逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
- 新标点和合本 - 你从埃及挪出一棵葡萄树, 赶出外邦人,把这树栽上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你从埃及拔出一棵葡萄树, 赶出外邦人,把这树栽上。
- 和合本2010(神版-简体) - 你从埃及拔出一棵葡萄树, 赶出外邦人,把这树栽上。
- 当代译本 - 你从埃及带出一棵葡萄树, 赶走外族人,把它栽种起来。
- 圣经新译本 - 你从埃及带走一棵葡萄树, 你赶出外族人,把这树栽上。
- 中文标准译本 - 你从埃及带出一棵葡萄树, 你驱逐列国,栽种了这树。
- 现代标点和合本 - 你从埃及挪出一棵葡萄树, 赶出外邦人,把这树栽上。
- 和合本(拼音版) - 你从埃及挪出一棵葡萄树, 赶出外邦人,把这树栽上。
- New International Version - You transplanted a vine from Egypt; you drove out the nations and planted it.
- New International Reader's Version - You brought Israel out of Egypt. Israel was like a vine. After you drove the nations out of Canaan, you planted the vine in their land.
- English Standard Version - You brought a vine out of Egypt; you drove out the nations and planted it.
- New Living Translation - You brought us from Egypt like a grapevine; you drove away the pagan nations and transplanted us into your land.
- The Message - Remember how you brought a young vine from Egypt, cleared out the brambles and briers and planted your very own vineyard? You prepared the good earth, you planted her roots deep; the vineyard filled the land. Your vine soared high and shaded the mountains, even dwarfing the giant cedars. Your vine ranged west to the Sea, east to the River. So why do you no longer protect your vine? Trespassers pick its grapes at will; Wild pigs crash through and crush it, and the mice nibble away at what’s left. God-of-the-Angel-Armies, turn our way! Take a good look at what’s happened and attend to this vine. Care for what you once tenderly planted— the vine you raised from a shoot. And those who dared to set it on fire— give them a look that will kill! Then take the hand of your once-favorite child, the child you raised to adulthood. We will never turn our back on you; breathe life into our lungs so we can shout your name!
- Christian Standard Bible - You dug up a vine from Egypt; you drove out the nations and planted it.
- New American Standard Bible - You removed a vine from Egypt; You drove out the nations and planted it.
- New King James Version - You have brought a vine out of Egypt; You have cast out the nations, and planted it.
- Amplified Bible - You uprooted a vine (Israel) from Egypt; You drove out the [Canaanite] nations and planted the vine [in Canaan].
- American Standard Version - Thou broughtest a vine out of Egypt: Thou didst drive out the nations, and plantedst it.
- King James Version - Thou hast brought a vine out of Egypt: thou hast cast out the heathen, and planted it.
- New English Translation - You uprooted a vine from Egypt; you drove out nations and transplanted it.
- World English Bible - You brought a vine out of Egypt. You drove out the nations, and planted it.
- 新標點和合本 - 你從埃及挪出一棵葡萄樹, 趕出外邦人,把這樹栽上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你從埃及拔出一棵葡萄樹, 趕出外邦人,把這樹栽上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你從埃及拔出一棵葡萄樹, 趕出外邦人,把這樹栽上。
- 當代譯本 - 你從埃及帶出一棵葡萄樹, 趕走外族人,把它栽種起來。
- 聖經新譯本 - 你從埃及帶走一棵葡萄樹, 你趕出外族人,把這樹栽上。
- 呂振中譯本 - 你從 埃及 移出一棵葡萄樹, 將外國人趕出,把這樹栽上。
- 中文標準譯本 - 你從埃及帶出一棵葡萄樹, 你驅逐列國,栽種了這樹。
- 現代標點和合本 - 你從埃及挪出一棵葡萄樹, 趕出外邦人,把這樹栽上。
- 文理和合譯本 - 昔爾攜葡萄出埃及、逐異邦而植之、
- 文理委辦譯本 - 自古在昔、爾攜葡萄、出於埃及、驅逐異邦之民、植於斯土、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾移葡萄樹出 伊及 、驅逐異邦人、栽植此樹、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈主一顧盼。加我以慈色。顛沛亦已甚。仰主賜救拔。
- Nueva Versión Internacional - De Egipto trajiste una vid; expulsaste a los pueblos paganos, y la plantaste.
- 현대인의 성경 - 주께서 한 포도나무를 이집트에서 가져다가 이방 민족을 쫓아내시고 그들의 땅에 그것을 심으셨습니다.
- Новый Русский Перевод - В бедствии ты призвал Меня, и Я спас тебя; из тучи грозовой Я ответил тебе; при водах Меривы испытал тебя. Пауза
- Восточный перевод - В бедствии ты призвал Меня, и Я спас тебя; из тучи грозовой Я ответил тебе; при водах Меривы испытал тебя. Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В бедствии ты призвал Меня, и Я спас тебя; из тучи грозовой Я ответил тебе; при водах Меривы испытал тебя. Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В бедствии ты призвал Меня, и Я спас тебя; из тучи грозовой Я ответил тебе; при водах Меривы испытал тебя. Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu des armées célestes, ╵rétablis-nous, montre-toi favorable, ╵et nous serons sauvés !
- リビングバイブル - 神は私たちをエジプトから、 弱々しいぶどうの木を運ぶようにして連れ出し、 約束の地から異教の民を追い出して、 そこに植えてくださいました。
- Nova Versão Internacional - Do Egito trouxeste uma videira; expulsaste as nações e a plantaste.
- Hoffnung für alle - Allmächtiger Gott, richte uns, dein Volk, wieder auf! Blicke uns freundlich an, dann sind wir gerettet!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำเถาองุ่นออกมาจากอียิปต์ ทรงขับไล่ชนชาติต่างๆ ออกไปและปลูกเถาองุ่นนั้นไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์นำเถาองุ่น ออกจากประเทศอียิปต์ พระองค์ขับไล่บรรดาประชาชาติออกไป และปลูกเถาองุ่นแทนที่
交叉引用
- Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
- Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
- Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
- Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
- Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
- Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
- Giô-suê 13:6 - các vùng núi non của người Si-đôn từ Li-ban cho đến Mích-rê-phốt Ma-im. Chính Ta sẽ đuổi các dân này ra, họ sẽ bị Ít-ra-ên đánh bại. Con sẽ theo lời Ta dặn, chia đất cho người Ít-ra-ên.
- Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
- Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
- Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
- Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
- Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
- Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
- Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
- Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
- Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
- Y-sai 27:2 - “Trong ngày ấy, hãy hát về vườn nho sai trái.
- Y-sai 27:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu sẽ coi sóc nó, tưới nước thường xuyên. Ngày và đêm, Ta sẽ canh giữ để không ai làm hại nó.
- Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:45 - Thế hệ sau, được Giô-suê lãnh đạo đánh các dân là dân bị Đức Chúa Trời đuổi ra khỏi xứ, họ cũng mang Đền Tạm theo vào đất mới. Họ dựng Đền Tạm tại đó cho đến đời Vua Đa-vít.
- Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
- Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
- Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
- Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
- Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
- Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
- Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
- Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
- Ê-xê-chi-ên 17:6 - Cây đâm rễ lớn lên, trở thành cây nho sum suê, thấp là đà. Cành nó mọc hướng về đại bàng, và rễ nó mọc sâu xuống đất. Nó phát triển nhiều cành to mạnh và sinh ra nhiều chồi non.
- Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?