Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
71:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • 新标点和合本 - 你是叫我们多经历重大急难的, 必使我们复活, 从地的深处救上来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是叫我多经历重大急难的, 必使我再活过来, 从地的深处救我上来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是叫我多经历重大急难的, 必使我再活过来, 从地的深处救我上来。
  • 当代译本 - 你使我经历了许多患难, 最终必使我重获新生, 把我从大地深处救上来。
  • 圣经新译本 - 你使我们经历了很多苦难, 你必使我们再活过来, 你必把我们从地的深处救上来。
  • 中文标准译本 - 虽然你使我看到许多患难和恶事, 但你必使我再次活过来, 把我从地的深处再次带上来。
  • 现代标点和合本 - 你是叫我们多经历重大急难的, 必使我们复活, 从地的深处救上来。
  • 和合本(拼音版) - 你是叫我们多经历重大急难的, 必使我们复活, 从地的深处救上来。
  • New International Version - Though you have made me see troubles, many and bitter, you will restore my life again; from the depths of the earth you will again bring me up.
  • New International Reader's Version - You have sent many bitter troubles my way. But you will give me new life. Even if I’m almost in the grave, you will bring me back.
  • English Standard Version - You who have made me see many troubles and calamities will revive me again; from the depths of the earth you will bring me up again.
  • New Living Translation - You have allowed me to suffer much hardship, but you will restore me to life again and lift me up from the depths of the earth.
  • Christian Standard Bible - You caused me to experience many troubles and misfortunes, but you will revive me again. You will bring me up again, even from the depths of the earth.
  • New American Standard Bible - You who have shown me many troubles and distresses Will revive me again, And will bring me up again from the depths of the earth.
  • New King James Version - You, who have shown me great and severe troubles, Shall revive me again, And bring me up again from the depths of the earth.
  • Amplified Bible - You who have shown me many troubles and distresses Will revive and renew me again, And will bring me up again from the depths of the earth.
  • American Standard Version - Thou, who hast showed us many and sore troubles, Wilt quicken us again, And wilt bring us up again from the depths of the earth.
  • King James Version - Thou, which hast shewed me great and sore troubles, shalt quicken me again, and shalt bring me up again from the depths of the earth.
  • New English Translation - Though you have allowed me to experience much trouble and distress, revive me once again! Bring me up once again from the depths of the earth!
  • World English Bible - You, who have shown us many and bitter troubles, you will let me live. You will bring us up again from the depths of the earth.
  • 新標點和合本 - 你是叫我們多經歷重大急難的, 必使我們復活, 從地的深處救上來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是叫我多經歷重大急難的, 必使我再活過來, 從地的深處救我上來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是叫我多經歷重大急難的, 必使我再活過來, 從地的深處救我上來。
  • 當代譯本 - 你使我經歷了許多患難, 最終必使我重獲新生, 把我從大地深處救上來。
  • 聖經新譯本 - 你使我們經歷了很多苦難, 你必使我們再活過來, 你必把我們從地的深處救上來。
  • 呂振中譯本 - 你這使我 經見了多而慘惡之患難的、 你必使我活過來, 使我從地府之最低處 再上來。
  • 中文標準譯本 - 雖然你使我看到許多患難和惡事, 但你必使我再次活過來, 把我從地的深處再次帶上來。
  • 現代標點和合本 - 你是叫我們多經歷重大急難的, 必使我們復活, 從地的深處救上來。
  • 文理和合譯本 - 昔爾使我屢遭大難、今必甦我、援我於地之深處兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾昔降災我躬、不能僂指、今也錫我綏安、我罹禍害、深不可測兮、茲爾舉我於高、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使我多遭災患苦難、必使我復甦、從地幽深之處、必救我復上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾生歷憂患。皆為主所賜。所以玉我成。所以示微意。行見主霽怒。引我出死地。
  • Nueva Versión Internacional - Me has hecho pasar por muchos infortunios, pero volverás a darme vida; de las profundidades de la tierra volverás a levantarme.
  • 현대인의 성경 - 주는 나에게 많은 시련과 고통을 주셨지만 나를 다시 살리시고 나를 땅 깊은 곳에서 끌어올리실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Закончились молитвы Давида, сына Иессея.
  • Восточный перевод - Закончились молитвы Давуда, сына Есея.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончились молитвы Давуда, сына Есея.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончились молитвы Довуда, сына Есея.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu nous as fait ╵passer par des détresses ╵et des malheurs sans nombre. Tu nous feras revivre et, du fond des abîmes, ╵tu me retireras.
  • リビングバイブル - あなたは私に難題を与え、 苦しみもがくようになさいました。 しかし、あなたは地中深くから私を引き上げ、 再び生き返らせてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Tu, que me fizeste passar muitas e duras tribulações, restaurarás a minha vida, e das profundezas da terra de novo me farás subir.
  • Hoffnung für alle - Not und Elend hast du mir zwar nicht erspart, aber du erhältst mich am Leben und bewahrst mich vor dem sicheren Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พระองค์ทรงให้ข้าพระองค์ประสบความทุกข์มากมายและขมขื่น พระองค์จะทรงทำให้ชีวิตของข้าพระองค์กลับคืนสู่สภาพดีอีกครั้ง จากที่ลึกของโลก พระองค์จะดึงข้าพระองค์ขึ้นมาอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​พระ​องค์​ทำให้​ข้าพเจ้า​ได้​เห็น​ความ​ลำบาก​และ​ความ​เจ็บ​ปวด​มากมาย แต่​พระ​องค์​จะ​ทำให้​ข้าพเจ้า​ฟื้น​ขึ้น​อีก พระ​องค์​จะ​ให้​ข้าพเจ้า​ฟื้น​คืน​ชีวิต จาก​ส่วน​ลึก​ของ​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • Thi Thiên 85:6 - Chẳng lẽ Chúa không muốn chúng con phục hưng, để dân thánh vui mừng trong Chúa?
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
  • Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
  • Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Thi Thiên 119:25 - Con bị chìm sâu trong bụi đất, xin làm mới lại đời con theo lời Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Thi Thiên 80:18 - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • 新标点和合本 - 你是叫我们多经历重大急难的, 必使我们复活, 从地的深处救上来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是叫我多经历重大急难的, 必使我再活过来, 从地的深处救我上来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是叫我多经历重大急难的, 必使我再活过来, 从地的深处救我上来。
  • 当代译本 - 你使我经历了许多患难, 最终必使我重获新生, 把我从大地深处救上来。
  • 圣经新译本 - 你使我们经历了很多苦难, 你必使我们再活过来, 你必把我们从地的深处救上来。
  • 中文标准译本 - 虽然你使我看到许多患难和恶事, 但你必使我再次活过来, 把我从地的深处再次带上来。
  • 现代标点和合本 - 你是叫我们多经历重大急难的, 必使我们复活, 从地的深处救上来。
  • 和合本(拼音版) - 你是叫我们多经历重大急难的, 必使我们复活, 从地的深处救上来。
  • New International Version - Though you have made me see troubles, many and bitter, you will restore my life again; from the depths of the earth you will again bring me up.
  • New International Reader's Version - You have sent many bitter troubles my way. But you will give me new life. Even if I’m almost in the grave, you will bring me back.
  • English Standard Version - You who have made me see many troubles and calamities will revive me again; from the depths of the earth you will bring me up again.
  • New Living Translation - You have allowed me to suffer much hardship, but you will restore me to life again and lift me up from the depths of the earth.
  • Christian Standard Bible - You caused me to experience many troubles and misfortunes, but you will revive me again. You will bring me up again, even from the depths of the earth.
  • New American Standard Bible - You who have shown me many troubles and distresses Will revive me again, And will bring me up again from the depths of the earth.
  • New King James Version - You, who have shown me great and severe troubles, Shall revive me again, And bring me up again from the depths of the earth.
  • Amplified Bible - You who have shown me many troubles and distresses Will revive and renew me again, And will bring me up again from the depths of the earth.
  • American Standard Version - Thou, who hast showed us many and sore troubles, Wilt quicken us again, And wilt bring us up again from the depths of the earth.
  • King James Version - Thou, which hast shewed me great and sore troubles, shalt quicken me again, and shalt bring me up again from the depths of the earth.
  • New English Translation - Though you have allowed me to experience much trouble and distress, revive me once again! Bring me up once again from the depths of the earth!
  • World English Bible - You, who have shown us many and bitter troubles, you will let me live. You will bring us up again from the depths of the earth.
  • 新標點和合本 - 你是叫我們多經歷重大急難的, 必使我們復活, 從地的深處救上來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是叫我多經歷重大急難的, 必使我再活過來, 從地的深處救我上來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是叫我多經歷重大急難的, 必使我再活過來, 從地的深處救我上來。
  • 當代譯本 - 你使我經歷了許多患難, 最終必使我重獲新生, 把我從大地深處救上來。
  • 聖經新譯本 - 你使我們經歷了很多苦難, 你必使我們再活過來, 你必把我們從地的深處救上來。
  • 呂振中譯本 - 你這使我 經見了多而慘惡之患難的、 你必使我活過來, 使我從地府之最低處 再上來。
  • 中文標準譯本 - 雖然你使我看到許多患難和惡事, 但你必使我再次活過來, 把我從地的深處再次帶上來。
  • 現代標點和合本 - 你是叫我們多經歷重大急難的, 必使我們復活, 從地的深處救上來。
  • 文理和合譯本 - 昔爾使我屢遭大難、今必甦我、援我於地之深處兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾昔降災我躬、不能僂指、今也錫我綏安、我罹禍害、深不可測兮、茲爾舉我於高、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使我多遭災患苦難、必使我復甦、從地幽深之處、必救我復上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾生歷憂患。皆為主所賜。所以玉我成。所以示微意。行見主霽怒。引我出死地。
  • Nueva Versión Internacional - Me has hecho pasar por muchos infortunios, pero volverás a darme vida; de las profundidades de la tierra volverás a levantarme.
  • 현대인의 성경 - 주는 나에게 많은 시련과 고통을 주셨지만 나를 다시 살리시고 나를 땅 깊은 곳에서 끌어올리실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Закончились молитвы Давида, сына Иессея.
  • Восточный перевод - Закончились молитвы Давуда, сына Есея.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончились молитвы Давуда, сына Есея.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончились молитвы Довуда, сына Есея.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu nous as fait ╵passer par des détresses ╵et des malheurs sans nombre. Tu nous feras revivre et, du fond des abîmes, ╵tu me retireras.
  • リビングバイブル - あなたは私に難題を与え、 苦しみもがくようになさいました。 しかし、あなたは地中深くから私を引き上げ、 再び生き返らせてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Tu, que me fizeste passar muitas e duras tribulações, restaurarás a minha vida, e das profundezas da terra de novo me farás subir.
  • Hoffnung für alle - Not und Elend hast du mir zwar nicht erspart, aber du erhältst mich am Leben und bewahrst mich vor dem sicheren Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พระองค์ทรงให้ข้าพระองค์ประสบความทุกข์มากมายและขมขื่น พระองค์จะทรงทำให้ชีวิตของข้าพระองค์กลับคืนสู่สภาพดีอีกครั้ง จากที่ลึกของโลก พระองค์จะดึงข้าพระองค์ขึ้นมาอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​พระ​องค์​ทำให้​ข้าพเจ้า​ได้​เห็น​ความ​ลำบาก​และ​ความ​เจ็บ​ปวด​มากมาย แต่​พระ​องค์​จะ​ทำให้​ข้าพเจ้า​ฟื้น​ขึ้น​อีก พระ​องค์​จะ​ให้​ข้าพเจ้า​ฟื้น​คืน​ชีวิต จาก​ส่วน​ลึก​ของ​แผ่นดิน​โลก
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • Thi Thiên 85:6 - Chẳng lẽ Chúa không muốn chúng con phục hưng, để dân thánh vui mừng trong Chúa?
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
  • Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
  • Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Thi Thiên 119:25 - Con bị chìm sâu trong bụi đất, xin làm mới lại đời con theo lời Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Thi Thiên 80:18 - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
圣经
资源
计划
奉献