逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài khiến chúng con thành đề tài chế giễu cho các nước lân bang. Quân thù cười nhạo chúng con.
- 新标点和合本 - 你使邻邦因我们纷争; 我们的仇敌彼此戏笑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你使邻邦因我们纷争, 我们的仇敌彼此戏笑。
- 和合本2010(神版-简体) - 你使邻邦因我们纷争, 我们的仇敌彼此戏笑。
- 当代译本 - 你使我们成为邻国争夺的对象, 仇敌都嘲笑我们。
- 圣经新译本 - 你使我们的邻国因我们纷争, 我们的仇敌也讥笑我们。
- 中文标准译本 - 你使我们成为邻国纷争的对象, 我们的仇敌也都嘲笑我们。
- 现代标点和合本 - 你使邻邦因我们纷争, 我们的仇敌彼此戏笑。
- 和合本(拼音版) - 你使邻邦因我们纷争, 我们的仇敌彼此戏笑。
- New International Version - You have made us an object of derision to our neighbors, and our enemies mock us.
- New International Reader's Version - You have let our neighbors mock us. Our enemies laugh at us.
- English Standard Version - You make us an object of contention for our neighbors, and our enemies laugh among themselves.
- New Living Translation - You have made us the scorn of neighboring nations. Our enemies treat us as a joke.
- Christian Standard Bible - You put us at odds with our neighbors; our enemies mock us.
- New American Standard Bible - You make us an object of contention to our neighbors, And our enemies laugh among themselves.
- New King James Version - You have made us a strife to our neighbors, And our enemies laugh among themselves.
- Amplified Bible - You make us an object of contention to our neighbors, And our enemies laugh [at our suffering] among themselves.
- American Standard Version - Thou makest us a strife unto our neighbors; And our enemies laugh among themselves.
- King James Version - Thou makest us a strife unto our neighbours: and our enemies laugh among themselves.
- New English Translation - You have made our neighbors dislike us, and our enemies insult us.
- World English Bible - You make us a source of contention to our neighbors. Our enemies laugh among themselves.
- 新標點和合本 - 你使鄰邦因我們紛爭; 我們的仇敵彼此戲笑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使鄰邦因我們紛爭, 我們的仇敵彼此戲笑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你使鄰邦因我們紛爭, 我們的仇敵彼此戲笑。
- 當代譯本 - 你使我們成為鄰國爭奪的對象, 仇敵都嘲笑我們。
- 聖經新譯本 - 你使我們的鄰國因我們紛爭, 我們的仇敵也譏笑我們。
- 呂振中譯本 - 你使我們做鄰國搖 頭 的對象; 我們的仇敵嗤笑着我們 。
- 中文標準譯本 - 你使我們成為鄰國紛爭的對象, 我們的仇敵也都嘲笑我們。
- 現代標點和合本 - 你使鄰邦因我們紛爭, 我們的仇敵彼此戲笑。
- 文理和合譯本 - 使鄰邦為我而爭、我敵相笑兮、
- 文理委辦譯本 - 鄰里用力以攻予、仇敵出言以哂予、皆爾所使兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使鄰邦皆爭奪我國、使敵人皆戲笑我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾民日戚戚。涕淚充飲食。
- Nueva Versión Internacional - Nos has hecho motivo de contienda para nuestros vecinos; nuestros enemigos se burlan de nosotros.
- 현대인의 성경 - 주께서 우리를 우리 인접 국가들에게 시빗거리가 되게 하시므로 우리 원수들이 우리를 비웃고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Он установил это в свидетельство для Иосифа, когда тот вышел из земли египетской. Я услышал голос, которого не знал:
- Восточный перевод - Он установил это как заповедь для Юсуфа, когда тот вышел из земли египетской. Я услышал голос, которого не знал:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он установил это как заповедь для Юсуфа, когда тот вышел из земли египетской. Я услышал голос, которого не знал:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он установил это как заповедь для Юсуфа, когда тот вышел из земли египетской. Я услышал голос, которого не знал:
- La Bible du Semeur 2015 - Tu le nourris ╵d’un pain trempé de pleurs. Tu lui fais boire ╵des larmes sans mesure.
- リビングバイブル - いつまで私たちを、諸国の笑いものとされるのですか。
- Nova Versão Internacional - Fizeste de nós um motivo de disputas entre as nações vizinhas, e os nossos inimigos caçoam de nós.
- Hoffnung für alle - Tränen sind unsere einzige Speise – ganze Krüge könnten wir mit ihnen füllen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำให้ข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นที่ดูหมิ่นของบรรดาเพื่อนบ้าน และเหล่าศัตรูเย้ยหยันเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้พวกเราเป็นที่ดูแคลนของเพื่อนบ้าน และพวกศัตรูต่างก็พากันเยาะเย้ยพวกเรา
交叉引用
- Y-sai 36:12 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
- Y-sai 36:13 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
- Y-sai 36:14 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
- Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
- Y-sai 36:16 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
- Y-sai 36:17 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì và những vườn nho.
- Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
- Y-sai 36:19 - Thần của Ha-mát và Ác-bác đã làm được gì? Còn các thần của Sê-phạt-va-im thì sao? Có thần nào giải cứu nổi Sa-ma-ri khỏi tay ta không?
- Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
- Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
- Thẩm Phán 16:25 - Ai nấy đều hân hoan, họ bảo: “Gọi Sam-sôn đến giúp vui!” Vậy, họ dẫn Sam-sôn từ ngục đến để làm trò mua vui, cho ông đứng giữa các cây cột chính của đền.
- Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
- Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
- Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
- Giê-rê-mi 48:27 - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
- Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
- Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
- Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.