逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
- 新标点和合本 - 看哪,这就是恶人; 他们既是常享安逸,财宝便加增。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,这就是恶人, 他们常享安逸,财宝增多。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,这就是恶人, 他们常享安逸,财宝增多。
- 当代译本 - 看这些恶人, 他们总是生活安逸,财富日增。
- 圣经新译本 - 看这些恶人, 他们常享安逸,财富却增加。
- 中文标准译本 - 看哪,恶人就是这样—— 他们常享安稳,财富增添。
- 现代标点和合本 - 看哪,这就是恶人! 他们既是常享安逸,财宝便加增。
- 和合本(拼音版) - 看哪,这就是恶人; 他们既是常享安逸,财宝便加增。
- New International Version - This is what the wicked are like— always free of care, they go on amassing wealth.
- New International Reader's Version - Here is what sinful people are like. They don’t have a care in the world. They keep getting richer and richer.
- English Standard Version - Behold, these are the wicked; always at ease, they increase in riches.
- New Living Translation - Look at these wicked people— enjoying a life of ease while their riches multiply.
- Christian Standard Bible - Look at them — the wicked! They are always at ease, and they increase their wealth.
- New American Standard Bible - Behold, these are the wicked; And always at ease, they have increased in wealth.
- New King James Version - Behold, these are the ungodly, Who are always at ease; They increase in riches.
- Amplified Bible - Behold, these are the ungodly, Who always prosper and are at ease [in the world]; they have increased in wealth.
- American Standard Version - Behold, these are the wicked; And, being alway at ease, they increase in riches.
- King James Version - Behold, these are the ungodly, who prosper in the world; they increase in riches.
- New English Translation - Take a good look! This is what the wicked are like, those who always have it so easy and get richer and richer.
- World English Bible - Behold, these are the wicked. Being always at ease, they increase in riches.
- 新標點和合本 - 看哪,這就是惡人; 他們既是常享安逸,財寶便加增。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,這就是惡人, 他們常享安逸,財寶增多。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,這就是惡人, 他們常享安逸,財寶增多。
- 當代譯本 - 看這些惡人, 他們總是生活安逸,財富日增。
- 聖經新譯本 - 看這些惡人, 他們常享安逸,財富卻增加。
- 呂振中譯本 - 看哪,這就是惡人; 總享受優游興盛,資財增加。
- 中文標準譯本 - 看哪,惡人就是這樣—— 他們常享安穩,財富增添。
- 現代標點和合本 - 看哪,這就是惡人! 他們既是常享安逸,財寶便加增。
- 文理和合譯本 - 惡人如此、恆享綏安、遂增貨財兮、
- 文理委辦譯本 - 為惡之人、作事恆得亨通、財貨偏能殷富兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此等惡人、永享平康、貨財無不加增、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盍看彼群小。嶄然露頭角。
- Nueva Versión Internacional - Así son los impíos; sin afanarse, aumentan sus riquezas.
- 현대인의 성경 - 이 악인들을 보아라. 이들은 언제나 편안한 생활을 하고 그들의 재산은 날로 늘어만 간다.
- Новый Русский Перевод - Бог, мой Царь от начала, Ты принес спасение на землю.
- Восточный перевод - Всевышний, мой Царь от начала, Ты принёс спасение на землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, мой Царь от начала, Ты принёс спасение на землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, мой Царь от начала, Ты принёс спасение на землю.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà comment sont les méchants : toujours tranquilles, ╵ils accumulent les richesses.
- リビングバイブル - 見るがいい。あのいばりくさった連中を。 努力もせず、楽な人生を送っている。 しかも、財産は増えていくのだ。」
- Nova Versão Internacional - Assim são os ímpios; sempre despreocupados, aumentam suas riquezas.
- Hoffnung für alle - Selbstsicher und sorglos leben sie in den Tag hinein, ihr Vermögen und ihre Macht werden immer größer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วเป็นเช่นนี้แหละ สุขสบายอยู่ร่ำไป พวกเขาร่ำรวยขึ้นเรื่อยๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด คนชั่วเป็นแบบนี้คือ ชอบอยู่อย่างสบายตลอดกาล และร่ำรวยขึ้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
- Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
- Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
- Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
- Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
- Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
- Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
- Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
- Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
- Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
- Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
- Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
- Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”