Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
86:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • 新标点和合本 - 主啊,你是有怜悯有恩典的 神, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,你是有怜悯,有恩惠的上帝, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和信实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,你是有怜悯,有恩惠的 神, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和信实。
  • 当代译本 - 但主啊, 你是有怜悯和恩典的上帝, 不轻易发怒,充满慈爱, 无比信实。
  • 圣经新译本 - 但是,主啊!你是有怜悯有恩典的 神, 你不轻易发怒,并且有极大的慈爱和信实。
  • 中文标准译本 - 但主啊, 你是有怜悯、有恩惠的神! 你不轻易发怒, 并有丰盛的慈爱和信实。
  • 现代标点和合本 - 主啊,你是有怜悯有恩典的神, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和诚实。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,你是有怜悯、有恩典的上帝, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和诚实。
  • New International Version - But you, Lord, are a compassionate and gracious God, slow to anger, abounding in love and faithfulness.
  • New International Reader's Version - But Lord, you are a God who is tender and kind. You are gracious. You are slow to get angry. You are faithful and full of love.
  • English Standard Version - But you, O Lord, are a God merciful and gracious, slow to anger and abounding in steadfast love and faithfulness.
  • New Living Translation - But you, O Lord, are a God of compassion and mercy, slow to get angry and filled with unfailing love and faithfulness.
  • Christian Standard Bible - But you, Lord, are a compassionate and gracious God, slow to anger and abounding in faithful love and truth.
  • New American Standard Bible - But You, Lord, are a compassionate and gracious God, Slow to anger and abundant in mercy and truth.
  • New King James Version - But You, O Lord, are a God full of compassion, and gracious, Longsuffering and abundant in mercy and truth.
  • Amplified Bible - But You, O Lord, are a God [who protects and is] merciful and gracious, Slow to anger and abounding in lovingkindness and truth.
  • American Standard Version - But thou, O Lord, art a God merciful and gracious, Slow to anger, and abundant in lovingkindness and truth.
  • King James Version - But thou, O Lord, art a God full of compassion, and gracious, longsuffering, and plenteous in mercy and truth.
  • New English Translation - But you, O Lord, are a compassionate and merciful God. You are patient and demonstrate great loyal love and faithfulness.
  • World English Bible - But you, Lord, are a merciful and gracious God, slow to anger, and abundant in loving kindness and truth.
  • 新標點和合本 - 主啊,你是有憐憫有恩典的神, 不輕易發怒,並有豐盛的慈愛和誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,你是有憐憫,有恩惠的上帝, 不輕易發怒,並有豐盛的慈愛和信實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,你是有憐憫,有恩惠的 神, 不輕易發怒,並有豐盛的慈愛和信實。
  • 當代譯本 - 但主啊, 你是有憐憫和恩典的上帝, 不輕易發怒,充滿慈愛, 無比信實。
  • 聖經新譯本 - 但是,主啊!你是有憐憫有恩典的 神, 你不輕易發怒,並且有極大的慈愛和信實。
  • 呂振中譯本 - 但你呢、主啊,你乃是 有憐憫有恩惠的上帝; 你不輕易發怒, 而有豐盛的堅愛和忠信。
  • 中文標準譯本 - 但主啊, 你是有憐憫、有恩惠的神! 你不輕易發怒, 並有豐盛的慈愛和信實。
  • 現代標點和合本 - 主啊,你是有憐憫有恩典的神, 不輕易發怒,並有豐盛的慈愛和誠實。
  • 文理和合譯本 - 主歟、爾為慈仁之上帝、遲於發怒、廣有慈惠誠實兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟主上帝、仁慈矜憫、恆忍不已、施恩格外、踐其前言兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主乃矜憐慈愛容忍之天主、大施恩惠、大有誠實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈悲惟主。不易有怒。仁愛之淵。信義之府。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor, eres Dios clemente y compasivo, lento para la ira, y grande en amor y verdad.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와여, 주는 자비롭고 은혜로우신 분이시며 쉽게 화를 내지 않으시고 신실하며 사랑이 많으신 하나님이십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, Seigneur, ╵tu es un Dieu compatissant ╵et disposé à faire grâce ; toi, tu es lent à la colère, ╵riche en amour fidèle .
  • リビングバイブル - しかし主よ。 あなたはあわれみ深くて優しく、短気を起こさず、 恵みと真実にあふれておられます。
  • Nova Versão Internacional - Mas tu, Senhor, és Deus compassivo e misericordioso, muito paciente, rico em amor e em fidelidade.
  • Hoffnung für alle - Aber du bist ein gnädiger und barmherziger Gott. Deine Geduld ist groß, deine Liebe und Treue kennen kein Ende.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงเมตตากรุณาและทรงพระคุณ ทรงพระพิโรธช้า เปี่ยมด้วยความรักมั่นคงและความซื่อสัตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​สงสาร​และ​เมตตา ไม่​โกรธ​ง่าย แต่​อุดม​ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง
交叉引用
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Xuất Ai Cập 31:7 - gồm có Đền Tạm; Hòm Giao Ước; nắp chuộc tội trên Hòm; và mọi dụng cụ khác trong Đền Tạm;
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Thi Thiên 111:4 - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • 新标点和合本 - 主啊,你是有怜悯有恩典的 神, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,你是有怜悯,有恩惠的上帝, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和信实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,你是有怜悯,有恩惠的 神, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和信实。
  • 当代译本 - 但主啊, 你是有怜悯和恩典的上帝, 不轻易发怒,充满慈爱, 无比信实。
  • 圣经新译本 - 但是,主啊!你是有怜悯有恩典的 神, 你不轻易发怒,并且有极大的慈爱和信实。
  • 中文标准译本 - 但主啊, 你是有怜悯、有恩惠的神! 你不轻易发怒, 并有丰盛的慈爱和信实。
  • 现代标点和合本 - 主啊,你是有怜悯有恩典的神, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和诚实。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,你是有怜悯、有恩典的上帝, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱和诚实。
  • New International Version - But you, Lord, are a compassionate and gracious God, slow to anger, abounding in love and faithfulness.
  • New International Reader's Version - But Lord, you are a God who is tender and kind. You are gracious. You are slow to get angry. You are faithful and full of love.
  • English Standard Version - But you, O Lord, are a God merciful and gracious, slow to anger and abounding in steadfast love and faithfulness.
  • New Living Translation - But you, O Lord, are a God of compassion and mercy, slow to get angry and filled with unfailing love and faithfulness.
  • Christian Standard Bible - But you, Lord, are a compassionate and gracious God, slow to anger and abounding in faithful love and truth.
  • New American Standard Bible - But You, Lord, are a compassionate and gracious God, Slow to anger and abundant in mercy and truth.
  • New King James Version - But You, O Lord, are a God full of compassion, and gracious, Longsuffering and abundant in mercy and truth.
  • Amplified Bible - But You, O Lord, are a God [who protects and is] merciful and gracious, Slow to anger and abounding in lovingkindness and truth.
  • American Standard Version - But thou, O Lord, art a God merciful and gracious, Slow to anger, and abundant in lovingkindness and truth.
  • King James Version - But thou, O Lord, art a God full of compassion, and gracious, longsuffering, and plenteous in mercy and truth.
  • New English Translation - But you, O Lord, are a compassionate and merciful God. You are patient and demonstrate great loyal love and faithfulness.
  • World English Bible - But you, Lord, are a merciful and gracious God, slow to anger, and abundant in loving kindness and truth.
  • 新標點和合本 - 主啊,你是有憐憫有恩典的神, 不輕易發怒,並有豐盛的慈愛和誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,你是有憐憫,有恩惠的上帝, 不輕易發怒,並有豐盛的慈愛和信實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,你是有憐憫,有恩惠的 神, 不輕易發怒,並有豐盛的慈愛和信實。
  • 當代譯本 - 但主啊, 你是有憐憫和恩典的上帝, 不輕易發怒,充滿慈愛, 無比信實。
  • 聖經新譯本 - 但是,主啊!你是有憐憫有恩典的 神, 你不輕易發怒,並且有極大的慈愛和信實。
  • 呂振中譯本 - 但你呢、主啊,你乃是 有憐憫有恩惠的上帝; 你不輕易發怒, 而有豐盛的堅愛和忠信。
  • 中文標準譯本 - 但主啊, 你是有憐憫、有恩惠的神! 你不輕易發怒, 並有豐盛的慈愛和信實。
  • 現代標點和合本 - 主啊,你是有憐憫有恩典的神, 不輕易發怒,並有豐盛的慈愛和誠實。
  • 文理和合譯本 - 主歟、爾為慈仁之上帝、遲於發怒、廣有慈惠誠實兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟主上帝、仁慈矜憫、恆忍不已、施恩格外、踐其前言兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主乃矜憐慈愛容忍之天主、大施恩惠、大有誠實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈悲惟主。不易有怒。仁愛之淵。信義之府。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor, eres Dios clemente y compasivo, lento para la ira, y grande en amor y verdad.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와여, 주는 자비롭고 은혜로우신 분이시며 쉽게 화를 내지 않으시고 신실하며 사랑이 많으신 하나님이십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, Seigneur, ╵tu es un Dieu compatissant ╵et disposé à faire grâce ; toi, tu es lent à la colère, ╵riche en amour fidèle .
  • リビングバイブル - しかし主よ。 あなたはあわれみ深くて優しく、短気を起こさず、 恵みと真実にあふれておられます。
  • Nova Versão Internacional - Mas tu, Senhor, és Deus compassivo e misericordioso, muito paciente, rico em amor e em fidelidade.
  • Hoffnung für alle - Aber du bist ein gnädiger und barmherziger Gott. Deine Geduld ist groß, deine Liebe und Treue kennen kein Ende.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงเมตตากรุณาและทรงพระคุณ ทรงพระพิโรธช้า เปี่ยมด้วยความรักมั่นคงและความซื่อสัตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​สงสาร​และ​เมตตา ไม่​โกรธ​ง่าย แต่​อุดม​ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Xuất Ai Cập 31:7 - gồm có Đền Tạm; Hòm Giao Ước; nắp chuộc tội trên Hòm; và mọi dụng cụ khác trong Đền Tạm;
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Thi Thiên 111:4 - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献