逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 他们再三试探 神, 惹动以色列的圣者。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们再三试探上帝, 惹动以色列的圣者。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们再三试探 神, 惹动以色列的圣者。
- 当代译本 - 他们再三试探上帝, 惹怒以色列的圣者。
- 圣经新译本 - 他们再三试探 神, 使 以色列的圣者忧伤。
- 中文标准译本 - 他们屡次试探神, 惹动以色列的圣者。
- 现代标点和合本 - 他们再三试探神, 惹动以色列的圣者。
- 和合本(拼音版) - 他们再三试探上帝, 惹动以色列的圣者。
- New International Version - Again and again they put God to the test; they vexed the Holy One of Israel.
- New International Reader's Version - Again and again they tested God. They made the Holy One of Israel sad and angry.
- English Standard Version - They tested God again and again and provoked the Holy One of Israel.
- New Living Translation - Again and again they tested God’s patience and provoked the Holy One of Israel.
- Christian Standard Bible - They constantly tested God and provoked the Holy One of Israel.
- New American Standard Bible - Again and again they tempted God, And pained the Holy One of Israel.
- New King James Version - Yes, again and again they tempted God, And limited the Holy One of Israel.
- Amplified Bible - Again and again they tempted God, And distressed the Holy One of Israel.
- American Standard Version - And they turned again and tempted God, And provoked the Holy One of Israel.
- King James Version - Yea, they turned back and tempted God, and limited the Holy One of Israel.
- New English Translation - They again challenged God, and offended the Holy One of Israel.
- World English Bible - They turned again and tempted God, and provoked the Holy One of Israel.
- 新標點和合本 - 他們再三試探神, 惹動以色列的聖者。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們再三試探上帝, 惹動以色列的聖者。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們再三試探 神, 惹動以色列的聖者。
- 當代譯本 - 他們再三試探上帝, 惹怒以色列的聖者。
- 聖經新譯本 - 他們再三試探 神, 使 以色列的聖者憂傷。
- 呂振中譯本 - 他們再四再三地試探着上帝, 傷了 以色列 之聖者的感情。
- 中文標準譯本 - 他們屢次試探神, 惹動以色列的聖者。
- 現代標點和合本 - 他們再三試探神, 惹動以色列的聖者。
- 文理和合譯本 - 復試上帝、激觸以色列之聖者兮、
- 文理委辦譯本 - 試上帝、一而再、以色列族之聖主、心彌憂戚兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 再三試探天主、使 以色列 之聖主心甚不悅、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 瀆主犯聖。無所不極。
- Nueva Versión Internacional - Una y otra vez ponían a Dios a prueba; provocaban al Santo de Israel.
- 현대인의 성경 - 그들이 거듭거듭 하나님을 시험하여 이스라엘의 거룩한 하나님을 괴롭게 하였다.
- La Bible du Semeur 2015 - A nouveau, ils mettaient Dieu au défi et ils attristaient le Saint d’Israël.
- リビングバイブル - 彼らは何度も背いては、 神に滅ぼされそうになりました。 こうして、自らの手で、 神の祝福をとどめてしまったのです。
- Nova Versão Internacional - Repetidas vezes puseram Deus à prova; irritaram o Santo de Israel.
- Hoffnung für alle - Immer wieder forderten sie ihn heraus, sie beleidigten den heiligen Gott Israels.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาลองดีกับพระเจ้าครั้งแล้วครั้งเล่า พวกยั่วยุองค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาลองดีกับพระเจ้าซ้ำแล้วซ้ำอีก และยั่วโทสะองค์ผู้บริสุทธิ์ของอิสราเอล
交叉引用
- Mác 5:35 - Trong khi Chúa còn đang nói, người nhà Giai-ru đến báo tin: “Con gái ông chết rồi! Đừng làm phiền Thầy nữa!”
- Mác 5:36 - Nhưng Chúa Giê-xu chẳng quan tâm đến lời trình báo. Ngài bảo Giai-ru: “Đừng sợ. Hãy vững lòng tin.”
- Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
- 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
- Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
- Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
- Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:16 - Không được thử thách Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như anh em đã làm ở Ma-sa.
- Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
- Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
- Dân Số Ký 14:4 - Họ quay lại bàn với nhau: “Chúng ta nên bầu một vị lãnh tụ để đem chúng ta quay về Ai Cập!”
- 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
- 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
- Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như