Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 他使猛烈的怒气和忿怒、恼恨、苦难 成了一群降灾的使者,临到他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使猛烈的怒气和愤怒、恼恨、苦难, 成了一群降灾的使者,临到他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使猛烈的怒气和愤怒、恼恨、苦难, 成了一群降灾的使者,临到他们。
  • 当代译本 - 祂把怒火、烈怒、愤恨和祸患倾倒在他们身上, 遣下一群降灾的天使。
  • 圣经新译本 - 他使猛烈的怒气、忿怒、愤恨、患难, 好像一群降灾的使者,临到他们中间。
  • 中文标准译本 - 他向他们发出猛烈的怒气—— 盛怒、愤怒和患难, 像一队降祸的使者。
  • 现代标点和合本 - 他使猛烈的怒气和愤怒、恼恨、苦难 成了一群降灾的使者,临到他们。
  • 和合本(拼音版) - 他使猛烈的怒气和忿怒、恼恨、苦难, 成了一群降灾的使者,临到他们。
  • New International Version - He unleashed against them his hot anger, his wrath, indignation and hostility— a band of destroying angels.
  • New International Reader's Version - Because he was so angry with Egypt, he caused them to have great trouble. In his great anger he sent destroying angels against them.
  • English Standard Version - He let loose on them his burning anger, wrath, indignation, and distress, a company of destroying angels.
  • New Living Translation - He loosed on them his fierce anger— all his fury, rage, and hostility. He dispatched against them a band of destroying angels.
  • Christian Standard Bible - He sent his burning anger against them: fury, indignation, and calamity — a band of deadly messengers.
  • New American Standard Bible - He sent His burning anger upon them, Fury and indignation and trouble, A band of destroying angels.
  • New King James Version - He cast on them the fierceness of His anger, Wrath, indignation, and trouble, By sending angels of destruction among them.
  • Amplified Bible - He sent upon them His burning anger, His fury and indignation and distress, A band of angels of destruction [among them].
  • American Standard Version - He cast upon them the fierceness of his anger, Wrath, and indignation, and trouble, A band of angels of evil.
  • King James Version - He cast upon them the fierceness of his anger, wrath, and indignation, and trouble, by sending evil angels among them.
  • New English Translation - His raging anger lashed out against them, He sent fury, rage, and trouble as messengers who bring disaster.
  • World English Bible - He threw on them the fierceness of his anger, wrath, indignation, and trouble, and a band of angels of evil.
  • 新標點和合本 - 他使猛烈的怒氣和忿怒、惱恨、苦難 成了一羣降災的使者,臨到他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使猛烈的怒氣和憤怒、惱恨、苦難, 成了一羣降災的使者,臨到他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使猛烈的怒氣和憤怒、惱恨、苦難, 成了一羣降災的使者,臨到他們。
  • 當代譯本 - 祂把怒火、烈怒、憤恨和禍患傾倒在他們身上, 遣下一群降災的天使。
  • 聖經新譯本 - 他使猛烈的怒氣、忿怒、憤恨、患難, 好像一群降災的使者,臨到他們中間。
  • 呂振中譯本 - 他打發了猛烈的怒氣、 震怒、惱忿、來到他們身上 , 吩咐 一班 降 災的使者,
  • 中文標準譯本 - 他向他們發出猛烈的怒氣—— 盛怒、憤怒和患難, 像一隊降禍的使者。
  • 現代標點和合本 - 他使猛烈的怒氣和憤怒、惱恨、苦難 成了一群降災的使者,臨到他們。
  • 文理和合譯本 - 加以烈怒忿懥、憤恨患難、為降災之羣使兮、
  • 文理委辦譯本 - 厥怒奮揚、厥氣震烈、爰遣惡使、入彼民中兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向彼氣甚震烈、動怒發忿、降之災殃、遣惡使降於其間、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥怒奮揚。厥氣震烈。降災無算。百神施罰。
  • Nueva Versión Internacional - cuando lanzó contra ellos el ardor de su ira, de su furor, indignación y hostilidad: ¡todo un ejército de ángeles destructores!
  • 현대인의 성경 - 무서운 분노를 그들에게 쏟아 큰 고통을 당하게 하시며 벌하는 사자들을 그들에게 보내셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il déchaîna contre eux son ardente colère, son courroux, sa fureur, et les mit en détresse, en envoyant une armée d’anges de malheur.
  • リビングバイブル - 神は彼らに激しい怒りを燃やし、 災難をもたらす御使いの一軍を送り込まれました。
  • Nova Versão Internacional - quando os atingiu com a sua ira ardente, com furor, indignação e hostilidade, com muitos anjos destruidores.
  • Hoffnung für alle - Sein Zorn auf die Ägypter war grenzenlos, darum quälte er sie in seiner rasenden Wut und ließ eine Schar von Unglücksengeln auf sie los.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงระบายความกริ้วอันเกรี้ยวกราด ทรงระบายพระพิโรธ ความขุ่นเคืองพระทัย และการเป็นปฏิปักษ์ต่อพวกเขา ทรงส่งเหล่าทูตสวรรค์ผู้ล้างผลาญมาลงโทษพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ปลดปล่อย​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อนแรง​ของ​พระ​องค์​ลง​บน​พวก​เขา ความ​โกรธ​เกรี้ยว ความ​ขัดเคือง และ​ความ​แค้น ซึ่ง​มา​ใน​รูป​ของ​กลุ่ม​ทูต​สวรรค์​แห่ง​ความ​วิบัติ
交叉引用
  • Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
  • Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 他使猛烈的怒气和忿怒、恼恨、苦难 成了一群降灾的使者,临到他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使猛烈的怒气和愤怒、恼恨、苦难, 成了一群降灾的使者,临到他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使猛烈的怒气和愤怒、恼恨、苦难, 成了一群降灾的使者,临到他们。
  • 当代译本 - 祂把怒火、烈怒、愤恨和祸患倾倒在他们身上, 遣下一群降灾的天使。
  • 圣经新译本 - 他使猛烈的怒气、忿怒、愤恨、患难, 好像一群降灾的使者,临到他们中间。
  • 中文标准译本 - 他向他们发出猛烈的怒气—— 盛怒、愤怒和患难, 像一队降祸的使者。
  • 现代标点和合本 - 他使猛烈的怒气和愤怒、恼恨、苦难 成了一群降灾的使者,临到他们。
  • 和合本(拼音版) - 他使猛烈的怒气和忿怒、恼恨、苦难, 成了一群降灾的使者,临到他们。
  • New International Version - He unleashed against them his hot anger, his wrath, indignation and hostility— a band of destroying angels.
  • New International Reader's Version - Because he was so angry with Egypt, he caused them to have great trouble. In his great anger he sent destroying angels against them.
  • English Standard Version - He let loose on them his burning anger, wrath, indignation, and distress, a company of destroying angels.
  • New Living Translation - He loosed on them his fierce anger— all his fury, rage, and hostility. He dispatched against them a band of destroying angels.
  • Christian Standard Bible - He sent his burning anger against them: fury, indignation, and calamity — a band of deadly messengers.
  • New American Standard Bible - He sent His burning anger upon them, Fury and indignation and trouble, A band of destroying angels.
  • New King James Version - He cast on them the fierceness of His anger, Wrath, indignation, and trouble, By sending angels of destruction among them.
  • Amplified Bible - He sent upon them His burning anger, His fury and indignation and distress, A band of angels of destruction [among them].
  • American Standard Version - He cast upon them the fierceness of his anger, Wrath, and indignation, and trouble, A band of angels of evil.
  • King James Version - He cast upon them the fierceness of his anger, wrath, and indignation, and trouble, by sending evil angels among them.
  • New English Translation - His raging anger lashed out against them, He sent fury, rage, and trouble as messengers who bring disaster.
  • World English Bible - He threw on them the fierceness of his anger, wrath, indignation, and trouble, and a band of angels of evil.
  • 新標點和合本 - 他使猛烈的怒氣和忿怒、惱恨、苦難 成了一羣降災的使者,臨到他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使猛烈的怒氣和憤怒、惱恨、苦難, 成了一羣降災的使者,臨到他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使猛烈的怒氣和憤怒、惱恨、苦難, 成了一羣降災的使者,臨到他們。
  • 當代譯本 - 祂把怒火、烈怒、憤恨和禍患傾倒在他們身上, 遣下一群降災的天使。
  • 聖經新譯本 - 他使猛烈的怒氣、忿怒、憤恨、患難, 好像一群降災的使者,臨到他們中間。
  • 呂振中譯本 - 他打發了猛烈的怒氣、 震怒、惱忿、來到他們身上 , 吩咐 一班 降 災的使者,
  • 中文標準譯本 - 他向他們發出猛烈的怒氣—— 盛怒、憤怒和患難, 像一隊降禍的使者。
  • 現代標點和合本 - 他使猛烈的怒氣和憤怒、惱恨、苦難 成了一群降災的使者,臨到他們。
  • 文理和合譯本 - 加以烈怒忿懥、憤恨患難、為降災之羣使兮、
  • 文理委辦譯本 - 厥怒奮揚、厥氣震烈、爰遣惡使、入彼民中兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向彼氣甚震烈、動怒發忿、降之災殃、遣惡使降於其間、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥怒奮揚。厥氣震烈。降災無算。百神施罰。
  • Nueva Versión Internacional - cuando lanzó contra ellos el ardor de su ira, de su furor, indignación y hostilidad: ¡todo un ejército de ángeles destructores!
  • 현대인의 성경 - 무서운 분노를 그들에게 쏟아 큰 고통을 당하게 하시며 벌하는 사자들을 그들에게 보내셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il déchaîna contre eux son ardente colère, son courroux, sa fureur, et les mit en détresse, en envoyant une armée d’anges de malheur.
  • リビングバイブル - 神は彼らに激しい怒りを燃やし、 災難をもたらす御使いの一軍を送り込まれました。
  • Nova Versão Internacional - quando os atingiu com a sua ira ardente, com furor, indignação e hostilidade, com muitos anjos destruidores.
  • Hoffnung für alle - Sein Zorn auf die Ägypter war grenzenlos, darum quälte er sie in seiner rasenden Wut und ließ eine Schar von Unglücksengeln auf sie los.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงระบายความกริ้วอันเกรี้ยวกราด ทรงระบายพระพิโรธ ความขุ่นเคืองพระทัย และการเป็นปฏิปักษ์ต่อพวกเขา ทรงส่งเหล่าทูตสวรรค์ผู้ล้างผลาญมาลงโทษพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ปลดปล่อย​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อนแรง​ของ​พระ​องค์​ลง​บน​พวก​เขา ความ​โกรธ​เกรี้ยว ความ​ขัดเคือง และ​ความ​แค้น ซึ่ง​มา​ใน​รูป​ของ​กลุ่ม​ทูต​สวรรค์​แห่ง​ความ​วิบัติ
  • Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
  • Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
圣经
资源
计划
奉献