逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
- 新标点和合本 - 造耳朵的,难道自己不听见吗? 造眼睛的,难道自己不看见吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 造耳朵的,难道自己听不见吗? 造眼睛的,难道自己看不见吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 造耳朵的,难道自己听不见吗? 造眼睛的,难道自己看不见吗?
- 当代译本 - 难道造耳朵的上帝听不见吗? 难道造眼睛的上帝看不见吗?
- 圣经新译本 - 那造耳朵的,自己不能听见吗? 那造眼睛的,自己不能看见吗?
- 中文标准译本 - 那造耳朵的,难道不垂听吗? 那造眼睛的,难道不观看吗?
- 现代标点和合本 - 造耳朵的,难道自己不听见吗? 造眼睛的,难道自己不看见吗?
- 和合本(拼音版) - 造耳朵的,难道自己不听见吗? 造眼睛的,难道自己不看见吗?
- New International Version - Does he who fashioned the ear not hear? Does he who formed the eye not see?
- New International Reader's Version - Does he who made the ear not hear? Does he who formed the eye not see?
- English Standard Version - He who planted the ear, does he not hear? He who formed the eye, does he not see?
- New Living Translation - Is he deaf—the one who made your ears? Is he blind—the one who formed your eyes?
- Christian Standard Bible - Can the one who shaped the ear not hear, the one who formed the eye not see?
- New American Standard Bible - He who planted the ear, does He not hear? Or He who formed the eye, does He not see?
- New King James Version - He who planted the ear, shall He not hear? He who formed the eye, shall He not see?
- Amplified Bible - He who made the ear, does He not hear? He who formed the eye, does He not see?
- American Standard Version - He that planted the ear, shall he not hear? He that formed the eye, shall he not see?
- King James Version - He that planted the ear, shall he not hear? he that formed the eye, shall he not see?
- New English Translation - Does the one who makes the human ear not hear? Does the one who forms the human eye not see?
- World English Bible - He who implanted the ear, won’t he hear? He who formed the eye, won’t he see?
- 新標點和合本 - 造耳朵的,難道自己不聽見嗎? 造眼睛的,難道自己不看見嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 造耳朵的,難道自己聽不見嗎? 造眼睛的,難道自己看不見嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 造耳朵的,難道自己聽不見嗎? 造眼睛的,難道自己看不見嗎?
- 當代譯本 - 難道造耳朵的上帝聽不見嗎? 難道造眼睛的上帝看不見嗎?
- 聖經新譯本 - 那造耳朵的,自己不能聽見嗎? 那造眼睛的,自己不能看見嗎?
- 呂振中譯本 - 那栽耳朵的、難道不聽見麼? 那塑造眼睛的、難道不看見麼?
- 中文標準譯本 - 那造耳朵的,難道不垂聽嗎? 那造眼睛的,難道不觀看嗎?
- 現代標點和合本 - 造耳朵的,難道自己不聽見嗎? 造眼睛的,難道自己不看見嗎?
- 文理和合譯本 - 造耳者豈無聞、製目者豈無見乎、
- 文理委辦譯本 - 豈有造人耳目、而己反不能見聞兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 造人耳者、豈己反不能聽乎、造人目者、豈己反不能視乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孰云作耳者。自身反不聞。孰云造目者。自身轉無明。
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no oirá el que nos hizo los oídos, ni podrá ver el que nos formó los ojos?
- 현대인의 성경 - 귀를 만드신 자가 듣지 못하겠느냐? 눈을 만드신 자가 보지 못하겠느냐?
- Новый Русский Перевод - где испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели Мое дело.
- Восточный перевод - где испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели дело Моё.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - где испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели дело Моё.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - где испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели дело Моё.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui a implanté l’oreille, ╵n’entendrait-il pas ? Celui qui a formé l’œil, ╵ne verrait-il pas ?
- リビングバイブル - 耳と目をお造りになった神が、 耳が聞こえず、目が見えないということがあろうか。
- Nova Versão Internacional - Será que quem fez o ouvido não ouve? Será que quem formou o olho não vê?
- Hoffnung für alle - Gott, der den Menschen Ohren gegeben hat – sollte er selbst nicht hören? Er gab ihnen Augen – sollte er selbst nicht sehen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ทรงสร้างหูจะไม่ทรงได้ยินหรือ? พระองค์ผู้ทรงสร้างตาจะไม่ทรงเห็นหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เป็นผู้สร้างหูให้เรา พระองค์จะไม่ได้ยินหรือ และพระองค์สร้างดวงตา พระองค์จะไม่เห็นหรือ
交叉引用
- Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
- Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
- Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
- Châm Ngôn 20:1 - Rượu xúi người nhạo báng, thức uống say gây tiếng ồn. Ai để rượu hành là người mất khôn.
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
- Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 139:5 - Chúa che chở phía sau phía trước. Bàn tay của Ngài, Ngài đặt trên con.
- Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
- Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
- Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
- Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
- Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
- Thi Thiên 139:11 - Con có thể xin bóng tối che giấu con và ánh sáng chung quanh trở thành đêm tối—
- Thi Thiên 139:12 - nhưng dù trong bóng tối, con cũng không thể giấu con khỏi Ngài. Với Chúa, đêm tối cũng sáng như ban ngày. Với Chúa đêm tối và ánh sáng đều như nhau.
- Giê-rê-mi 23:23 - Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải Ta là Đức Chúa Trời ở gần mà không phải Đức Chúa Trời ở xa sao?
- Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Châm Ngôn 20:12 - Tai để nghe và mắt nhìn thấy— ấy là quà Chúa Hằng Hữu ban cho.
- Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”