逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy xét xử thế gian, vì tất cả các dân tộc đều thuộc về Chúa.
- 新标点和合本 - 神啊,求你起来审判世界, 因为你要得万邦为业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你起来审判全地, 因为你必得万国为业。
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你起来审判全地, 因为你必得万国为业。
- 当代译本 - 上帝啊,求你起来审判世界, 因为世上的万国都属于你。
- 圣经新译本 - 神啊!求你起来,审判大地, 因为万国都是你的产业。
- 中文标准译本 - 神哪,求你起来,审判大地, 因为你将拥有万国!
- 现代标点和合本 - 神啊,求你起来,审判世界, 因为你要得万邦为业。
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你起来审判世界, 因为你要得万邦为业。
- New International Version - Rise up, O God, judge the earth, for all the nations are your inheritance.
- New International Reader's Version - God, rise up. Judge the earth. All the nations belong to you.
- English Standard Version - Arise, O God, judge the earth; for you shall inherit all the nations!
- New Living Translation - Rise up, O God, and judge the earth, for all the nations belong to you.
- The Message - O God, give them what they’ve got coming! You’ve got the whole world in your hands!
- Christian Standard Bible - Rise up, God, judge the earth, for all the nations belong to you.
- New American Standard Bible - Arise, God, judge the earth! For You possess all the nations.
- New King James Version - Arise, O God, judge the earth; For You shall inherit all nations.
- Amplified Bible - Arise, O God, judge the earth! For to You belong all the nations.
- American Standard Version - Arise, O God, judge the earth; For thou shalt inherit all the nations.
- King James Version - Arise, O God, judge the earth: for thou shalt inherit all nations.
- New English Translation - Rise up, O God, and execute judgment on the earth! For you own all the nations.
- World English Bible - Arise, God, judge the earth, for you inherit all of the nations.
- 新標點和合本 - 神啊,求你起來審判世界, 因為你要得萬邦為業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你起來審判全地, 因為你必得萬國為業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你起來審判全地, 因為你必得萬國為業。
- 當代譯本 - 上帝啊,求你起來審判世界, 因為世上的萬國都屬於你。
- 聖經新譯本 - 神啊!求你起來,審判大地, 因為萬國都是你的產業。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,求你起來、統治 大地; 因為是你要取得萬國以為業的。
- 中文標準譯本 - 神哪,求你起來,審判大地, 因為你將擁有萬國!
- 現代標點和合本 - 神啊,求你起來,審判世界, 因為你要得萬邦為業。
- 文理和合譯本 - 上帝歟、尚其興起、行鞫於世、以爾必得萬邦為業兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、為萬邦之主、勃然興起、秉公於天下兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主興起審判世界、因萬民皆必歸主為業、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主速興起。黜陟人間世。願爾撫萬邦。神器原屬爾。
- Nueva Versión Internacional - Levántate, oh Dios, y juzga a la tierra, pues tuyas son todas las naciones.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 일어나 세상을 다스리소서. 세상 나라가 다 주의 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Гевал, Аммон и Амалик, филистимляне с жителями Тира.
- Восточный перевод - Гевал, Аммон и Амалик, филистимляне с жителями Тира,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гевал, Аммон и Амалик, филистимляне с жителями Тира,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гевал, Аммон и Амалик, филистимляне с жителями Тира,
- La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, lève-toi ╵et viens gouverner le monde, car tu as pour possession ╵tous les peuples !
- リビングバイブル - ああ神よ、立ち上がって、この世をさばいてください。 地にあるものはみな神のもので、 諸国はあなたの手の中にあります。
- Nova Versão Internacional - Levanta-te, ó Deus, julga a terra, pois todas as nações te pertencem.
- Hoffnung für alle - Erhebe dich, Gott, und richte die Welt, denn dir gehören alle Völker!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงลุกขึ้นพิพากษาโลก เพราะมวลประชาชาติเป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า ลุกขึ้นตัดสินแผ่นดินโลกเถิด เพราะประชาชาติทั้งปวงเป็นของพระองค์
交叉引用
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
- Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
- Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
- Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
- Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”