Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
88:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • 新标点和合本 - 你岂要行奇事给死人看吗? 难道阴魂还能起来称赞你吗?细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂要行奇事给死人看吗? 阴魂还能起来称谢你吗?(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你岂要行奇事给死人看吗? 阴魂还能起来称谢你吗?(细拉)
  • 当代译本 - 你要行神迹给死人看吗? 死人会起来赞美你吗?(细拉)
  • 圣经新译本 - 你要为死人行奇事吗? 阴魂会起来称谢你吗? (细拉)
  • 中文标准译本 - 难道你要为死人行奇妙的事吗? 难道阴魂会起来称谢你吗?细拉
  • 现代标点和合本 - 你岂要行奇事给死人看吗? 难道阴魂还能起来称赞你吗?(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你岂要行奇事给死人看吗? 难道阴魂还能起来称赞你吗?细拉
  • New International Version - Do you show your wonders to the dead? Do their spirits rise up and praise you?
  • New International Reader's Version - Do you do wonderful things for those who are dead? Do their spirits rise up and praise you?
  • English Standard Version - Do you work wonders for the dead? Do the departed rise up to praise you? Selah
  • New Living Translation - Are your wonderful deeds of any use to the dead? Do the dead rise up and praise you? Interlude
  • Christian Standard Bible - Do you work wonders for the dead? Do departed spirits rise up to praise you? Selah
  • New American Standard Bible - Will You perform wonders for the dead? Or will the departed spirits rise and praise You? Selah
  • New King James Version - Will You work wonders for the dead? Shall the dead arise and praise You? Selah
  • Amplified Bible - Will You perform wonders for the dead? Shall the departed spirits arise and praise You? Selah.
  • American Standard Version - Wilt thou show wonders to the dead? Shall they that are deceased arise and praise thee? [Selah
  • King James Version - Wilt thou shew wonders to the dead? shall the dead arise and praise thee? Selah.
  • New English Translation - Do you accomplish amazing things for the dead? Do the departed spirits rise up and give you thanks? (Selah)
  • World English Bible - Do you show wonders to the dead? Do the departed spirits rise up and praise you? Selah.
  • 新標點和合本 - 你豈要行奇事給死人看嗎? 難道陰魂還能起來稱讚你嗎?(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈要行奇事給死人看嗎? 陰魂還能起來稱謝你嗎?(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你豈要行奇事給死人看嗎? 陰魂還能起來稱謝你嗎?(細拉)
  • 當代譯本 - 你要行神蹟給死人看嗎? 死人會起來讚美你嗎?(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你要為死人行奇事嗎? 陰魂會起來稱謝你嗎? (細拉)
  • 呂振中譯本 - 你哪能行奇事給死人看呢? 難道陰魂還能起來稱讚你麼? (細拉)
  • 中文標準譯本 - 難道你要為死人行奇妙的事嗎? 難道陰魂會起來稱謝你嗎?細拉
  • 現代標點和合本 - 你豈要行奇事給死人看嗎? 難道陰魂還能起來稱讚你嗎?(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾豈於死者顯奇行、幽魂詎起而讚爾乎、
  • 文理委辦譯本 - 人已沒世、豈可施能而救之兮、幽冥之眾、誰克起而頌美兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主豈為死人施展奇行、陰靈豈能起而讚美主乎、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愁多目已枯。呼主朝復暮。每每舉雙手。聊抒中心慕。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso entre los muertos realizas maravillas? ¿Pueden los muertos levantarse a darte gracias? Selah
  • 현대인의 성경 - 주께서 죽은 자에게 기적을 보이시겠습니까? 죽은 자가 일어나서 주를 찬양할 수 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Ты владычествуешь над яростью моря; когда волны вздымаются, Ты укрощаешь их.
  • Восточный перевод - Ты владычествуешь над яростью моря; когда волны вздымаются, Ты укрощаешь их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты владычествуешь над яростью моря; когда волны вздымаются, Ты укрощаешь их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты владычествуешь над яростью моря; когда волны вздымаются, Ты укрощаешь их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes yeux sont épuisés ╵à force d’affliction. Je t’invoque, Eternel, ╵tout au long de mes jours, je tends les mains vers toi.
  • リビングバイブル - もうすぐ、手遅れになってしまいます。 死んでしまえば、どんな奇跡を行ってくださろうと、 何の役にも立ちません。 死んだら、あなたをたたえることもできません。
  • Nova Versão Internacional - Acaso mostras as tuas maravilhas aos mortos? Acaso os mortos se levantam e te louvam? Pausa
  • Hoffnung für alle - Meine Augen sind vom Weinen ganz verquollen. Jeden Tag rufe ich, Herr, zu dir und strecke meine Hände nach dir aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสำแดงการอัศจรรย์แก่คนตายหรือ? ผู้ที่ตายแล้วลุกขึ้นสรรเสริญพระองค์หรือ? เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แสดง​สิ่ง​อัศจรรย์​เพื่อ​คน​ตาย​หรือ แล้ว​พวก​เขา​ลุก​ขึ้น​สรรเสริญ​พระ​องค์​ได้​หรือ เซล่าห์
交叉引用
  • Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Mác 5:35 - Trong khi Chúa còn đang nói, người nhà Giai-ru đến báo tin: “Con gái ông chết rồi! Đừng làm phiền Thầy nữa!”
  • Mác 5:36 - Nhưng Chúa Giê-xu chẳng quan tâm đến lời trình báo. Ngài bảo Giai-ru: “Đừng sợ. Hãy vững lòng tin.”
  • Lu-ca 7:12 - Gần đến cổng thành, Chúa gặp đám tang một thiếu niên, con trai duy nhất của một quả phụ. Dân trong thành đưa đám rất đông.
  • Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
  • Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
  • Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Thi Thiên 115:17 - Người đã chết làm sao ca tụng Chúa Hằng Hữu, an giấc rồi, nín lặng cả thiên thu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Gióp 14:7 - Ngay cả cây cũng còn hy vọng! Nếu bị đốn xuống, nó vẫn mọc lại và nứt ra nhiều cành lá xanh tươi.
  • Gióp 14:8 - Dù rễ nó già cỗi trong đất và gốc thối rữa mụt nát,
  • Gióp 14:9 - vừa có hơi nước, nó sẽ nẩy chồi và cây liền nứt đọt như hạt giống mới.
  • Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
  • Gióp 14:11 - Như nước bốc hơi khỏi hồ, như sông cạn khô nứt nẻ,
  • Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 6:5 - Người đã chết làm sao nhớ Chúa. Dưới âm ty, ai ca tụng Ngài?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • 新标点和合本 - 你岂要行奇事给死人看吗? 难道阴魂还能起来称赞你吗?细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂要行奇事给死人看吗? 阴魂还能起来称谢你吗?(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你岂要行奇事给死人看吗? 阴魂还能起来称谢你吗?(细拉)
  • 当代译本 - 你要行神迹给死人看吗? 死人会起来赞美你吗?(细拉)
  • 圣经新译本 - 你要为死人行奇事吗? 阴魂会起来称谢你吗? (细拉)
  • 中文标准译本 - 难道你要为死人行奇妙的事吗? 难道阴魂会起来称谢你吗?细拉
  • 现代标点和合本 - 你岂要行奇事给死人看吗? 难道阴魂还能起来称赞你吗?(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你岂要行奇事给死人看吗? 难道阴魂还能起来称赞你吗?细拉
  • New International Version - Do you show your wonders to the dead? Do their spirits rise up and praise you?
  • New International Reader's Version - Do you do wonderful things for those who are dead? Do their spirits rise up and praise you?
  • English Standard Version - Do you work wonders for the dead? Do the departed rise up to praise you? Selah
  • New Living Translation - Are your wonderful deeds of any use to the dead? Do the dead rise up and praise you? Interlude
  • Christian Standard Bible - Do you work wonders for the dead? Do departed spirits rise up to praise you? Selah
  • New American Standard Bible - Will You perform wonders for the dead? Or will the departed spirits rise and praise You? Selah
  • New King James Version - Will You work wonders for the dead? Shall the dead arise and praise You? Selah
  • Amplified Bible - Will You perform wonders for the dead? Shall the departed spirits arise and praise You? Selah.
  • American Standard Version - Wilt thou show wonders to the dead? Shall they that are deceased arise and praise thee? [Selah
  • King James Version - Wilt thou shew wonders to the dead? shall the dead arise and praise thee? Selah.
  • New English Translation - Do you accomplish amazing things for the dead? Do the departed spirits rise up and give you thanks? (Selah)
  • World English Bible - Do you show wonders to the dead? Do the departed spirits rise up and praise you? Selah.
  • 新標點和合本 - 你豈要行奇事給死人看嗎? 難道陰魂還能起來稱讚你嗎?(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈要行奇事給死人看嗎? 陰魂還能起來稱謝你嗎?(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你豈要行奇事給死人看嗎? 陰魂還能起來稱謝你嗎?(細拉)
  • 當代譯本 - 你要行神蹟給死人看嗎? 死人會起來讚美你嗎?(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你要為死人行奇事嗎? 陰魂會起來稱謝你嗎? (細拉)
  • 呂振中譯本 - 你哪能行奇事給死人看呢? 難道陰魂還能起來稱讚你麼? (細拉)
  • 中文標準譯本 - 難道你要為死人行奇妙的事嗎? 難道陰魂會起來稱謝你嗎?細拉
  • 現代標點和合本 - 你豈要行奇事給死人看嗎? 難道陰魂還能起來稱讚你嗎?(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾豈於死者顯奇行、幽魂詎起而讚爾乎、
  • 文理委辦譯本 - 人已沒世、豈可施能而救之兮、幽冥之眾、誰克起而頌美兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主豈為死人施展奇行、陰靈豈能起而讚美主乎、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愁多目已枯。呼主朝復暮。每每舉雙手。聊抒中心慕。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso entre los muertos realizas maravillas? ¿Pueden los muertos levantarse a darte gracias? Selah
  • 현대인의 성경 - 주께서 죽은 자에게 기적을 보이시겠습니까? 죽은 자가 일어나서 주를 찬양할 수 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Ты владычествуешь над яростью моря; когда волны вздымаются, Ты укрощаешь их.
  • Восточный перевод - Ты владычествуешь над яростью моря; когда волны вздымаются, Ты укрощаешь их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты владычествуешь над яростью моря; когда волны вздымаются, Ты укрощаешь их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты владычествуешь над яростью моря; когда волны вздымаются, Ты укрощаешь их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes yeux sont épuisés ╵à force d’affliction. Je t’invoque, Eternel, ╵tout au long de mes jours, je tends les mains vers toi.
  • リビングバイブル - もうすぐ、手遅れになってしまいます。 死んでしまえば、どんな奇跡を行ってくださろうと、 何の役にも立ちません。 死んだら、あなたをたたえることもできません。
  • Nova Versão Internacional - Acaso mostras as tuas maravilhas aos mortos? Acaso os mortos se levantam e te louvam? Pausa
  • Hoffnung für alle - Meine Augen sind vom Weinen ganz verquollen. Jeden Tag rufe ich, Herr, zu dir und strecke meine Hände nach dir aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสำแดงการอัศจรรย์แก่คนตายหรือ? ผู้ที่ตายแล้วลุกขึ้นสรรเสริญพระองค์หรือ? เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แสดง​สิ่ง​อัศจรรย์​เพื่อ​คน​ตาย​หรือ แล้ว​พวก​เขา​ลุก​ขึ้น​สรรเสริญ​พระ​องค์​ได้​หรือ เซล่าห์
  • Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Mác 5:35 - Trong khi Chúa còn đang nói, người nhà Giai-ru đến báo tin: “Con gái ông chết rồi! Đừng làm phiền Thầy nữa!”
  • Mác 5:36 - Nhưng Chúa Giê-xu chẳng quan tâm đến lời trình báo. Ngài bảo Giai-ru: “Đừng sợ. Hãy vững lòng tin.”
  • Lu-ca 7:12 - Gần đến cổng thành, Chúa gặp đám tang một thiếu niên, con trai duy nhất của một quả phụ. Dân trong thành đưa đám rất đông.
  • Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
  • Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
  • Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Thi Thiên 115:17 - Người đã chết làm sao ca tụng Chúa Hằng Hữu, an giấc rồi, nín lặng cả thiên thu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Gióp 14:7 - Ngay cả cây cũng còn hy vọng! Nếu bị đốn xuống, nó vẫn mọc lại và nứt ra nhiều cành lá xanh tươi.
  • Gióp 14:8 - Dù rễ nó già cỗi trong đất và gốc thối rữa mụt nát,
  • Gióp 14:9 - vừa có hơi nước, nó sẽ nẩy chồi và cây liền nứt đọt như hạt giống mới.
  • Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
  • Gióp 14:11 - Như nước bốc hơi khỏi hồ, như sông cạn khô nứt nẻ,
  • Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 6:5 - Người đã chết làm sao nhớ Chúa. Dưới âm ty, ai ca tụng Ngài?
圣经
资源
计划
奉献