逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc chết, họ không đau đớn; họ luôn luôn mạnh khỏe tráng kiện.
- 新标点和合本 - 他们死的时候没有疼痛; 他们的力气却也壮实。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的力气强壮, 他们死的时候也没有疼痛。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的力气强壮, 他们死的时候也没有疼痛。
- 当代译本 - 他们一生平顺,健康强壮。
- 圣经新译本 - 他们没有痛苦, 他们的身体又健康又肥壮(本节原文作“他们到死都没有痛苦,他们的身体肥壮”)。
- 中文标准译本 - 他们到死也没有疼痛, 他们的身体肥壮;
- 现代标点和合本 - 他们死的时候没有疼痛, 他们的力气却也壮实。
- 和合本(拼音版) - 他们死的时候没有疼痛, 他们的力气却也壮实。
- New International Version - They have no struggles; their bodies are healthy and strong.
- New International Reader's Version - They don’t have any troubles. Their bodies are healthy and strong.
- English Standard Version - For they have no pangs until death; their bodies are fat and sleek.
- New Living Translation - They seem to live such painless lives; their bodies are so healthy and strong.
- Christian Standard Bible - They have an easy time until they die, and their bodies are well fed.
- New American Standard Bible - For there are no pains in their death, And their belly is fat.
- New King James Version - For there are no pangs in their death, But their strength is firm.
- Amplified Bible - For there are no pains in their death, Their body is fat and pampered.
- American Standard Version - For there are no pangs in their death; But their strength is firm.
- King James Version - For there are no bands in their death: but their strength is firm.
- New English Translation - For they suffer no pain; their bodies are strong and well-fed.
- World English Bible - For there are no struggles in their death, but their strength is firm.
- 新標點和合本 - 他們死的時候沒有疼痛; 他們的力氣卻也壯實。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的力氣強壯, 他們死的時候也沒有疼痛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的力氣強壯, 他們死的時候也沒有疼痛。
- 當代譯本 - 他們一生平順,健康強壯。
- 聖經新譯本 - 他們沒有痛苦, 他們的身體又健康又肥壯(本節原文作“他們到死都沒有痛苦,他們的身體肥壯”)。
- 呂振中譯本 - 因為他們都沒有 疼痛 ; 他們的身體又健全 又肥胖。
- 中文標準譯本 - 他們到死也沒有疼痛, 他們的身體肥壯;
- 現代標點和合本 - 他們死的時候沒有疼痛, 他們的力氣卻也壯實。
- 文理和合譯本 - 彼死時無痛苦、身力強健兮、
- 文理委辦譯本 - 彼雖沒齒、困苦不及、身力健壯、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾至死不經苦難、身軀康強、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 臨終無痛苦。垂老猶矍鑠。
- Nueva Versión Internacional - Ellos no tienen ningún problema; su cuerpo está fuerte y saludable.
- 현대인의 성경 - 그들이 일평생 아무런 고통도 없이 건강하게 지내며
- Новый Русский Перевод - Враги Твои рычали посреди собрания Твоего, установили там свои знамена.
- Восточный перевод - Враги Твои рычали посреди собрания Твоего, установили там свои знамёна.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Враги Твои рычали посреди собрания Твоего, установили там свои знамёна.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Враги Твои рычали посреди собрания Твоего, установили там свои знамёна.
- La Bible du Semeur 2015 - Car ils sont exempts de tourments ; ╵jusqu’à leur mort et ont de l’embonpoint.
- リビングバイブル - 彼らの人生には苦しみもなく、 何でもうまくいくのです。 顔はつややかで、体は肥えています。
- Nova Versão Internacional - Eles não passam por sofrimento e têm o corpo saudável e forte.
- Hoffnung für alle - Ihr Leben lang haben sie keine Schmerzen, sie strotzen vor Gesundheit und Kraft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่ต้องดิ้นรนต่อสู้ ร่างกายของเขาแข็งแรงและสุขภาพดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า พวกเขาปราศจากความเจ็บปวด ร่างกายเขาสมบูรณ์ และมีสุขภาพดี
交叉引用
- Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
- Gióp 21:24 - lúc thân thể còn tráng kiện, và tủy xương đang hồi cực thịnh.
- Gióp 24:20 - Chính mẹ của họ cũng sẽ quên họ. Giòi bọ ăn nuốt thịt họ. Không ai còn tưởng nhớ họ nữa. Kẻ bất công, áp bức sẽ gãy đổ như cây khô.
- Truyền Đạo 7:15 - Tôi đã thấy mọi điều trong cuộc đời vô nghĩa này, kể cả người tốt chết sớm và người ác sống lâu.
- Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Truyền Đạo 2:16 - Người khôn ngoan và người dại dột đều sẽ chết. Sẽ không ai nhớ họ mãi bất kể là người khôn hay dại. Trong những ngày đến, cả hai rồi sẽ bị lãng quên.