Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • 新标点和合本 - 他的眼睛如火焰,他头上戴着许多冠冕;又有写着的名字,除了他自己没有人知道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的眼睛如 火焰,头上戴着许多冠冕;他身上写着一个名字,除了他自己没有人知道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的眼睛如 火焰,头上戴着许多冠冕;他身上写着一个名字,除了他自己没有人知道。
  • 当代译本 - 祂双目如炬,头上戴了许多冠冕,身上写着一个只有祂自己才明白的名字。
  • 圣经新译本 - 他的眼睛好像火焰,头上戴着许多皇冠,他身上写着一个名字,这名字除了他自己没有人认识。
  • 中文标准译本 - 他的眼睛像火焰,头上戴着许多王冠。他有一个写好的名字,除了他自己以外,没有人认识这名字。
  • 现代标点和合本 - 他的眼睛如火焰,他头上戴着许多冠冕,又有写着的名字,除了他自己没有人知道。
  • 和合本(拼音版) - 他的眼睛如火焰,他头上戴着许多冠冕,又有写着的名字,除了他自己没有人知道。
  • New International Version - His eyes are like blazing fire, and on his head are many crowns. He has a name written on him that no one knows but he himself.
  • New International Reader's Version - His eyes are like blazing fire. On his head are many crowns. A name is written on him that only he knows.
  • English Standard Version - His eyes are like a flame of fire, and on his head are many diadems, and he has a name written that no one knows but himself.
  • New Living Translation - His eyes were like flames of fire, and on his head were many crowns. A name was written on him that no one understood except himself.
  • Christian Standard Bible - His eyes were like a fiery flame, and many crowns were on his head. He had a name written that no one knows except himself.
  • New American Standard Bible - His eyes are a flame of fire, and on His head are many crowns; and He has a name written on Him which no one knows except Himself.
  • New King James Version - His eyes were like a flame of fire, and on His head were many crowns. He had a name written that no one knew except Himself.
  • Amplified Bible - His eyes are a flame of fire, and on His head are many royal crowns; and He has a name inscribed [on Him] which no one knows or understands except Himself.
  • American Standard Version - And his eyes are a flame of fire, and upon his head are many diadems; and he hath a name written which no one knoweth but he himself.
  • King James Version - His eyes were as a flame of fire, and on his head were many crowns; and he had a name written, that no man knew, but he himself.
  • New English Translation - His eyes are like a fiery flame and there are many diadem crowns on his head. He has a name written that no one knows except himself.
  • World English Bible - His eyes are a flame of fire, and on his head are many crowns. He has names written and a name written which no one knows but he himself.
  • 新標點和合本 - 他的眼睛如火焰,他頭上戴着許多冠冕;又有寫着的名字,除了他自己沒有人知道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的眼睛如 火焰,頭上戴着許多冠冕;他身上寫着一個名字,除了他自己沒有人知道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的眼睛如 火焰,頭上戴着許多冠冕;他身上寫着一個名字,除了他自己沒有人知道。
  • 當代譯本 - 祂雙目如炬,頭上戴了許多冠冕,身上寫著一個只有祂自己才明白的名字。
  • 聖經新譯本 - 他的眼睛好像火燄,頭上戴著許多皇冠,他身上寫著一個名字,這名字除了他自己沒有人認識。
  • 呂振中譯本 - 他的眼睛 像 火燄;他頭上戴着許多冠冕;他有名字寫着、除了他自己、沒有人能認識;
  • 中文標準譯本 - 他的眼睛像火焰,頭上戴著許多王冠。他有一個寫好的名字,除了他自己以外,沒有人認識這名字。
  • 現代標點和合本 - 他的眼睛如火焰,他頭上戴著許多冠冕,又有寫著的名字,除了他自己沒有人知道。
  • 文理和合譯本 - 目如火焰、首戴數冕、且書以名、己之外無識之者、
  • 文理委辦譯本 - 目炯若火、首冠數冕、所錄之名、惟彼自知、餘無有識之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其目如火燄、首戴多冕、又有所書之名、己之外、無有識之者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雙目炯炯如火光、首戴冠冕無數、所書名號、除自己外無識之者;
  • Nueva Versión Internacional - Sus ojos resplandecen como llamas de fuego, y muchas diademas ciñen su cabeza. Lleva escrito un nombre que nadie conoce sino solo él.
  • 현대인의 성경 - 그분의 눈은 불꽃 같고 머리에는 많은 왕관을 썼으며 자기 외에는 아무도 알 수 없는 이름이 몸에 쓰여 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Его глаза как пылающий огонь, и на Его голове множество венцов. На Нем написано имя, которого никто не знает, кроме Него Самого .
  • Восточный перевод - Его глаза как пылающий огонь, и на Его голове множество венцов. На Нём написано имя, которого никто не знает, кроме Него Самого .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его глаза как пылающий огонь, и на Его голове множество венцов. На Нём написано имя, которого никто не знает, кроме Него Самого .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его глаза как пылающий огонь, и на Его голове множество венцов. На Нём написано имя, которого никто не знает, кроме Него Самого .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses yeux flamboient comme une flamme ardente. Sa tête est couronnée de nombreux diadèmes . Il porte un nom gravé qu’il est seul à connaître.
  • リビングバイブル - 目は炎のように輝き、頭にはたくさんの冠をかぶっていました。額には名前が記されていましたが、その意味を知っているのはご自分だけでした。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ὀφθαλμοὶ αὐτοῦ [ὡς] φλὸξ πυρός, καὶ ἐπὶ τὴν κεφαλὴν αὐτοῦ διαδήματα πολλά, ἔχων ὄνομα γεγραμμένον ὃ οὐδεὶς οἶδεν εἰ μὴ αὐτός,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ὀφθαλμοὶ αὐτοῦ φλὸξ πυρός, καὶ ἐπὶ τὴν κεφαλὴν αὐτοῦ διαδήματα πολλά, ἔχων ὄνομα γεγραμμένον, ὃ οὐδεὶς οἶδεν, εἰ μὴ αὐτός,
  • Nova Versão Internacional - Seus olhos são como chamas de fogo, e em sua cabeça há muitas coroas e um nome que só ele conhece, e ninguém mais.
  • Hoffnung für alle - Seine Augen leuchteten wie flammendes Feuer, und sein Kopf war mit vielen Kronen geschmückt. Der Reiter trug einen Namen, den nur er selbst kannte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเนตรของพระองค์ดุจไฟโชติช่วง บนพระเศียรมีมงกุฎหลายอัน ทรงมีพระนามจารึกไว้บนพระกาย ไม่มีผู้ใดรู้จักพระนามนั้นเลยนอกจากพระองค์เอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มี​ดวงตา​ประดุจ​เปลว​ไฟ บน​ศีรษะ​มี​มงกุฎ​หลาย​องค์ มี​ชื่อ​เขียน​ไว้​ซึ่ง​ไม่​มี​ผู้​ใด​ทราบ​นอก​จาก​ผู้​นั้น​เอง
交叉引用
  • Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
  • Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Thi Thiên 8:5 - Chúa tạo người chỉ kém Đức Chúa Trời một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Thẩm Phán 13:18 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Sao hỏi tên ta? Tên ta thật diệu kỳ, quá sức hiểu biết của các ngươi.”
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • 新标点和合本 - 他的眼睛如火焰,他头上戴着许多冠冕;又有写着的名字,除了他自己没有人知道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的眼睛如 火焰,头上戴着许多冠冕;他身上写着一个名字,除了他自己没有人知道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的眼睛如 火焰,头上戴着许多冠冕;他身上写着一个名字,除了他自己没有人知道。
  • 当代译本 - 祂双目如炬,头上戴了许多冠冕,身上写着一个只有祂自己才明白的名字。
  • 圣经新译本 - 他的眼睛好像火焰,头上戴着许多皇冠,他身上写着一个名字,这名字除了他自己没有人认识。
  • 中文标准译本 - 他的眼睛像火焰,头上戴着许多王冠。他有一个写好的名字,除了他自己以外,没有人认识这名字。
  • 现代标点和合本 - 他的眼睛如火焰,他头上戴着许多冠冕,又有写着的名字,除了他自己没有人知道。
  • 和合本(拼音版) - 他的眼睛如火焰,他头上戴着许多冠冕,又有写着的名字,除了他自己没有人知道。
  • New International Version - His eyes are like blazing fire, and on his head are many crowns. He has a name written on him that no one knows but he himself.
  • New International Reader's Version - His eyes are like blazing fire. On his head are many crowns. A name is written on him that only he knows.
  • English Standard Version - His eyes are like a flame of fire, and on his head are many diadems, and he has a name written that no one knows but himself.
  • New Living Translation - His eyes were like flames of fire, and on his head were many crowns. A name was written on him that no one understood except himself.
  • Christian Standard Bible - His eyes were like a fiery flame, and many crowns were on his head. He had a name written that no one knows except himself.
  • New American Standard Bible - His eyes are a flame of fire, and on His head are many crowns; and He has a name written on Him which no one knows except Himself.
  • New King James Version - His eyes were like a flame of fire, and on His head were many crowns. He had a name written that no one knew except Himself.
  • Amplified Bible - His eyes are a flame of fire, and on His head are many royal crowns; and He has a name inscribed [on Him] which no one knows or understands except Himself.
  • American Standard Version - And his eyes are a flame of fire, and upon his head are many diadems; and he hath a name written which no one knoweth but he himself.
  • King James Version - His eyes were as a flame of fire, and on his head were many crowns; and he had a name written, that no man knew, but he himself.
  • New English Translation - His eyes are like a fiery flame and there are many diadem crowns on his head. He has a name written that no one knows except himself.
  • World English Bible - His eyes are a flame of fire, and on his head are many crowns. He has names written and a name written which no one knows but he himself.
  • 新標點和合本 - 他的眼睛如火焰,他頭上戴着許多冠冕;又有寫着的名字,除了他自己沒有人知道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的眼睛如 火焰,頭上戴着許多冠冕;他身上寫着一個名字,除了他自己沒有人知道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的眼睛如 火焰,頭上戴着許多冠冕;他身上寫着一個名字,除了他自己沒有人知道。
  • 當代譯本 - 祂雙目如炬,頭上戴了許多冠冕,身上寫著一個只有祂自己才明白的名字。
  • 聖經新譯本 - 他的眼睛好像火燄,頭上戴著許多皇冠,他身上寫著一個名字,這名字除了他自己沒有人認識。
  • 呂振中譯本 - 他的眼睛 像 火燄;他頭上戴着許多冠冕;他有名字寫着、除了他自己、沒有人能認識;
  • 中文標準譯本 - 他的眼睛像火焰,頭上戴著許多王冠。他有一個寫好的名字,除了他自己以外,沒有人認識這名字。
  • 現代標點和合本 - 他的眼睛如火焰,他頭上戴著許多冠冕,又有寫著的名字,除了他自己沒有人知道。
  • 文理和合譯本 - 目如火焰、首戴數冕、且書以名、己之外無識之者、
  • 文理委辦譯本 - 目炯若火、首冠數冕、所錄之名、惟彼自知、餘無有識之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其目如火燄、首戴多冕、又有所書之名、己之外、無有識之者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雙目炯炯如火光、首戴冠冕無數、所書名號、除自己外無識之者;
  • Nueva Versión Internacional - Sus ojos resplandecen como llamas de fuego, y muchas diademas ciñen su cabeza. Lleva escrito un nombre que nadie conoce sino solo él.
  • 현대인의 성경 - 그분의 눈은 불꽃 같고 머리에는 많은 왕관을 썼으며 자기 외에는 아무도 알 수 없는 이름이 몸에 쓰여 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Его глаза как пылающий огонь, и на Его голове множество венцов. На Нем написано имя, которого никто не знает, кроме Него Самого .
  • Восточный перевод - Его глаза как пылающий огонь, и на Его голове множество венцов. На Нём написано имя, которого никто не знает, кроме Него Самого .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его глаза как пылающий огонь, и на Его голове множество венцов. На Нём написано имя, которого никто не знает, кроме Него Самого .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его глаза как пылающий огонь, и на Его голове множество венцов. На Нём написано имя, которого никто не знает, кроме Него Самого .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses yeux flamboient comme une flamme ardente. Sa tête est couronnée de nombreux diadèmes . Il porte un nom gravé qu’il est seul à connaître.
  • リビングバイブル - 目は炎のように輝き、頭にはたくさんの冠をかぶっていました。額には名前が記されていましたが、その意味を知っているのはご自分だけでした。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ὀφθαλμοὶ αὐτοῦ [ὡς] φλὸξ πυρός, καὶ ἐπὶ τὴν κεφαλὴν αὐτοῦ διαδήματα πολλά, ἔχων ὄνομα γεγραμμένον ὃ οὐδεὶς οἶδεν εἰ μὴ αὐτός,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ὀφθαλμοὶ αὐτοῦ φλὸξ πυρός, καὶ ἐπὶ τὴν κεφαλὴν αὐτοῦ διαδήματα πολλά, ἔχων ὄνομα γεγραμμένον, ὃ οὐδεὶς οἶδεν, εἰ μὴ αὐτός,
  • Nova Versão Internacional - Seus olhos são como chamas de fogo, e em sua cabeça há muitas coroas e um nome que só ele conhece, e ninguém mais.
  • Hoffnung für alle - Seine Augen leuchteten wie flammendes Feuer, und sein Kopf war mit vielen Kronen geschmückt. Der Reiter trug einen Namen, den nur er selbst kannte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเนตรของพระองค์ดุจไฟโชติช่วง บนพระเศียรมีมงกุฎหลายอัน ทรงมีพระนามจารึกไว้บนพระกาย ไม่มีผู้ใดรู้จักพระนามนั้นเลยนอกจากพระองค์เอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มี​ดวงตา​ประดุจ​เปลว​ไฟ บน​ศีรษะ​มี​มงกุฎ​หลาย​องค์ มี​ชื่อ​เขียน​ไว้​ซึ่ง​ไม่​มี​ผู้​ใด​ทราบ​นอก​จาก​ผู้​นั้น​เอง
  • Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
  • Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Thi Thiên 8:5 - Chúa tạo người chỉ kém Đức Chúa Trời một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Thẩm Phán 13:18 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Sao hỏi tên ta? Tên ta thật diệu kỳ, quá sức hiểu biết của các ngươi.”
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
圣经
资源
计划
奉献