逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
- 新标点和合本 - 他叫苍蝇成群落在他们当中,嘬尽他们, 又叫青蛙灭了他们,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使苍蝇成群落在他们当中,吃尽他们, 又叫青蛙灭了他们,
- 和合本2010(神版-简体) - 他使苍蝇成群落在他们当中,吃尽他们, 又叫青蛙灭了他们,
- 当代译本 - 祂曾使成群的苍蝇吞没他们, 使青蛙毁灭他们。
- 圣经新译本 - 他使成群的苍蝇到他们中间来,吞吃他们; 又使青蛙来毁灭他们。
- 中文标准译本 - 他打发成群的苍蝇到他们中间,吞噬他们; 他打发青蛙,毁掉他们。
- 现代标点和合本 - 他叫苍蝇成群落在他们当中,嘬尽他们, 又叫青蛙灭了他们;
- 和合本(拼音版) - 他叫苍蝇成群落在他们当中,嘬尽他们, 又叫青蛙灭了他们,
- New International Version - He sent swarms of flies that devoured them, and frogs that devastated them.
- New International Reader's Version - He sent large numbers of flies that bit them. He sent frogs that destroyed their land.
- English Standard Version - He sent among them swarms of flies, which devoured them, and frogs, which destroyed them.
- New Living Translation - He sent vast swarms of flies to consume them and hordes of frogs to ruin them.
- Christian Standard Bible - He sent among them swarms of flies, which fed on them, and frogs, which devastated them.
- New American Standard Bible - He sent swarms of flies among them that devoured them, And frogs that destroyed them.
- New King James Version - He sent swarms of flies among them, which devoured them, And frogs, which destroyed them.
- Amplified Bible - He sent among them swarms of flies which devoured them, And frogs which destroyed them.
- American Standard Version - He sent among them swarms of flies, which devoured them; And frogs, which destroyed them.
- King James Version - He sent divers sorts of flies among them, which devoured them; and frogs, which destroyed them.
- New English Translation - He sent swarms of biting insects against them, as well as frogs that overran their land.
- World English Bible - He sent among them swarms of flies, which devoured them; and frogs, which destroyed them.
- 新標點和合本 - 他叫蒼蠅成羣落在他們當中,嘬盡他們, 又叫青蛙滅了他們,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使蒼蠅成羣落在他們當中,吃盡他們, 又叫青蛙滅了他們,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使蒼蠅成羣落在他們當中,吃盡他們, 又叫青蛙滅了他們,
- 當代譯本 - 祂曾使成群的蒼蠅吞沒他們, 使青蛙毀滅他們。
- 聖經新譯本 - 他使成群的蒼蠅到他們中間來,吞吃他們; 又使青蛙來毀滅他們。
- 呂振中譯本 - 他打發了蒼蠅羣來他們中間, 把他們都嘬完了; 他又叫青蛙毁滅他們。
- 中文標準譯本 - 他打發成群的蒼蠅到他們中間,吞噬他們; 他打發青蛙,毀掉他們。
- 現代標點和合本 - 他叫蒼蠅成群落在他們當中,嘬盡他們, 又叫青蛙滅了他們;
- 文理和合譯本 - 遣羣蠅嘬之、青蛙毀之、
- 文理委辦譯本 - 且使蠅嘬之、蛙擾之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使飛蟲螫之、使蝦蟇禍之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蒼蠅成群。蝦蟇充斥。
- Nueva Versión Internacional - cuando les envió tábanos que se los devoraban, y ranas que los destruían;
- 현대인의 성경 - 파리떼를 보내 그들을 괴롭게 하고 개구리를 보내 그들을 해하게 하셨으며
- La Bible du Semeur 2015 - mouches venimeuses qui les piquaient , grenouilles qui causaient leur ruine ,
- リビングバイブル - エジプト全土にあぶの群れが押し寄せ、 かえるが国中にあふれたことも忘れました。
- Nova Versão Internacional - e enviou enxames de moscas que os devoraram, e rãs que os devastaram;
- Hoffnung für alle - Er schickte ihnen Insektenschwärme, die sie plagten, und Frösche, die ihnen Verderben brachten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงส่งฝูงเหลือบมาเล่นงานพวกเขา และทรงส่งฝูงกบมาทำลายล้างพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ส่งฝูงแมลงไปกัดกินพวกเขา รวมทั้งให้ฝูงกบก่อกวนและสร้างความเสียหาย
交叉引用
- Xuất Ai Cập 8:2 - Nếu không, Ta sẽ sai ếch nhái đến, tràn khắp bờ cõi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 8:3 - Sông Nin sẽ đầy lúc nhúc ếch nhái. Chúng sẽ nhảy vào cung, vào tận phòng ngủ của vua, đầy cả giường. Trong nước Ai Cập, nhà nào cũng sẽ đầy ếch nhái trong lò, trong bếp, trong cả thùng nhồi bột.
- Xuất Ai Cập 8:4 - Ếch nhái sẽ bò lên người của mọi công dân Ai Cập, lên cả mình vua.’”
- Xuất Ai Cập 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Hãy nói với A-rôn đưa gậy hướng về các sông, suối, hồ, để ếch nhái từ các nơi đó tràn lên khắp Ai Cập.”
- Xuất Ai Cập 8:6 - A-rôn vâng lời, và ếch nhái tràn lan khắp nơi trong nước của xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 8:7 - Các thầy pháp dùng pháp thuật cũng làm cho ếch nhái bò lên, chỉ thêm chật đất Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 8:8 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
- Xuất Ai Cập 8:9 - Môi-se tâu: “Xin vua vui lòng cho biết vua muốn lúc nào ếch nhái rời khỏi Ai Cập, để tôi cầu Đức Chúa Trời cho ếch nhái chết đi đúng lúc ấy, chỉ còn lại ở dưới sông Nin mà thôi.”
- Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
- Xuất Ai Cập 8:11 - Trừ dưới sông Nin ra, ếch nhái ở những nơi khác đều sẽ chết hết.”
- Xuất Ai Cập 8:12 - Môi-se và A-rôn rời cung vua Pha-ra-ôn, Môi-se liền cầu xin Chúa Hằng Hữu về việc này.
- Xuất Ai Cập 8:13 - Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Môi-se xin. Ếch nhái chết la liệt từ trong nhà đến tận ngoài đồng.
- Xuất Ai Cập 8:14 - Người ta dồn xác chúng lại thành từng đống lớn, mùi hôi thối xông lên khắp nơi.
- Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
- Khải Huyền 16:3 - Thiên sứ thứ hai đổ bát mình xuống biển, nước biển biến thành huyết như máu người chết, mọi sinh vật trong biển đều chết.
- Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
- Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
- Xuất Ai Cập 8:21 - Nếu không, Ngài sẽ sai vô số ruồi nhặng đến. Nhà nào cũng đầy ruồi. Ruồi sẽ bu khắp người vua, quần thần, và công dân Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
- Xuất Ai Cập 8:23 - Chúa phân biệt người của Ngài với người của vua. Vua sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu là Chúa của mọi lãnh thổ. Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
- Xuất Ai Cập 8:24 - Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài phán. Vô số ruồi nhặng đến thành từng đàn, tàn hại đất Ai Cập, bay vào cung điện Pha-ra-ôn và nhà cửa của quần thần. Khắp đất Ai Cập đều bị ruồi tàn phá.