Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
94:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng đoán phạt muôn dân, lẽ nào không trừng trị? Đấng hiểu biết mọi thứ lẽ nào không biết Ngài đang làm gì?
  • 新标点和合本 - 管教列邦的,就是叫人得知识的, 难道自己不惩治人吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 管教列国的,就是叫人得知识的, 难道自己不惩治人吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 管教列国的,就是叫人得知识的, 难道自己不惩治人吗?
  • 当代译本 - 管教列国的上帝难道不惩罚吗? 赐人知识的上帝难道无知吗?
  • 圣经新译本 - 那管教万国的,不施行审判吗? 那教导人的,自己没有知识吗?
  • 中文标准译本 - 那管教列国、教导人知识的, 难道不责备吗?
  • 现代标点和合本 - 管教列邦的,就是叫人得知识的, 难道自己不惩治人吗?
  • 和合本(拼音版) - 管教列邦的,就是叫人得知识的, 难道自己不惩治人吗?
  • New International Version - Does he who disciplines nations not punish? Does he who teaches mankind lack knowledge?
  • New International Reader's Version - Does he who corrects nations not punish? Does he who teaches human beings not know anything?
  • English Standard Version - He who disciplines the nations, does he not rebuke? He who teaches man knowledge—
  • New Living Translation - He punishes the nations—won’t he also punish you? He knows everything—doesn’t he also know what you are doing?
  • Christian Standard Bible - The one who instructs nations, the one who teaches mankind knowledge — does he not discipline?
  • New American Standard Bible - He who disciplines the nations, will He not rebuke, He who teaches mankind knowledge?
  • New King James Version - He who instructs the nations, shall He not correct, He who teaches man knowledge?
  • Amplified Bible - He who instructs the nations, Does He not rebuke and punish, He who teaches man knowledge?
  • American Standard Version - He that chastiseth the nations, shall not he correct, Even he that teacheth man knowledge?
  • King James Version - He that chastiseth the heathen, shall not he correct? he that teacheth man knowledge, shall not he know?
  • New English Translation - Does the one who disciplines the nations not punish? He is the one who imparts knowledge to human beings!
  • World English Bible - He who disciplines the nations, won’t he punish? He who teaches man knows.
  • 新標點和合本 - 管教列邦的,就是叫人得知識的, 難道自己不懲治人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 管教列國的,就是叫人得知識的, 難道自己不懲治人嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 管教列國的,就是叫人得知識的, 難道自己不懲治人嗎?
  • 當代譯本 - 管教列國的上帝難道不懲罰嗎? 賜人知識的上帝難道無知嗎?
  • 聖經新譯本 - 那管教萬國的,不施行審判嗎? 那教導人的,自己沒有知識嗎?
  • 呂振中譯本 - 那管教列國的、難道不責罰 人 麼? 那教訓人的、難道 無知 麼 ?
  • 中文標準譯本 - 那管教列國、教導人知識的, 難道不責備嗎?
  • 現代標點和合本 - 管教列邦的,就是叫人得知識的, 難道自己不懲治人嗎?
  • 文理和合譯本 - 教誨列邦者、豈不懲責、以智訓人者、豈無知識乎、
  • 文理委辦譯本 - 豈有督責異邦、指示以道、而不責人以善兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 懲罰萬民者、豈不能譴責人乎、賜人知識者、豈己反無知乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孰云化育主。無權施鞭撻。孰云甄陶主。莫具超人哲。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y no habrá de castigar el que corrige a las naciones e instruye en el saber a todo el mundo?
  • 현대인의 성경 - 세상 나라를 벌하시는 자가 책망하시지 않겠느냐? 사람을 가르치시는 자가 지식이 부족하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Сорок лет Я гневался на это поколение и сказал: «Сердца этого народа заблуждаются, и они не знают Моих путей.
  • Восточный перевод - Сорок лет это поколение огорчало Меня. Я сказал: «Народ этот заблуждается в своём сердце и не знает Моих путей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сорок лет это поколение огорчало Меня. Я сказал: «Народ этот заблуждается в своём сердце и не знает Моих путей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сорок лет это поколение огорчало Меня. Я сказал: «Народ этот заблуждается в своём сердце и не знает Моих путей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui corrige tous les peuples, ╵ne vous blâmera-t-il pas, lui qui instruit les humains ?
  • リビングバイブル - 世界をおさばきになる方が、 どうしておまえたちの罪を見過ごしになさるだろうか。 いっさいのことをお見通しの神に、 おまえたちの悪事がばれないはずはないのだ。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que disciplina as nações os deixará sem castigo? Não tem sabedoria aquele que dá ao homem o conhecimento?
  • Hoffnung für alle - Er, der mit den Völkern ins Gericht geht – sollte er nicht auch euch bestrafen? Ja, Gott bringt die Menschen zur Vernunft!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ทรงตีสั่งสอนประชาชาติจะไม่ทรงลงโทษหรือ? พระองค์ผู้ทรงสอนมนุษย์จะขาดความรู้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​สอน​ให้​บรรดา​ประชา​ชาติ​มี​วินัย​จะ​ไม่​ลงโทษ​หรือ และ​ผู้​สั่งสอน​มนุษย์​ขาด​ความ​รู้​หรือ
交叉引用
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Thi Thiên 135:8 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập, từ loài người đến loài súc vật,
  • Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
  • Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
  • Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
  • Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
  • Thi Thiên 119:66 - Xin dạy con hiểu biết và phán đoán, vì con tin các mệnh lệnh của Ngài.
  • Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Ê-xê-chi-ên 39:21 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng đoán phạt muôn dân, lẽ nào không trừng trị? Đấng hiểu biết mọi thứ lẽ nào không biết Ngài đang làm gì?
  • 新标点和合本 - 管教列邦的,就是叫人得知识的, 难道自己不惩治人吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 管教列国的,就是叫人得知识的, 难道自己不惩治人吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 管教列国的,就是叫人得知识的, 难道自己不惩治人吗?
  • 当代译本 - 管教列国的上帝难道不惩罚吗? 赐人知识的上帝难道无知吗?
  • 圣经新译本 - 那管教万国的,不施行审判吗? 那教导人的,自己没有知识吗?
  • 中文标准译本 - 那管教列国、教导人知识的, 难道不责备吗?
  • 现代标点和合本 - 管教列邦的,就是叫人得知识的, 难道自己不惩治人吗?
  • 和合本(拼音版) - 管教列邦的,就是叫人得知识的, 难道自己不惩治人吗?
  • New International Version - Does he who disciplines nations not punish? Does he who teaches mankind lack knowledge?
  • New International Reader's Version - Does he who corrects nations not punish? Does he who teaches human beings not know anything?
  • English Standard Version - He who disciplines the nations, does he not rebuke? He who teaches man knowledge—
  • New Living Translation - He punishes the nations—won’t he also punish you? He knows everything—doesn’t he also know what you are doing?
  • Christian Standard Bible - The one who instructs nations, the one who teaches mankind knowledge — does he not discipline?
  • New American Standard Bible - He who disciplines the nations, will He not rebuke, He who teaches mankind knowledge?
  • New King James Version - He who instructs the nations, shall He not correct, He who teaches man knowledge?
  • Amplified Bible - He who instructs the nations, Does He not rebuke and punish, He who teaches man knowledge?
  • American Standard Version - He that chastiseth the nations, shall not he correct, Even he that teacheth man knowledge?
  • King James Version - He that chastiseth the heathen, shall not he correct? he that teacheth man knowledge, shall not he know?
  • New English Translation - Does the one who disciplines the nations not punish? He is the one who imparts knowledge to human beings!
  • World English Bible - He who disciplines the nations, won’t he punish? He who teaches man knows.
  • 新標點和合本 - 管教列邦的,就是叫人得知識的, 難道自己不懲治人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 管教列國的,就是叫人得知識的, 難道自己不懲治人嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 管教列國的,就是叫人得知識的, 難道自己不懲治人嗎?
  • 當代譯本 - 管教列國的上帝難道不懲罰嗎? 賜人知識的上帝難道無知嗎?
  • 聖經新譯本 - 那管教萬國的,不施行審判嗎? 那教導人的,自己沒有知識嗎?
  • 呂振中譯本 - 那管教列國的、難道不責罰 人 麼? 那教訓人的、難道 無知 麼 ?
  • 中文標準譯本 - 那管教列國、教導人知識的, 難道不責備嗎?
  • 現代標點和合本 - 管教列邦的,就是叫人得知識的, 難道自己不懲治人嗎?
  • 文理和合譯本 - 教誨列邦者、豈不懲責、以智訓人者、豈無知識乎、
  • 文理委辦譯本 - 豈有督責異邦、指示以道、而不責人以善兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 懲罰萬民者、豈不能譴責人乎、賜人知識者、豈己反無知乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孰云化育主。無權施鞭撻。孰云甄陶主。莫具超人哲。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y no habrá de castigar el que corrige a las naciones e instruye en el saber a todo el mundo?
  • 현대인의 성경 - 세상 나라를 벌하시는 자가 책망하시지 않겠느냐? 사람을 가르치시는 자가 지식이 부족하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Сорок лет Я гневался на это поколение и сказал: «Сердца этого народа заблуждаются, и они не знают Моих путей.
  • Восточный перевод - Сорок лет это поколение огорчало Меня. Я сказал: «Народ этот заблуждается в своём сердце и не знает Моих путей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сорок лет это поколение огорчало Меня. Я сказал: «Народ этот заблуждается в своём сердце и не знает Моих путей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сорок лет это поколение огорчало Меня. Я сказал: «Народ этот заблуждается в своём сердце и не знает Моих путей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui corrige tous les peuples, ╵ne vous blâmera-t-il pas, lui qui instruit les humains ?
  • リビングバイブル - 世界をおさばきになる方が、 どうしておまえたちの罪を見過ごしになさるだろうか。 いっさいのことをお見通しの神に、 おまえたちの悪事がばれないはずはないのだ。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que disciplina as nações os deixará sem castigo? Não tem sabedoria aquele que dá ao homem o conhecimento?
  • Hoffnung für alle - Er, der mit den Völkern ins Gericht geht – sollte er nicht auch euch bestrafen? Ja, Gott bringt die Menschen zur Vernunft!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ทรงตีสั่งสอนประชาชาติจะไม่ทรงลงโทษหรือ? พระองค์ผู้ทรงสอนมนุษย์จะขาดความรู้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​สอน​ให้​บรรดา​ประชา​ชาติ​มี​วินัย​จะ​ไม่​ลงโทษ​หรือ และ​ผู้​สั่งสอน​มนุษย์​ขาด​ความ​รู้​หรือ
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Thi Thiên 135:8 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập, từ loài người đến loài súc vật,
  • Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
  • Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
  • Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
  • Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
  • Thi Thiên 119:66 - Xin dạy con hiểu biết và phán đoán, vì con tin các mệnh lệnh của Ngài.
  • Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Ê-xê-chi-ên 39:21 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
圣经
资源
计划
奉献