逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
- 新标点和合本 - 他们的口亵渎上天; 他们的舌毁谤全地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的口亵渎上天, 他们的舌毁谤全地。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的口亵渎上天, 他们的舌毁谤全地。
- 当代译本 - 他们的口亵渎上天, 舌头诋毁大地。
- 圣经新译本 - 他们用口亵渎上天, 他们用舌头毁谤全地。
- 中文标准译本 - 他们开口亵渎上天, 他们的舌头殃及全地,
- 现代标点和合本 - 他们的口亵渎上天, 他们的舌毁谤全地。
- 和合本(拼音版) - 他们的口亵渎上天, 他们的舌毁谤全地。
- New International Version - Their mouths lay claim to heaven, and their tongues take possession of the earth.
- New International Reader's Version - They brag as if they owned heaven itself. They talk as if they controlled the earth.
- English Standard Version - They set their mouths against the heavens, and their tongue struts through the earth.
- New Living Translation - They boast against the very heavens, and their words strut throughout the earth.
- Christian Standard Bible - They set their mouths against heaven, and their tongues strut across the earth.
- New American Standard Bible - They have set their mouth against the heavens, And their tongue parades through the earth.
- New King James Version - They set their mouth against the heavens, And their tongue walks through the earth.
- Amplified Bible - They set their mouth against the heavens, And their tongue swaggers through the earth.
- American Standard Version - They have set their mouth in the heavens, And their tongue walketh through the earth.
- King James Version - They set their mouth against the heavens, and their tongue walketh through the earth.
- New English Translation - They speak as if they rule in heaven, and lay claim to the earth.
- World English Bible - They have set their mouth in the heavens. Their tongue walks through the earth.
- 新標點和合本 - 他們的口褻瀆上天; 他們的舌毀謗全地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的口褻瀆上天, 他們的舌毀謗全地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的口褻瀆上天, 他們的舌毀謗全地。
- 當代譯本 - 他們的口褻瀆上天, 舌頭詆譭大地。
- 聖經新譯本 - 他們用口褻瀆上天, 他們用舌頭毀謗全地。
- 呂振中譯本 - 他們肆口褻瀆上天, 他們的舌頭游擊了 全 地。
- 中文標準譯本 - 他們開口褻瀆上天, 他們的舌頭殃及全地,
- 現代標點和合本 - 他們的口褻瀆上天, 他們的舌毀謗全地。
- 文理和合譯本 - 口談上天、舌遊全地、
- 文理委辦譯本 - 上怨天、下尤人兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 肆口謗毀天主、縱舌評論世人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誇誕凌雲霄。人寰供浪謔。
- Nueva Versión Internacional - Con la boca increpan al cielo, con la lengua dominan la tierra.
- 현대인의 성경 - 그들이 입으로 하늘에 있는 하나님을 대적하고 혀로 땅에 있는 사람들에게 악담하니
- Новый Русский Перевод - Знамений не видят наши глаза, и не осталось пророков, нет никого, кто знал бы, когда этому наступит конец.
- Восточный перевод - Знамений не видят наши глаза, и не осталось пророков, и нет никого, кто знал бы, когда наступит этому конец.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знамений не видят наши глаза, и не осталось пророков, и нет никого, кто знал бы, когда наступит этому конец.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знамений не видят наши глаза, и не осталось пророков, и нет никого, кто знал бы, когда наступит этому конец.
- La Bible du Semeur 2015 - Leur bouche s’en prend au ciel même, leur langue sévit sur la terre.
- リビングバイブル - 彼らは天を向こうに回していばり、 大手を振って地上を闊歩します。
- Nova Versão Internacional - Com a boca arrogam a si os céus, e com a língua se apossam da terra.
- Hoffnung für alle - Sie tun, als kämen ihre Worte vom Himmel; sie meinen, ihre Sprüche seien für die ganze Menschheit wichtig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ริมฝีปากของเขาอ้างสิทธิ์เหนือฟ้าสวรรค์ ลิ้นของเขาอวดอ้างกรรมสิทธิ์เหนือแผ่นดินโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปากของเขาพูดท้าทายสรวงสวรรค์ และลิ้นก็ระรานไปทั่วแผ่นดินโลก
交叉引用
- Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
- Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
- 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
- Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
- Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
- Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.