Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
86:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • 新标点和合本 - 求你向我显出恩待我的凭据, 叫恨我的人看见便羞愧, 因为你耶和华帮助我,安慰我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你向我显出恩待我的凭据, 使恨我的人看见就羞愧, 因为你—耶和华帮助我,安慰了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你向我显出恩待我的凭据, 使恨我的人看见就羞愧, 因为你—耶和华帮助我,安慰了我。
  • 当代译本 - 求你赐下恩待我的凭据, 使那些恨我的人见状就抱愧蒙羞, 因为你耶和华帮助我、安慰我。
  • 圣经新译本 - 求你向我显出恩待我的记号, 好使恨我的人看见了,就觉得羞愧; 因为你耶和华帮助了我,安慰了我。
  • 中文标准译本 - 求你向我显出恩宠的标记, 愿恨我的人看见就蒙羞; 因为你耶和华帮助我、安慰我。
  • 现代标点和合本 - 求你向我显出恩待我的凭据, 叫恨我的人看见便羞愧, 因为你耶和华帮助我,安慰我。
  • 和合本(拼音版) - 求你向我显出恩待我的凭据, 叫恨我的人看见便羞愧, 因为你耶和华帮助我,安慰我。
  • New International Version - Give me a sign of your goodness, that my enemies may see it and be put to shame, for you, Lord, have helped me and comforted me.
  • New International Reader's Version - Prove your goodness to me. Then my enemies will see it and be put to shame. Lord, you have helped me and given me comfort.
  • English Standard Version - Show me a sign of your favor, that those who hate me may see and be put to shame because you, Lord, have helped me and comforted me.
  • New Living Translation - Send me a sign of your favor. Then those who hate me will be put to shame, for you, O Lord, help and comfort me.
  • Christian Standard Bible - Show me a sign of your goodness; my enemies will see and be put to shame because you, Lord, have helped and comforted me.
  • New American Standard Bible - Show me a sign of good, That those who hate me may see it and be ashamed, Because You, Lord, have helped me and comforted me.
  • New King James Version - Show me a sign for good, That those who hate me may see it and be ashamed, Because You, Lord, have helped me and comforted me.
  • Amplified Bible - Show me a sign of [Your] goodwill, That those who hate me may see it and be ashamed, Because You, O Lord, helped and comforted me.
  • American Standard Version - Show me a token for good, That they who hate me may see it, and be put to shame, Because thou, Jehovah, hast helped me, and comforted me.
  • King James Version - Shew me a token for good; that they which hate me may see it, and be ashamed: because thou, Lord, hast holpen me, and comforted me.
  • New English Translation - Show me evidence of your favor! Then those who hate me will see it and be ashamed, for you, O Lord, will help me and comfort me.
  • World English Bible - Show me a sign of your goodness, that those who hate me may see it, and be shamed, because you, Yahweh, have helped me, and comforted me.
  • 新標點和合本 - 求你向我顯出恩待我的憑據, 叫恨我的人看見便羞愧, 因為你-耶和華幫助我,安慰我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你向我顯出恩待我的憑據, 使恨我的人看見就羞愧, 因為你-耶和華幫助我,安慰了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你向我顯出恩待我的憑據, 使恨我的人看見就羞愧, 因為你—耶和華幫助我,安慰了我。
  • 當代譯本 - 求你賜下恩待我的憑據, 使那些恨我的人見狀就抱愧蒙羞, 因為你耶和華幫助我、安慰我。
  • 聖經新譯本 - 求你向我顯出恩待我的記號, 好使恨我的人看見了,就覺得羞愧; 因為你耶和華幫助了我,安慰了我。
  • 呂振中譯本 - 求你向我顯出好待 我 的憑據, 叫恨我的人見 你、永恆主、幫助了我、安慰了我, 便覺得羞愧。
  • 中文標準譯本 - 求你向我顯出恩寵的標記, 願恨我的人看見就蒙羞; 因為你耶和華幫助我、安慰我。
  • 現代標點和合本 - 求你向我顯出恩待我的憑據, 叫恨我的人看見便羞愧, 因為你耶和華幫助我,安慰我。
  • 文理和合譯本 - 示我休徵、俾憾我者視之而愧、以爾耶和華助我慰我兮、
  • 文理委辦譯本 - 施恩於余、祐余慰余、其事可憑、使敵目擊而蒙羞兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主賜我蒙恩之證據、使憾我者見之羞愧、因知主保祐我、安慰我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 示以愛徵。用昭大德。賜以神助。加以慰藉。敵人見之。庶幾惶惕。
  • Nueva Versión Internacional - Dame una muestra de tu amor, para que mis enemigos la vean y se avergüencen, porque tú, Señor, me has brindado ayuda y consuelo.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 은혜의 증거를 나에게 주셔서 나를 미워하는 자들이 부끄러움을 당하게 하소서. 주는 나를 돕고 위로하시는 분이십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Accorde-moi un signe ╵de ta bonté. Que ceux qui me haïssent ╵le voient et soient couverts de honte ! Car c’est toi, Eternel, ╵qui es mon aide ╵et mon consolateur.
  • リビングバイブル - 私をお心にかけてくださっているというしるしを、 見せてください。 私が神から助けられ慰められていることを知ったら、 私を憎む者たちは恥をかくことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Dá-me um sinal da tua bondade, para que os meus inimigos vejam e sejam humilhados, pois tu, Senhor, me ajudaste e me consolaste.
  • Hoffnung für alle - Herr, gib mir ein sichtbares Zeichen deiner Güte! Dann werden alle, die mich hassen, sich schämen, weil du mir geholfen und mich getröstet hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอประทานเครื่องหมายแห่งความโปรดปรานของพระองค์ เพื่อศัตรูของข้าพระองค์จะได้อับอาย ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์ทรงช่วยและทรงปลอบโยนข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​เห็น​ปรากฏ​การณ์​อัน​แสดง​ว่า​พระ​องค์​โปรดปราน​ข้าพเจ้า เพื่อ​พวก​ที่​เกลียด​ชัง​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​เห็น​และ​อับอาย โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​ได้​ช่วยเหลือ​และ​ปลอบ​ใจ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • Thi Thiên 71:10 - Vì kẻ thù rỉ tai nói xấu. Họ lập mưu hãm hại linh hồn con.
  • Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
  • Thi Thiên 71:12 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng xa con, Đức Chúa Trời con ơi, xin nhanh chóng giúp con.
  • Thi Thiên 71:13 - Kẻ thù con hổ thẹn, tiêu tan, người hãm hại cúi đầu, nhục nhã.
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thẩm Phán 6:17 - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
  • Thi Thiên 41:10 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin thương xót. Xin nâng con dậy, cho con được báo trả!
  • Thi Thiên 41:11 - Thấy kẻ địch không thắng hơn con, con biết mình được Chúa hài lòng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • 新标点和合本 - 求你向我显出恩待我的凭据, 叫恨我的人看见便羞愧, 因为你耶和华帮助我,安慰我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你向我显出恩待我的凭据, 使恨我的人看见就羞愧, 因为你—耶和华帮助我,安慰了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你向我显出恩待我的凭据, 使恨我的人看见就羞愧, 因为你—耶和华帮助我,安慰了我。
  • 当代译本 - 求你赐下恩待我的凭据, 使那些恨我的人见状就抱愧蒙羞, 因为你耶和华帮助我、安慰我。
  • 圣经新译本 - 求你向我显出恩待我的记号, 好使恨我的人看见了,就觉得羞愧; 因为你耶和华帮助了我,安慰了我。
  • 中文标准译本 - 求你向我显出恩宠的标记, 愿恨我的人看见就蒙羞; 因为你耶和华帮助我、安慰我。
  • 现代标点和合本 - 求你向我显出恩待我的凭据, 叫恨我的人看见便羞愧, 因为你耶和华帮助我,安慰我。
  • 和合本(拼音版) - 求你向我显出恩待我的凭据, 叫恨我的人看见便羞愧, 因为你耶和华帮助我,安慰我。
  • New International Version - Give me a sign of your goodness, that my enemies may see it and be put to shame, for you, Lord, have helped me and comforted me.
  • New International Reader's Version - Prove your goodness to me. Then my enemies will see it and be put to shame. Lord, you have helped me and given me comfort.
  • English Standard Version - Show me a sign of your favor, that those who hate me may see and be put to shame because you, Lord, have helped me and comforted me.
  • New Living Translation - Send me a sign of your favor. Then those who hate me will be put to shame, for you, O Lord, help and comfort me.
  • Christian Standard Bible - Show me a sign of your goodness; my enemies will see and be put to shame because you, Lord, have helped and comforted me.
  • New American Standard Bible - Show me a sign of good, That those who hate me may see it and be ashamed, Because You, Lord, have helped me and comforted me.
  • New King James Version - Show me a sign for good, That those who hate me may see it and be ashamed, Because You, Lord, have helped me and comforted me.
  • Amplified Bible - Show me a sign of [Your] goodwill, That those who hate me may see it and be ashamed, Because You, O Lord, helped and comforted me.
  • American Standard Version - Show me a token for good, That they who hate me may see it, and be put to shame, Because thou, Jehovah, hast helped me, and comforted me.
  • King James Version - Shew me a token for good; that they which hate me may see it, and be ashamed: because thou, Lord, hast holpen me, and comforted me.
  • New English Translation - Show me evidence of your favor! Then those who hate me will see it and be ashamed, for you, O Lord, will help me and comfort me.
  • World English Bible - Show me a sign of your goodness, that those who hate me may see it, and be shamed, because you, Yahweh, have helped me, and comforted me.
  • 新標點和合本 - 求你向我顯出恩待我的憑據, 叫恨我的人看見便羞愧, 因為你-耶和華幫助我,安慰我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你向我顯出恩待我的憑據, 使恨我的人看見就羞愧, 因為你-耶和華幫助我,安慰了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你向我顯出恩待我的憑據, 使恨我的人看見就羞愧, 因為你—耶和華幫助我,安慰了我。
  • 當代譯本 - 求你賜下恩待我的憑據, 使那些恨我的人見狀就抱愧蒙羞, 因為你耶和華幫助我、安慰我。
  • 聖經新譯本 - 求你向我顯出恩待我的記號, 好使恨我的人看見了,就覺得羞愧; 因為你耶和華幫助了我,安慰了我。
  • 呂振中譯本 - 求你向我顯出好待 我 的憑據, 叫恨我的人見 你、永恆主、幫助了我、安慰了我, 便覺得羞愧。
  • 中文標準譯本 - 求你向我顯出恩寵的標記, 願恨我的人看見就蒙羞; 因為你耶和華幫助我、安慰我。
  • 現代標點和合本 - 求你向我顯出恩待我的憑據, 叫恨我的人看見便羞愧, 因為你耶和華幫助我,安慰我。
  • 文理和合譯本 - 示我休徵、俾憾我者視之而愧、以爾耶和華助我慰我兮、
  • 文理委辦譯本 - 施恩於余、祐余慰余、其事可憑、使敵目擊而蒙羞兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主賜我蒙恩之證據、使憾我者見之羞愧、因知主保祐我、安慰我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 示以愛徵。用昭大德。賜以神助。加以慰藉。敵人見之。庶幾惶惕。
  • Nueva Versión Internacional - Dame una muestra de tu amor, para que mis enemigos la vean y se avergüencen, porque tú, Señor, me has brindado ayuda y consuelo.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 은혜의 증거를 나에게 주셔서 나를 미워하는 자들이 부끄러움을 당하게 하소서. 주는 나를 돕고 위로하시는 분이십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Accorde-moi un signe ╵de ta bonté. Que ceux qui me haïssent ╵le voient et soient couverts de honte ! Car c’est toi, Eternel, ╵qui es mon aide ╵et mon consolateur.
  • リビングバイブル - 私をお心にかけてくださっているというしるしを、 見せてください。 私が神から助けられ慰められていることを知ったら、 私を憎む者たちは恥をかくことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Dá-me um sinal da tua bondade, para que os meus inimigos vejam e sejam humilhados, pois tu, Senhor, me ajudaste e me consolaste.
  • Hoffnung für alle - Herr, gib mir ein sichtbares Zeichen deiner Güte! Dann werden alle, die mich hassen, sich schämen, weil du mir geholfen und mich getröstet hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอประทานเครื่องหมายแห่งความโปรดปรานของพระองค์ เพื่อศัตรูของข้าพระองค์จะได้อับอาย ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์ทรงช่วยและทรงปลอบโยนข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​เห็น​ปรากฏ​การณ์​อัน​แสดง​ว่า​พระ​องค์​โปรดปราน​ข้าพเจ้า เพื่อ​พวก​ที่​เกลียด​ชัง​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​เห็น​และ​อับอาย โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​ได้​ช่วยเหลือ​และ​ปลอบ​ใจ​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • Thi Thiên 71:10 - Vì kẻ thù rỉ tai nói xấu. Họ lập mưu hãm hại linh hồn con.
  • Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
  • Thi Thiên 71:12 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng xa con, Đức Chúa Trời con ơi, xin nhanh chóng giúp con.
  • Thi Thiên 71:13 - Kẻ thù con hổ thẹn, tiêu tan, người hãm hại cúi đầu, nhục nhã.
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thẩm Phán 6:17 - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
  • Thi Thiên 41:10 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin thương xót. Xin nâng con dậy, cho con được báo trả!
  • Thi Thiên 41:11 - Thấy kẻ địch không thắng hơn con, con biết mình được Chúa hài lòng.
圣经
资源
计划
奉献