Wahrheit mit Füßen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงสำแดงพระพิโรธจากสวรรค์ต่อบรรดาความอธรรมและความชั่วร้ายทั้งปวงของมนุษย์ ผู้ใช้ความชั่วร้ายของตนปิดกั้นความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​แสดง​ให้​เห็น​ถึง​การ​ลง​โทษ​ที่​มา​จาก​สวรรค์ ต่อ​การ​กระทำ​ที่​ไร้​คุณธรรม​และ​ความ​ชั่วร้าย​ทุกอย่าง​ของ​บรรดา​ผู้​ยับยั้ง​ความ​จริง​ด้วย​ความ​ชั่วร้าย​ของ​เขา
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Rô-ma 2:3 - Đã lên án người, lại phạm luật như người, liệu anh chị em có khỏi bị Đức Chúa Trời lên án không?
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
  • Rô-ma 2:15 - Việc này chứng tỏ các nguyên tắc luật pháp đã được ghi vào lòng họ, lương tâm cũng làm chứng khi lên tiếng buộc tội hay biện hộ.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
  • Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 4:15 - Luật pháp chỉ đem lại hình phạt cho người phạm pháp, nên chừng nào không có luật pháp, sẽ không còn ai phạm pháp nữa.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
圣经
资源
计划
奉献