逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你是伸冤的 神; 伸冤的 神啊,求你发出光来!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你是伸冤的上帝; 伸冤的上帝啊,求你发出光来!
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你是伸冤的 神; 伸冤的 神啊,求你发出光来!
- 当代译本 - 耶和华啊,你是申冤的上帝; 申冤的上帝啊, 求你彰显荣光。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你是伸冤的 神; 伸冤的 神啊!求你显出荣光。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你是施行报应的神! 施行报应的神哪,求你发出光芒!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你是申冤的神。 申冤的神啊,求你发出光来!
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你是伸冤的上帝。 伸冤的上帝啊,求你发出光来。
- New International Version - The Lord is a God who avenges. O God who avenges, shine forth.
- New International Reader's Version - The Lord is a God who punishes. Since you are the one who punishes, come and show your anger.
- English Standard Version - O Lord, God of vengeance, O God of vengeance, shine forth!
- New Living Translation - O Lord, the God of vengeance, O God of vengeance, let your glorious justice shine forth!
- The Message - God, put an end to evil; avenging God, show your colors! Judge of the earth, take your stand; throw the book at the arrogant.
- Christian Standard Bible - Lord, God of vengeance — God of vengeance, shine!
- New American Standard Bible - Lord, God of vengeance, God of vengeance, shine forth!
- New King James Version - O Lord God, to whom vengeance belongs— O God, to whom vengeance belongs, shine forth!
- Amplified Bible - O Lord God, You to whom vengeance belongs, O God, You to whom vengeance belongs, shine forth [in judgment]!
- American Standard Version - O Jehovah, thou God to whom vengeance belongeth, Thou God to whom vengeance belongeth, shine forth.
- King James Version - O Lord God, to whom vengeance belongeth; O God, to whom vengeance belongeth, shew thyself.
- New English Translation - O Lord, the God who avenges! O God who avenges, reveal your splendor!
- World English Bible - Yahweh, you God to whom vengeance belongs, you God to whom vengeance belongs, shine out.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你是伸冤的神; 伸冤的神啊,求你發出光來!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你是伸冤的上帝; 伸冤的上帝啊,求你發出光來!
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你是伸冤的 神; 伸冤的 神啊,求你發出光來!
- 當代譯本 - 耶和華啊,你是伸冤的上帝; 伸冤的上帝啊, 求你彰顯榮光。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你是伸冤的 神; 伸冤的 神啊!求你顯出榮光。
- 呂振中譯本 - 永恆主伸冤的上帝啊, 伸冤的上帝啊,射發光輝哦!
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你是施行報應的神! 施行報應的神哪,求你發出光芒!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你是申冤的神。 申冤的神啊,求你發出光來!
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾乃報復之上帝、報復之上帝歟、尚其顯著兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華上帝兮、維爾在昔、雪忿報仇、今也彰爾榮光也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主歟、復仇在主、天主歟、復仇在主、求主彰榮顯威、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勤懇白雅瑋。爾乃報應主。
- Nueva Versión Internacional - Señor, Dios de las venganzas; Dios de las venganzas, ¡manifiéstate!
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 복수의 하나님이십니다. 주의 분노를 나타내소서.
- Новый Русский Перевод - Придите, воспоем Господу, вознесем хвалу скале нашего спасения.
- Восточный перевод - Придите, воспоём Вечному, воскликнем Скале нашего спасения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придите, воспоём Вечному, воскликнем Скале нашего спасения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придите, воспоём Вечному, воскликнем Скале нашего спасения.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu qui châtie le coupable, ╵Eternel, Dieu qui châtie le coupable, ╵manifeste-toi !
- リビングバイブル - 復讐の神である主よ。 あなたのご栄光を輝かせてください。 地上の人々をさばき、 おごり高ぶる者どもを罰してください。
- Nova Versão Internacional - Ó Senhor, Deus vingador; Deus vingador! Intervém!
- Hoffnung für alle - O Gott, greif ein! Herr, du Gott der Vergeltung, erscheine in deinem strahlenden Glanz!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์ พระเจ้าผู้ทรงแก้แค้น ข้าแต่พระเจ้าผู้ทรงแก้แค้น ขอทรงสำแดงพระเกียรติสิริของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าแห่งการลงโทษ โอ พระเจ้าแห่งการลงโทษ โปรดแสดงให้ประจักษ์เถิด
交叉引用
- Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’