Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
88:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我被丢在死人中, 好像被杀的人躺在坟墓里。 他们是你不再记念的, 与你隔绝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我被丢在死人中, 好像被杀的人躺在坟墓里, 不再被你记得, 与你的手隔绝了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我被丢在死人中, 好像被杀的人躺在坟墓里, 不再被你记得, 与你的手隔绝了。
  • 当代译本 - 我被扔在死人中, 如同被杀的人躺在坟墓里, 被你遗忘,不再蒙你眷顾。
  • 圣经新译本 - 我被弃在死人之中, 好像被杀的人躺在坟墓里; 你不再记念他们, 他们也和你(“你”原文作“你的手”)隔绝了。
  • 中文标准译本 - 我被丢弃在死人中, 如同躺在坟墓里被杀的人, 不再被你记念, 与你手的眷顾隔绝了。
  • 现代标点和合本 - 我被丢在死人中, 好像被杀的人躺在坟墓里, 他们是你不再记念的, 与你隔绝了。
  • 和合本(拼音版) - 我被丢在死人中, 好像被杀的人躺在坟墓里。 他们是你不再记念的, 与你隔绝了。
  • New International Version - I am set apart with the dead, like the slain who lie in the grave, whom you remember no more, who are cut off from your care.
  • New International Reader's Version - People treat me as if I were dead. I’m like those who have been killed and are now in the grave. You don’t even remember them anymore. They are cut off from your care.
  • English Standard Version - like one set loose among the dead, like the slain that lie in the grave, like those whom you remember no more, for they are cut off from your hand.
  • New Living Translation - They have left me among the dead, and I lie like a corpse in a grave. I am forgotten, cut off from your care.
  • Christian Standard Bible - abandoned among the dead. I am like the slain lying in the grave, whom you no longer remember, and who are cut off from your care.
  • New American Standard Bible - Abandoned among the dead, Like the slain who lie in the grave, Whom You no longer remember, And they are cut off from Your hand.
  • New King James Version - Adrift among the dead, Like the slain who lie in the grave, Whom You remember no more, And who are cut off from Your hand.
  • Amplified Bible - Cast away [from the living] and abandoned among the dead, Like the slain who lie in a [nameless] grave, Whom You no longer remember, And they are cut off from Your hand.
  • American Standard Version - Cast off among the dead, Like the slain that lie in the grave, Whom thou rememberest no more, And they are cut off from thy hand.
  • King James Version - Free among the dead, like the slain that lie in the grave, whom thou rememberest no more: and they are cut off from thy hand.
  • New English Translation - adrift among the dead, like corpses lying in the grave, whom you remember no more, and who are cut off from your power.
  • World English Bible - set apart among the dead, like the slain who lie in the grave, whom you remember no more. They are cut off from your hand.
  • 新標點和合本 - 我被丟在死人中, 好像被殺的人躺在墳墓裏。 他們是你不再記念的, 與你隔絕了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我被丟在死人中, 好像被殺的人躺在墳墓裏, 不再被你記得, 與你的手隔絕了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我被丟在死人中, 好像被殺的人躺在墳墓裏, 不再被你記得, 與你的手隔絕了。
  • 當代譯本 - 我被扔在死人中, 如同被殺的人躺在墳墓裡, 被你遺忘,不再蒙你眷顧。
  • 聖經新譯本 - 我被棄在死人之中, 好像被殺的人躺在墳墓裡; 你不再記念他們, 他們也和你(“你”原文作“你的手”)隔絕了。
  • 呂振中譯本 - 我這一條命 如在死人之中, 正像被刺的人、留着 入墓一樣; 就是你不再記得的, 跟你的手隔絕的。
  • 中文標準譯本 - 我被丟棄在死人中, 如同躺在墳墓裡被殺的人, 不再被你記念, 與你手的眷顧隔絕了。
  • 現代標點和合本 - 我被丟在死人中, 好像被殺的人躺在墳墓裡, 他們是你不再記念的, 與你隔絕了。
  • 文理和合譯本 - 被擲於死者中、如見殺者臥於墓、爾不復垂念、絕於爾手兮、
  • 文理委辦譯本 - 在群尸之中、展余衾枕、若遭殺戮、置諸塚間、爾不垂念之、爾不護佑之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我如已在死人之間、與萬事無關、又如見殺之人、臥於墳墓、皆不復蒙主之記念、盡被滅絕、不復蒙主手扶持、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖生無異死。無告亦無望。
  • Nueva Versión Internacional - Me han puesto aparte, entre los muertos; parezco un cadáver que yace en el sepulcro, de esos que tú ya no recuerdas, porque fueron arrebatados de tu mano.
  • 현대인의 성경 - 내가 죽은 자처럼 버려져 주의 기억에서 완전히 사라지고 주의 보호의 손길에서 끊어진 채 무덤에 누워 있는 살해당한 사람처럼 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - „Семя твое навеки утвержу, из поколения в поколение упрочу престол Твой“». Пауза
  • Восточный перевод - род твой утвержу навеки, в поколениях упрочу престол твой». Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - род твой утвержу навеки, в поколениях упрочу престол твой». Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - род твой утвержу навеки, в поколениях упрочу престол твой». Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Déjà je suis compté ╵parmi ceux qui s’en vont ╵dans le tombeau. Je ressemble à un homme qui a perdu ses forces.
  • リビングバイブル - 戦場で倒れ、神からのあわれみも絶たれた 兵士のように、見殺しにされるのです。
  • Nova Versão Internacional - Fui colocado junto aos mortos, sou como os cadáveres que jazem no túmulo, dos quais já não te lembras, pois foram tirados de tua mão.
  • Hoffnung für alle - Jeder rechnet damit, dass ich bald sterbe, denn alle Kraft hat mich verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ถูกแยกไว้ในหมู่คนตาย เหมือนผู้ที่ถูกฆ่าซึ่งนอนอยู่ในหลุมฝังศพ ผู้ที่พระองค์จะไม่ทรงนึกถึงอีกต่อไป ผู้ที่พระองค์จะไม่ทรงเหลียวแลอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหมือน​คน​ที่​ถูก​ทอดทิ้ง​ไว้​กับ​พวก​ที่​ลง​ไป​ยัง​หลุม​ลึก​แห่ง​แดน​คน​ตาย เหมือน​คน​ถูก​แทง​ที่​กำลัง​นอน​อยู่​ใน​หลุม​ศพ ซึ่ง​พระ​องค์​ไม่​ระลึก​ถึง​อีก​แล้ว และ​ถูก​ตัด​ขาด​จาก​การ​ดูแล​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
  • Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Gióp 11:10 - Nếu Đức Chúa Trời đến và bắt người ta cầm tù hay lập tòa xét xử, ai có thể cản ngăn Ngài?
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
  • Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我被丢在死人中, 好像被杀的人躺在坟墓里。 他们是你不再记念的, 与你隔绝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我被丢在死人中, 好像被杀的人躺在坟墓里, 不再被你记得, 与你的手隔绝了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我被丢在死人中, 好像被杀的人躺在坟墓里, 不再被你记得, 与你的手隔绝了。
  • 当代译本 - 我被扔在死人中, 如同被杀的人躺在坟墓里, 被你遗忘,不再蒙你眷顾。
  • 圣经新译本 - 我被弃在死人之中, 好像被杀的人躺在坟墓里; 你不再记念他们, 他们也和你(“你”原文作“你的手”)隔绝了。
  • 中文标准译本 - 我被丢弃在死人中, 如同躺在坟墓里被杀的人, 不再被你记念, 与你手的眷顾隔绝了。
  • 现代标点和合本 - 我被丢在死人中, 好像被杀的人躺在坟墓里, 他们是你不再记念的, 与你隔绝了。
  • 和合本(拼音版) - 我被丢在死人中, 好像被杀的人躺在坟墓里。 他们是你不再记念的, 与你隔绝了。
  • New International Version - I am set apart with the dead, like the slain who lie in the grave, whom you remember no more, who are cut off from your care.
  • New International Reader's Version - People treat me as if I were dead. I’m like those who have been killed and are now in the grave. You don’t even remember them anymore. They are cut off from your care.
  • English Standard Version - like one set loose among the dead, like the slain that lie in the grave, like those whom you remember no more, for they are cut off from your hand.
  • New Living Translation - They have left me among the dead, and I lie like a corpse in a grave. I am forgotten, cut off from your care.
  • Christian Standard Bible - abandoned among the dead. I am like the slain lying in the grave, whom you no longer remember, and who are cut off from your care.
  • New American Standard Bible - Abandoned among the dead, Like the slain who lie in the grave, Whom You no longer remember, And they are cut off from Your hand.
  • New King James Version - Adrift among the dead, Like the slain who lie in the grave, Whom You remember no more, And who are cut off from Your hand.
  • Amplified Bible - Cast away [from the living] and abandoned among the dead, Like the slain who lie in a [nameless] grave, Whom You no longer remember, And they are cut off from Your hand.
  • American Standard Version - Cast off among the dead, Like the slain that lie in the grave, Whom thou rememberest no more, And they are cut off from thy hand.
  • King James Version - Free among the dead, like the slain that lie in the grave, whom thou rememberest no more: and they are cut off from thy hand.
  • New English Translation - adrift among the dead, like corpses lying in the grave, whom you remember no more, and who are cut off from your power.
  • World English Bible - set apart among the dead, like the slain who lie in the grave, whom you remember no more. They are cut off from your hand.
  • 新標點和合本 - 我被丟在死人中, 好像被殺的人躺在墳墓裏。 他們是你不再記念的, 與你隔絕了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我被丟在死人中, 好像被殺的人躺在墳墓裏, 不再被你記得, 與你的手隔絕了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我被丟在死人中, 好像被殺的人躺在墳墓裏, 不再被你記得, 與你的手隔絕了。
  • 當代譯本 - 我被扔在死人中, 如同被殺的人躺在墳墓裡, 被你遺忘,不再蒙你眷顧。
  • 聖經新譯本 - 我被棄在死人之中, 好像被殺的人躺在墳墓裡; 你不再記念他們, 他們也和你(“你”原文作“你的手”)隔絕了。
  • 呂振中譯本 - 我這一條命 如在死人之中, 正像被刺的人、留着 入墓一樣; 就是你不再記得的, 跟你的手隔絕的。
  • 中文標準譯本 - 我被丟棄在死人中, 如同躺在墳墓裡被殺的人, 不再被你記念, 與你手的眷顧隔絕了。
  • 現代標點和合本 - 我被丟在死人中, 好像被殺的人躺在墳墓裡, 他們是你不再記念的, 與你隔絕了。
  • 文理和合譯本 - 被擲於死者中、如見殺者臥於墓、爾不復垂念、絕於爾手兮、
  • 文理委辦譯本 - 在群尸之中、展余衾枕、若遭殺戮、置諸塚間、爾不垂念之、爾不護佑之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我如已在死人之間、與萬事無關、又如見殺之人、臥於墳墓、皆不復蒙主之記念、盡被滅絕、不復蒙主手扶持、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖生無異死。無告亦無望。
  • Nueva Versión Internacional - Me han puesto aparte, entre los muertos; parezco un cadáver que yace en el sepulcro, de esos que tú ya no recuerdas, porque fueron arrebatados de tu mano.
  • 현대인의 성경 - 내가 죽은 자처럼 버려져 주의 기억에서 완전히 사라지고 주의 보호의 손길에서 끊어진 채 무덤에 누워 있는 살해당한 사람처럼 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - „Семя твое навеки утвержу, из поколения в поколение упрочу престол Твой“». Пауза
  • Восточный перевод - род твой утвержу навеки, в поколениях упрочу престол твой». Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - род твой утвержу навеки, в поколениях упрочу престол твой». Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - род твой утвержу навеки, в поколениях упрочу престол твой». Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Déjà je suis compté ╵parmi ceux qui s’en vont ╵dans le tombeau. Je ressemble à un homme qui a perdu ses forces.
  • リビングバイブル - 戦場で倒れ、神からのあわれみも絶たれた 兵士のように、見殺しにされるのです。
  • Nova Versão Internacional - Fui colocado junto aos mortos, sou como os cadáveres que jazem no túmulo, dos quais já não te lembras, pois foram tirados de tua mão.
  • Hoffnung für alle - Jeder rechnet damit, dass ich bald sterbe, denn alle Kraft hat mich verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ถูกแยกไว้ในหมู่คนตาย เหมือนผู้ที่ถูกฆ่าซึ่งนอนอยู่ในหลุมฝังศพ ผู้ที่พระองค์จะไม่ทรงนึกถึงอีกต่อไป ผู้ที่พระองค์จะไม่ทรงเหลียวแลอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหมือน​คน​ที่​ถูก​ทอดทิ้ง​ไว้​กับ​พวก​ที่​ลง​ไป​ยัง​หลุม​ลึก​แห่ง​แดน​คน​ตาย เหมือน​คน​ถูก​แทง​ที่​กำลัง​นอน​อยู่​ใน​หลุม​ศพ ซึ่ง​พระ​องค์​ไม่​ระลึก​ถึง​อีก​แล้ว และ​ถูก​ตัด​ขาด​จาก​การ​ดูแล​ของ​พระ​องค์
  • Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
  • Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Gióp 11:10 - Nếu Đức Chúa Trời đến và bắt người ta cầm tù hay lập tòa xét xử, ai có thể cản ngăn Ngài?
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
  • Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
圣经
资源
计划
奉献