Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
  • 新标点和合本 - 看哪,我要叫她病卧在床。那些与她行淫的人,若不悔改所行的,我也要叫他们同受大患难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看吧,我要使她病倒在床上。那些与她犯奸淫的人若不悔改他们的行为,我也要使他们同受大患难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看吧,我要使她病倒在床上。那些与她犯奸淫的人若不悔改他们的行为,我也要使他们同受大患难。
  • 当代译本 - 所以我必叫她卧病在床。那些与她有染的人若不悔改,也必遭受极大的苦难。
  • 圣经新译本 - 看哪,我要把她抛在大患难的床上;那些跟她行淫乱的人,如果不为她的行为悔改,我也要把他们抛在大患难中。
  • 中文标准译本 - 看哪,我要把她扔在痛苦的 床上。那些与她通奸的人,如果不悔改离开她 的行为,我也要把他们扔在大患难中。
  • 现代标点和合本 - 看哪,我要叫她病卧在床;那些与她行淫的人,若不悔改所行的,我也要叫他们同受大患难。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,我要叫她病卧在床。那些与她行淫的人,若不悔改所行的,我也要叫他们同受大患难。
  • New International Version - So I will cast her on a bed of suffering, and I will make those who commit adultery with her suffer intensely, unless they repent of her ways.
  • New International Reader's Version - She lay down to commit her sin so I will make her lie down in suffering. Those who commit adultery with her will suffer greatly too. Their only way out is to turn away from what she taught them to do.
  • English Standard Version - Behold, I will throw her onto a sickbed, and those who commit adultery with her I will throw into great tribulation, unless they repent of her works,
  • New Living Translation - “Therefore, I will throw her on a bed of suffering, and those who commit adultery with her will suffer greatly unless they repent and turn away from her evil deeds.
  • Christian Standard Bible - Look, I will throw her into a sickbed and those who commit adultery with her into great affliction. Unless they repent of her works,
  • New American Standard Bible - Behold, I will throw her on a bed of sickness, and those who commit adultery with her into great tribulation, unless they repent of her deeds.
  • New King James Version - Indeed I will cast her into a sickbed, and those who commit adultery with her into great tribulation, unless they repent of their deeds.
  • Amplified Bible - Listen carefully, I will throw her on a bed of sickness, and those who commit adultery with her [I will bring] into great anguish, unless they repent of her deeds.
  • American Standard Version - Behold, I cast her into a bed, and them that commit adultery with her into great tribulation, except they repent of her works.
  • King James Version - Behold, I will cast her into a bed, and them that commit adultery with her into great tribulation, except they repent of their deeds.
  • New English Translation - Look! I am throwing her onto a bed of violent illness, and those who commit adultery with her into terrible suffering, unless they repent of her deeds.
  • World English Bible - Behold, I will throw her into a bed, and those who commit adultery with her into great oppression, unless they repent of her works.
  • 新標點和合本 - 看哪,我要叫她病臥在牀。那些與她行淫的人,若不悔改所行的,我也要叫他們同受大患難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看吧,我要使她病倒在床上。那些與她犯姦淫的人若不悔改他們的行為,我也要使他們同受大患難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看吧,我要使她病倒在床上。那些與她犯姦淫的人若不悔改他們的行為,我也要使他們同受大患難。
  • 當代譯本 - 所以我必叫她臥病在床。那些與她有染的人若不悔改,也必遭受極大的苦難。
  • 聖經新譯本 - 看哪,我要把她拋在大患難的床上;那些跟她行淫亂的人,如果不為她的行為悔改,我也要把他們拋在大患難中。
  • 呂振中譯本 - 看吧,我必將她丟在 病 床上 ;那些同她行淫的人若不改悔她的行為,我也必將他們丟在大苦難中。
  • 中文標準譯本 - 看哪,我要把她扔在痛苦的 床上。那些與她通姦的人,如果不悔改離開她 的行為,我也要把他們扔在大患難中。
  • 現代標點和合本 - 看哪,我要叫她病臥在床;那些與她行淫的人,若不悔改所行的,我也要叫他們同受大患難。
  • 文理和合譯本 - 我將投之於牀、與之行淫者、若不改其所為、我亦投之於大難、
  • 文理委辦譯本 - 如終怙過、我必加以疾苦、使委頓床第、從其淫亂者亦若是、凡耶洗別之屬、我必盡殺之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必加之以疾、偃臥於床、其與彼行淫者、若不悔改所行、我必降之大災、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾將投之於病榻;與之同流合污者、如不幡悔、亦將痛懲;
  • Nueva Versión Internacional - Por eso la voy a postrar en un lecho de dolor, y a los que cometen adulterio con ella los haré sufrir terriblemente, a menos que se arrepientan de lo que aprendieron de ella.
  • 현대인의 성경 - 이제 내가 그녀를 병상에 던질 것이며 그녀와 음란한 짓을 하는 사람들도 회개하지 않으면 큰 고통을 당하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я брошу ее на ложе, а тех, кто с ней занимается развратом, ввергну в великую скорбь, если не раскаются в том, что пошли ее путем.
  • Восточный перевод - Поэтому Я брошу её на одр болезни, а тех, кто с ней занимается развратом, ввергну в великую скорбь, если не раскаются в том, что пошли её путём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я брошу её на одр болезни, а тех, кто с ней занимается развратом, ввергну в великую скорбь, если не раскаются в том, что пошли её путём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я брошу её на одр болезни, а тех, кто с ней занимается развратом, ввергну в великую скорбь, если не раскаются в том, что пошли её путём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici : je la jette, elle et ses compagnons de débauche, sur un lit de grande détresse, à moins qu’ils changent en renonçant à agir selon son enseignement.
  • リビングバイブル - さあ、今、わたしのことばに耳を傾けなさい。わたしはあの女を、激痛を伴う病気にし、彼女の不道徳にならう者も、罪を悔い改めてわたしのもとへ戻らなければ、同じ目に会わせます。
  • Nestle Aland 28 - ἰδοὺ βάλλω αὐτὴν εἰς κλίνην καὶ τοὺς μοιχεύοντας μετ’ αὐτῆς εἰς θλῖψιν μεγάλην, ἐὰν μὴ μετανοήσωσιν ἐκ τῶν ἔργων αὐτῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, βάλλω αὐτὴν εἰς κλίνην, καὶ τοὺς μοιχεύοντας μετ’ αὐτῆς εἰς θλῖψιν μεγάλην, ἐὰν μὴ μετανοήσουσιν ἐκ τῶν ἔργων αὐτῆς.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, vou fazê-la adoecer e trarei grande sofrimento aos que cometem adultério com ela, a não ser que se arrependam das obras que ela pratica.
  • Hoffnung für alle - Darum werfe ich sie aufs Krankenbett. Und auch ihre Liebhaber werden schwer leiden müssen, wenn sie sich nicht vom bösen Treiben dieser Frau abwenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเราจะโยนนางลงบนเตียงแห่งความทุกข์ทรมาน และให้บรรดาผู้ล่วงประเวณีกับหญิงนั้นทนทุกข์แสนสาหัส เว้นแต่พวกเขาจะกลับใจจากวิถีของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​จะ​ทำ​ให้​นาง​ล้มป่วย และ​พวก​ที่​ผิด​ประเวณี​ด้วย​กับ​นาง​จะ​ได้​รับ​ความ​ยาก​ลำบาก นอก​เสีย​จาก​ว่า พวก​เขา​จะ​สารภาพ​การ​ประพฤติ​ผิด​ที่​มี​กับ​นาง
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
  • Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:48 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt tội gian dâm và thờ thần tượng trong đất nước này, và cuộc đoán phạt của Ta sẽ là một cảnh cáo cho những ai không theo gương gian ác của chúng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
  • Ê-xê-chi-ên 16:40 - Chúng sẽ đem côn đồ đến, ném đá ngươi, dùng gươm chặt người thành từng mảnh.
  • Ê-xê-chi-ên 16:41 - Chúng sẽ đốt nhà ngươi, xét xử ngươi trước mắt nhiều phụ nữ. Ta sẽ làm cho ngươi chừa tội dâm loạn và chấm dứt việc đưa tiền cho nhiều tình nhân của ngươi nữa.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
  • 新标点和合本 - 看哪,我要叫她病卧在床。那些与她行淫的人,若不悔改所行的,我也要叫他们同受大患难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看吧,我要使她病倒在床上。那些与她犯奸淫的人若不悔改他们的行为,我也要使他们同受大患难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看吧,我要使她病倒在床上。那些与她犯奸淫的人若不悔改他们的行为,我也要使他们同受大患难。
  • 当代译本 - 所以我必叫她卧病在床。那些与她有染的人若不悔改,也必遭受极大的苦难。
  • 圣经新译本 - 看哪,我要把她抛在大患难的床上;那些跟她行淫乱的人,如果不为她的行为悔改,我也要把他们抛在大患难中。
  • 中文标准译本 - 看哪,我要把她扔在痛苦的 床上。那些与她通奸的人,如果不悔改离开她 的行为,我也要把他们扔在大患难中。
  • 现代标点和合本 - 看哪,我要叫她病卧在床;那些与她行淫的人,若不悔改所行的,我也要叫他们同受大患难。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,我要叫她病卧在床。那些与她行淫的人,若不悔改所行的,我也要叫他们同受大患难。
  • New International Version - So I will cast her on a bed of suffering, and I will make those who commit adultery with her suffer intensely, unless they repent of her ways.
  • New International Reader's Version - She lay down to commit her sin so I will make her lie down in suffering. Those who commit adultery with her will suffer greatly too. Their only way out is to turn away from what she taught them to do.
  • English Standard Version - Behold, I will throw her onto a sickbed, and those who commit adultery with her I will throw into great tribulation, unless they repent of her works,
  • New Living Translation - “Therefore, I will throw her on a bed of suffering, and those who commit adultery with her will suffer greatly unless they repent and turn away from her evil deeds.
  • Christian Standard Bible - Look, I will throw her into a sickbed and those who commit adultery with her into great affliction. Unless they repent of her works,
  • New American Standard Bible - Behold, I will throw her on a bed of sickness, and those who commit adultery with her into great tribulation, unless they repent of her deeds.
  • New King James Version - Indeed I will cast her into a sickbed, and those who commit adultery with her into great tribulation, unless they repent of their deeds.
  • Amplified Bible - Listen carefully, I will throw her on a bed of sickness, and those who commit adultery with her [I will bring] into great anguish, unless they repent of her deeds.
  • American Standard Version - Behold, I cast her into a bed, and them that commit adultery with her into great tribulation, except they repent of her works.
  • King James Version - Behold, I will cast her into a bed, and them that commit adultery with her into great tribulation, except they repent of their deeds.
  • New English Translation - Look! I am throwing her onto a bed of violent illness, and those who commit adultery with her into terrible suffering, unless they repent of her deeds.
  • World English Bible - Behold, I will throw her into a bed, and those who commit adultery with her into great oppression, unless they repent of her works.
  • 新標點和合本 - 看哪,我要叫她病臥在牀。那些與她行淫的人,若不悔改所行的,我也要叫他們同受大患難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看吧,我要使她病倒在床上。那些與她犯姦淫的人若不悔改他們的行為,我也要使他們同受大患難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看吧,我要使她病倒在床上。那些與她犯姦淫的人若不悔改他們的行為,我也要使他們同受大患難。
  • 當代譯本 - 所以我必叫她臥病在床。那些與她有染的人若不悔改,也必遭受極大的苦難。
  • 聖經新譯本 - 看哪,我要把她拋在大患難的床上;那些跟她行淫亂的人,如果不為她的行為悔改,我也要把他們拋在大患難中。
  • 呂振中譯本 - 看吧,我必將她丟在 病 床上 ;那些同她行淫的人若不改悔她的行為,我也必將他們丟在大苦難中。
  • 中文標準譯本 - 看哪,我要把她扔在痛苦的 床上。那些與她通姦的人,如果不悔改離開她 的行為,我也要把他們扔在大患難中。
  • 現代標點和合本 - 看哪,我要叫她病臥在床;那些與她行淫的人,若不悔改所行的,我也要叫他們同受大患難。
  • 文理和合譯本 - 我將投之於牀、與之行淫者、若不改其所為、我亦投之於大難、
  • 文理委辦譯本 - 如終怙過、我必加以疾苦、使委頓床第、從其淫亂者亦若是、凡耶洗別之屬、我必盡殺之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必加之以疾、偃臥於床、其與彼行淫者、若不悔改所行、我必降之大災、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾將投之於病榻;與之同流合污者、如不幡悔、亦將痛懲;
  • Nueva Versión Internacional - Por eso la voy a postrar en un lecho de dolor, y a los que cometen adulterio con ella los haré sufrir terriblemente, a menos que se arrepientan de lo que aprendieron de ella.
  • 현대인의 성경 - 이제 내가 그녀를 병상에 던질 것이며 그녀와 음란한 짓을 하는 사람들도 회개하지 않으면 큰 고통을 당하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я брошу ее на ложе, а тех, кто с ней занимается развратом, ввергну в великую скорбь, если не раскаются в том, что пошли ее путем.
  • Восточный перевод - Поэтому Я брошу её на одр болезни, а тех, кто с ней занимается развратом, ввергну в великую скорбь, если не раскаются в том, что пошли её путём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я брошу её на одр болезни, а тех, кто с ней занимается развратом, ввергну в великую скорбь, если не раскаются в том, что пошли её путём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я брошу её на одр болезни, а тех, кто с ней занимается развратом, ввергну в великую скорбь, если не раскаются в том, что пошли её путём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici : je la jette, elle et ses compagnons de débauche, sur un lit de grande détresse, à moins qu’ils changent en renonçant à agir selon son enseignement.
  • リビングバイブル - さあ、今、わたしのことばに耳を傾けなさい。わたしはあの女を、激痛を伴う病気にし、彼女の不道徳にならう者も、罪を悔い改めてわたしのもとへ戻らなければ、同じ目に会わせます。
  • Nestle Aland 28 - ἰδοὺ βάλλω αὐτὴν εἰς κλίνην καὶ τοὺς μοιχεύοντας μετ’ αὐτῆς εἰς θλῖψιν μεγάλην, ἐὰν μὴ μετανοήσωσιν ἐκ τῶν ἔργων αὐτῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, βάλλω αὐτὴν εἰς κλίνην, καὶ τοὺς μοιχεύοντας μετ’ αὐτῆς εἰς θλῖψιν μεγάλην, ἐὰν μὴ μετανοήσουσιν ἐκ τῶν ἔργων αὐτῆς.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, vou fazê-la adoecer e trarei grande sofrimento aos que cometem adultério com ela, a não ser que se arrependam das obras que ela pratica.
  • Hoffnung für alle - Darum werfe ich sie aufs Krankenbett. Und auch ihre Liebhaber werden schwer leiden müssen, wenn sie sich nicht vom bösen Treiben dieser Frau abwenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเราจะโยนนางลงบนเตียงแห่งความทุกข์ทรมาน และให้บรรดาผู้ล่วงประเวณีกับหญิงนั้นทนทุกข์แสนสาหัส เว้นแต่พวกเขาจะกลับใจจากวิถีของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​จะ​ทำ​ให้​นาง​ล้มป่วย และ​พวก​ที่​ผิด​ประเวณี​ด้วย​กับ​นาง​จะ​ได้​รับ​ความ​ยาก​ลำบาก นอก​เสีย​จาก​ว่า พวก​เขา​จะ​สารภาพ​การ​ประพฤติ​ผิด​ที่​มี​กับ​นาง
  • Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
  • Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:48 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt tội gian dâm và thờ thần tượng trong đất nước này, và cuộc đoán phạt của Ta sẽ là một cảnh cáo cho những ai không theo gương gian ác của chúng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
  • Ê-xê-chi-ên 16:40 - Chúng sẽ đem côn đồ đến, ném đá ngươi, dùng gươm chặt người thành từng mảnh.
  • Ê-xê-chi-ên 16:41 - Chúng sẽ đốt nhà ngươi, xét xử ngươi trước mắt nhiều phụ nữ. Ta sẽ làm cho ngươi chừa tội dâm loạn và chấm dứt việc đưa tiền cho nhiều tình nhân của ngươi nữa.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
圣经
资源
计划
奉献