逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
- 新标点和合本 - 因他们的心向他不正, 在他的约上也不忠心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的心向他不坚定, 不忠于他的约。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的心向他不坚定, 不忠于他的约。
- 当代译本 - 他们对祂不忠心, 也不信守祂的约。
- 圣经新译本 - 他们的心对他不坚定, 也不忠于和他所立的约。
- 中文标准译本 - 他们的心对他不坚定, 他们也不忠于他的约。
- 现代标点和合本 - 因他们的心向他不正, 在他的约上也不忠心。
- 和合本(拼音版) - 因他们的心向他不正, 在他的约上也不忠心。
- New International Version - their hearts were not loyal to him, they were not faithful to his covenant.
- New International Reader's Version - They turned away from him. They weren’t faithful to the covenant he had made with them.
- English Standard Version - Their heart was not steadfast toward him; they were not faithful to his covenant.
- New Living Translation - Their hearts were not loyal to him. They did not keep his covenant.
- Christian Standard Bible - their hearts were insincere toward him, and they were unfaithful to his covenant.
- New American Standard Bible - For their heart was not steadfast toward Him, Nor were they faithful with His covenant.
- New King James Version - For their heart was not steadfast with Him, Nor were they faithful in His covenant.
- Amplified Bible - For their heart was not steadfast toward Him, Nor were they faithful to His covenant.
- American Standard Version - For their heart was not right with him, Neither were they faithful in his covenant.
- King James Version - For their heart was not right with him, neither were they stedfast in his covenant.
- New English Translation - They were not really committed to him, and they were unfaithful to his covenant.
- World English Bible - For their heart was not right with him, neither were they faithful in his covenant.
- 新標點和合本 - 因他們的心向他不正, 在他的約上也不忠心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的心向他不堅定, 不忠於他的約。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的心向他不堅定, 不忠於他的約。
- 當代譯本 - 他們對祂不忠心, 也不信守祂的約。
- 聖經新譯本 - 他們的心對他不堅定, 也不忠於和他所立的約。
- 呂振中譯本 - 他們的心不堅定的向着他, 他們對他的約總不忠實。
- 中文標準譯本 - 他們的心對他不堅定, 他們也不忠於他的約。
- 現代標點和合本 - 因他們的心向他不正, 在他的約上也不忠心。
- 文理和合譯本 - 其心向之不正、守約不誠兮、
- 文理委辦譯本 - 其心未正、其意未誠、不守前約兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向主無恆心、無誠心以守主約、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖立盟誓。厥言是食。
- Nueva Versión Internacional - No fue su corazón sincero para con Dios; no fueron fieles a su pacto.
- 현대인의 성경 - 하나님을 향한 그들의 마음이 한결같지 않았으며 그와 맺은 계약에 충실하지 않았음이라.
- La Bible du Semeur 2015 - car leur cœur n’était pas droit envers lui, à son alliance, ils n’étaient pas fidèles.
- リビングバイブル - 本心は遠く離れていたので、 約束もすぐに破ってしまいました。
- Nova Versão Internacional - o coração deles não era sincero; não foram fiéis à sua aliança.
- Hoffnung für alle - Ihr Vertrauen auf Gott war schwach und unbeständig; sie standen nicht treu zu dem Bund, den er mit ihnen geschlossen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของพวกเขาไม่ได้จงรักภักดีต่อพระองค์ พวกเขาไม่ได้ซื่อสัตย์ต่อพันธสัญญาของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจของพวกเขาไม่มั่นคงต่อพระองค์ และไม่ภักดีต่อพันธสัญญาของพระองค์
交叉引用
- Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
- Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
- Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
- Thi Thiên 44:17 - Dù chúng con tín trung cùng giao ước, không phút nào quên Chúa Toàn Năng, nhưng hoạn nạn sao vẫn đến gần.
- Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
- Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.