Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 他穿着溅了血的衣服;他的名称为 神之道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他穿着浸过血的衣服;他的名称为“上帝之道”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他穿着浸过血的衣服;他的名称为“ 神之道”。
  • 当代译本 - 祂穿着被血浸透的衣服,祂的名字是“上帝的道”。
  • 圣经新译本 - 他身穿一件浸过血的衣服,他的名字称为“ 神的道”。
  • 中文标准译本 - 他身穿一件浸过血的袍子;他的名字叫“神的话语 ”。
  • 现代标点和合本 - 他穿着溅了血的衣服,他的名称为“神之道”。
  • 和合本(拼音版) - 他穿着溅了血的衣服,他的名称为上帝之道。
  • New International Version - He is dressed in a robe dipped in blood, and his name is the Word of God.
  • New International Reader's Version - He is dressed in a robe dipped in blood. His name is the Word of God.
  • English Standard Version - He is clothed in a robe dipped in blood, and the name by which he is called is The Word of God.
  • New Living Translation - He wore a robe dipped in blood, and his title was the Word of God.
  • Christian Standard Bible - He wore a robe dipped in blood, and his name is called the Word of God.
  • New American Standard Bible - He is clothed with a robe dipped in blood, and His name is called The Word of God.
  • New King James Version - He was clothed with a robe dipped in blood, and His name is called The Word of God.
  • Amplified Bible - He is dressed in a robe dipped in blood, and His name is called The Word of God.
  • American Standard Version - And he is arrayed in a garment sprinkled with blood: and his name is called The Word of God.
  • King James Version - And he was clothed with a vesture dipped in blood: and his name is called The Word of God.
  • New English Translation - He is dressed in clothing dipped in blood, and he is called the Word of God.
  • World English Bible - He is clothed in a garment sprinkled with blood. His name is called “The Word of God.”
  • 新標點和合本 - 他穿着濺了血的衣服;他的名稱為神之道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他穿着浸過血的衣服;他的名稱為「上帝之道」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他穿着浸過血的衣服;他的名稱為「 神之道」。
  • 當代譯本 - 祂穿著被血浸透的衣服,祂的名字是「上帝的道」。
  • 聖經新譯本 - 他身穿一件浸過血的衣服,他的名字稱為“ 神的道”。
  • 呂振中譯本 - 他披着浸過血 的衣裳;他的名字稱為「上帝之道」。
  • 中文標準譯本 - 他身穿一件浸過血的袍子;他的名字叫「神的話語 」。
  • 現代標點和合本 - 他穿著濺了血的衣服,他的名稱為「神之道」。
  • 文理和合譯本 - 衣以灑血之衣、其名稱為上帝道、
  • 文理委辦譯本 - 其衣為血所染、以上帝道稱其名、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 衣以染血之衣、其名稱為天主之道、 道或作言
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 身披濺血之袍人稱之曰『天主之道。』
  • Nueva Versión Internacional - Está vestido de un manto teñido en sangre, y su nombre es «el Verbo de Dios».
  • 현대인의 성경 - 그분은 피 묻은 옷을 입었으며 그분의 이름은 하나님의 말씀이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он одет в плащ, обагренный кровью, и имя Его – Слово Божье .
  • Восточный перевод - Он одет в плащ, обагрённый кровью, и имя Его – Слово Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он одет в плащ, обагрённый кровью, и имя Его – Слово Аллаха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он одет в плащ, обагрённый кровью, и имя Его – Слово Всевышнего .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est vêtu d’un manteau trempé de sang. Il s’appelle La Parole de Dieu .
  • リビングバイブル - この方は血に染まった衣を着ていて、「神のことば」という名で呼ばれました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ περιβεβλημένος ἱμάτιον βεβαμμένον αἵματι, καὶ κέκληται τὸ ὄνομα αὐτοῦ ὁ λόγος τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ περιβεβλημένος ἱμάτιον βεβαμμένον αἵματι, καὶ κέκληται τὸ ὄνομα αὐτοῦ, ὁ λόγος τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Está vestido com um manto tingido de sangue, e o seu nome é Palavra de Deus.
  • Hoffnung für alle - Sein Gewand war mit Blut getränkt, und sein Name lautete: »das Wort Gottes«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงฉลองพระองค์ซึ่งได้จุ่มในเลือด และพระนามของพระองค์คือพระวาทะของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สวม​เสื้อ​ตัว​นอก​ที่​จุ่ม​โลหิต และ​ชื่อ​ของ​ผู้นั้น​คือ “คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • 1 Giăng 5:7 - Chúng ta có ba bằng chứng:
  • Y-sai 9:5 - Mỗi đôi giày của chiến sĩ và quân phục quân đầy máu trong chiến trận sẽ bị thiêu đốt. Tất cả sẽ làm mồi cho lửa.
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 他穿着溅了血的衣服;他的名称为 神之道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他穿着浸过血的衣服;他的名称为“上帝之道”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他穿着浸过血的衣服;他的名称为“ 神之道”。
  • 当代译本 - 祂穿着被血浸透的衣服,祂的名字是“上帝的道”。
  • 圣经新译本 - 他身穿一件浸过血的衣服,他的名字称为“ 神的道”。
  • 中文标准译本 - 他身穿一件浸过血的袍子;他的名字叫“神的话语 ”。
  • 现代标点和合本 - 他穿着溅了血的衣服,他的名称为“神之道”。
  • 和合本(拼音版) - 他穿着溅了血的衣服,他的名称为上帝之道。
  • New International Version - He is dressed in a robe dipped in blood, and his name is the Word of God.
  • New International Reader's Version - He is dressed in a robe dipped in blood. His name is the Word of God.
  • English Standard Version - He is clothed in a robe dipped in blood, and the name by which he is called is The Word of God.
  • New Living Translation - He wore a robe dipped in blood, and his title was the Word of God.
  • Christian Standard Bible - He wore a robe dipped in blood, and his name is called the Word of God.
  • New American Standard Bible - He is clothed with a robe dipped in blood, and His name is called The Word of God.
  • New King James Version - He was clothed with a robe dipped in blood, and His name is called The Word of God.
  • Amplified Bible - He is dressed in a robe dipped in blood, and His name is called The Word of God.
  • American Standard Version - And he is arrayed in a garment sprinkled with blood: and his name is called The Word of God.
  • King James Version - And he was clothed with a vesture dipped in blood: and his name is called The Word of God.
  • New English Translation - He is dressed in clothing dipped in blood, and he is called the Word of God.
  • World English Bible - He is clothed in a garment sprinkled with blood. His name is called “The Word of God.”
  • 新標點和合本 - 他穿着濺了血的衣服;他的名稱為神之道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他穿着浸過血的衣服;他的名稱為「上帝之道」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他穿着浸過血的衣服;他的名稱為「 神之道」。
  • 當代譯本 - 祂穿著被血浸透的衣服,祂的名字是「上帝的道」。
  • 聖經新譯本 - 他身穿一件浸過血的衣服,他的名字稱為“ 神的道”。
  • 呂振中譯本 - 他披着浸過血 的衣裳;他的名字稱為「上帝之道」。
  • 中文標準譯本 - 他身穿一件浸過血的袍子;他的名字叫「神的話語 」。
  • 現代標點和合本 - 他穿著濺了血的衣服,他的名稱為「神之道」。
  • 文理和合譯本 - 衣以灑血之衣、其名稱為上帝道、
  • 文理委辦譯本 - 其衣為血所染、以上帝道稱其名、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 衣以染血之衣、其名稱為天主之道、 道或作言
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 身披濺血之袍人稱之曰『天主之道。』
  • Nueva Versión Internacional - Está vestido de un manto teñido en sangre, y su nombre es «el Verbo de Dios».
  • 현대인의 성경 - 그분은 피 묻은 옷을 입었으며 그분의 이름은 하나님의 말씀이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он одет в плащ, обагренный кровью, и имя Его – Слово Божье .
  • Восточный перевод - Он одет в плащ, обагрённый кровью, и имя Его – Слово Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он одет в плащ, обагрённый кровью, и имя Его – Слово Аллаха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он одет в плащ, обагрённый кровью, и имя Его – Слово Всевышнего .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est vêtu d’un manteau trempé de sang. Il s’appelle La Parole de Dieu .
  • リビングバイブル - この方は血に染まった衣を着ていて、「神のことば」という名で呼ばれました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ περιβεβλημένος ἱμάτιον βεβαμμένον αἵματι, καὶ κέκληται τὸ ὄνομα αὐτοῦ ὁ λόγος τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ περιβεβλημένος ἱμάτιον βεβαμμένον αἵματι, καὶ κέκληται τὸ ὄνομα αὐτοῦ, ὁ λόγος τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Está vestido com um manto tingido de sangue, e o seu nome é Palavra de Deus.
  • Hoffnung für alle - Sein Gewand war mit Blut getränkt, und sein Name lautete: »das Wort Gottes«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงฉลองพระองค์ซึ่งได้จุ่มในเลือด และพระนามของพระองค์คือพระวาทะของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สวม​เสื้อ​ตัว​นอก​ที่​จุ่ม​โลหิต และ​ชื่อ​ของ​ผู้นั้น​คือ “คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า”
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • 1 Giăng 5:7 - Chúng ta có ba bằng chứng:
  • Y-sai 9:5 - Mỗi đôi giày của chiến sĩ và quân phục quân đầy máu trong chiến trận sẽ bị thiêu đốt. Tất cả sẽ làm mồi cho lửa.
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献