逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
- 新标点和合本 - 说:“ 神已经离弃他; 我们追赶他,捉拿他吧! 因为没有人搭救。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“上帝已经离弃他; 你们去追赶他,捉拿他吧! 因为没有人搭救。”
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“ 神已经离弃他; 你们去追赶他,捉拿他吧! 因为没有人搭救。”
- 当代译本 - 说:“上帝已经丢弃了他。 你们去追赶、捉拿他吧, 因为无人会救他。”
- 圣经新译本 - 说:“ 神已经离弃了他, 你们追赶他,拿住他吧! 因为没有人搭救他。”
- 中文标准译本 - 他们说:“神已经离弃了他。 追赶他,抓住他,因为没有人救他!”
- 现代标点和合本 - 说:“神已经离弃他, 我们追赶他,捉拿他吧! 因为没有人搭救。”
- 和合本(拼音版) - 说:“上帝已经离弃他, 我们追赶他,捉拿他吧! 因为没有人搭救。”
- New International Version - They say, “God has forsaken him; pursue him and seize him, for no one will rescue him.”
- New International Reader's Version - They say, “God has deserted him. Go after him and grab him. No one will save him.”
- English Standard Version - and say, “God has forsaken him; pursue and seize him, for there is none to deliver him.”
- New Living Translation - They say, “God has abandoned him. Let’s go and get him, for no one will help him now.”
- Christian Standard Bible - saying, “God has abandoned him; chase him and catch him, for there is no one to rescue him.”
- New American Standard Bible - Saying, “God has abandoned him; Pursue and seize him, for there is no one to save him.”
- New King James Version - Saying, “God has forsaken him; Pursue and take him, for there is none to deliver him.”
- Amplified Bible - Saying, “God has abandoned him; Pursue and seize him, for there is no one to rescue him.”
- American Standard Version - Saying, God hath forsaken him: Pursue and take him; for there is none to deliver.
- King James Version - Saying, God hath forsaken him: persecute and take him; for there is none to deliver him.
- New English Translation - They say, “God has abandoned him. Run and seize him, for there is no one who will rescue him!”
- World English Bible - saying, “God has forsaken him. Pursue and take him, for no one will rescue him.”
- 新標點和合本 - 說:神已經離棄他; 我們追趕他,捉拿他吧! 因為沒有人搭救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「上帝已經離棄他; 你們去追趕他,捉拿他吧! 因為沒有人搭救。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「 神已經離棄他; 你們去追趕他,捉拿他吧! 因為沒有人搭救。」
- 當代譯本 - 說:「上帝已經丟棄了他。 你們去追趕、捉拿他吧, 因為無人會救他。」
- 聖經新譯本 - 說:“ 神已經離棄了他, 你們追趕他,拿住他吧! 因為沒有人搭救他。”
- 呂振中譯本 - 說:『上帝已經離棄了他; 追趕他吧;捉住他吧! 因為沒有人援救。』
- 中文標準譯本 - 他們說:「神已經離棄了他。 追趕他,抓住他,因為沒有人救他!」
- 現代標點和合本 - 說:「神已經離棄他, 我們追趕他,捉拿他吧! 因為沒有人搭救。」
- 文理和合譯本 - 曰、上帝棄之、其追捕之、無人救援兮、
- 文理委辦譯本 - 謂我見絶於上帝、援手無人、可襲取兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 云、天主已棄之、可以追而執之、必無人救援、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 僉曰主所絕。彼又無人濟。吾人盍追擊。執之反掌易。
- Nueva Versión Internacional - Y dicen: «¡Dios lo ha abandonado! ¡Persíganlo y agárrenlo, que nadie lo rescatará!»
- 현대인의 성경 - “하나님이 저를 버리셨다! 추격해서 잡아라. 이제는 저를 구할 자가 없다!”
- Новый Русский Перевод - Поклонятся ему все цари; все народы будут ему служить.
- Восточный перевод - Поклонятся ему все цари; все народы будут ему служить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поклонятся ему все цари; все народы будут ему служить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поклонятся ему все цари; все народы будут ему служить.
- La Bible du Semeur 2015 - disant : « Dieu l’a abandonné ! Poursuivez-le ! ╵Saisissez-vous de lui ! Il n’est personne ╵qui puisse le sauver. »
- リビングバイブル - 「神もあいつを見限ったのだ。もうじゃまは入らない。 今度こそ、打ち倒すことができる。」
- Nova Versão Internacional - “Deus o abandonou”, dizem eles; “persigam-no e prendam-no, pois ninguém o livrará.”
- Hoffnung für alle - »Gott hat ihn aufgegeben«, sagen sie. »Los, ihm nach! Packt ihn! Jetzt hat er keinen mehr, der ihm beisteht!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “พระเจ้าทรงละทิ้งเขาแล้ว ให้เราไล่ล่าและจับกุมเขา เพราะไม่มีใครช่วยกู้เขาหรอก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพูดกันว่า “พระเจ้าทอดทิ้งเขาแล้ว ไล่ตามไปและจับตัวเขาไว้เถิด เพราะไม่มีใครจะช่วยเหลือเขาให้รอดพ้นได้”
交叉引用
- Thi Thiên 41:7 - Bọn ghét tôi xì xào bàn tán, mong cho điều bất hạnh đến cùng tôi.
- Thi Thiên 41:8 - Họ nói: “Nó nhiễm ác tật rồi; sẽ nằm luôn không dậy nữa đâu!”
- Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
- Ma-thi-ơ 27:49 - Những người khác lại bảo: “Ta chờ xem Ê-li có đến cứu nó không!”
- 2 Sử Ký 32:13 - Các ngươi phải biết một khi ta và các vua A-sy-ri trước ta đã đem quân đánh nước nào, thì quân đội ta sẽ toàn thắng nước đó! Các thần của các nước đó không thể giải cứu đất nước họ khỏi tay ta.
- 2 Sử Ký 32:14 - Có thần nào trong các nước mà tổ phụ ta quyết định tiêu diệt có khả năng giải cứu dân tộc mình khỏi tay ta? Điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Đức Chúa Trời có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
- Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
- Ma-thi-ơ 27:46 - Lúc ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, lam-ma-sa-bách-ta-ni?” nghĩa là: “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Thi Thiên 37:25 - Trước kia tôi còn trẻ, nay đến tuổi già. Tôi chưa thấy Chúa bỏ rơi người công chính hoặc để con cháu họ đi ăn mày.
- Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
- Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.