Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
71:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì kẻ thù rỉ tai nói xấu. Họ lập mưu hãm hại linh hồn con.
  • 新标点和合本 - 我的仇敌议论我; 那些窥探要害我命的彼此商议,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的仇敌议论我, 那些窥探要害我命的一同商议,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的仇敌议论我, 那些窥探要害我命的一同商议,
  • 当代译本 - 因为我的仇敌议论我, 那些想杀害我的一起策划阴谋,
  • 圣经新译本 - 因为我的仇敌议论我; 那些窥探着要害我性命的,一同商议,
  • 中文标准译本 - 因为我的仇敌议论我, 伺机要害我命的人一同商议,
  • 现代标点和合本 - 我的仇敌议论我, 那些窥探要害我命的彼此商议,
  • 和合本(拼音版) - 我的仇敌议论我, 那些窥探要害我命的彼此商议,
  • New International Version - For my enemies speak against me; those who wait to kill me conspire together.
  • New International Reader's Version - My enemies speak against me. Those who want to kill me get together and make evil plans.
  • English Standard Version - For my enemies speak concerning me; those who watch for my life consult together
  • New Living Translation - For my enemies are whispering against me. They are plotting together to kill me.
  • Christian Standard Bible - For my enemies talk about me, and those who spy on me plot together,
  • New American Standard Bible - For my enemies have spoken against me; And those who watch for my life have consulted together,
  • New King James Version - For my enemies speak against me; And those who lie in wait for my life take counsel together,
  • Amplified Bible - For my enemies have spoken against me; Those who watch for my life have consulted together,
  • American Standard Version - For mine enemies speak concerning me; And they that watch for my soul take counsel together,
  • King James Version - For mine enemies speak against me; and they that lay wait for my soul take counsel together,
  • New English Translation - For my enemies talk about me; those waiting for a chance to kill me plot my demise.
  • World English Bible - For my enemies talk about me. Those who watch for my soul conspire together,
  • 新標點和合本 - 我的仇敵議論我; 那些窺探要害我命的彼此商議,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的仇敵議論我, 那些窺探要害我命的一同商議,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的仇敵議論我, 那些窺探要害我命的一同商議,
  • 當代譯本 - 因為我的仇敵議論我, 那些想殺害我的一起策劃陰謀,
  • 聖經新譯本 - 因為我的仇敵議論我; 那些窺探著要害我性命的,一同商議,
  • 呂振中譯本 - 因為我的仇敵議論我; 那些窺察着、要害我性命的、一同商議,
  • 中文標準譯本 - 因為我的仇敵議論我, 伺機要害我命的人一同商議,
  • 現代標點和合本 - 我的仇敵議論我, 那些窺探要害我命的彼此商議,
  • 文理和合譯本 - 蓋敵論我、伺索我命者同謀兮、
  • 文理委辦譯本 - 為余之敵者、謗毀沸騰、害予之命者、眾論僉同、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我仇敵議論我、暗俟欲害我命、彼此商議、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不聞眾狡敵。狺狺向我吠。群姦窺吾命相聚議詭計。
  • Nueva Versión Internacional - Porque mis enemigos murmuran contra mí; los que me acechan se confabulan.
  • 현대인의 성경 - 내 원수들이 나를 헐뜯고 나를 죽이려고 공모하며 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Цари Таршиша и отдаленных побережий принесут ему дань, цари Шевы и Севы принесут дары.
  • Восточный перевод - Цари Фарсиса и отдалённых побережий принесут ему дань, цари Шевы и Севы принесут дары .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Цари Фарсиса и отдалённых побережий принесут ему дань, цари Шевы и Севы принесут дары .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Цари Фарсиса и отдалённых побережий принесут ему дань, цари Шевы и Севы принесут дары .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes ennemis ╵discourent contre moi, ceux qui m’épient, ╵ensemble se concertent,
  • リビングバイブル - 敵はひそひそと話しています。
  • Nova Versão Internacional - Pois os meus inimigos me caluniam; os que estão à espreita juntam-se e planejam matar-me.
  • Hoffnung für alle - Meine Feinde wollen mich umbringen; schon tun sie sich zusammen und planen einen Anschlag.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะศัตรูของข้าพระองค์พูดให้ร้ายข้าพระองค์ ผู้ที่คอยจะเอาชีวิตของข้าพระองค์คบคิดกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พวก​ศัตรู​พูด​เรื่อง​ข้าพเจ้า และ​พวก​ที่​หมาย​ปอง​ชีวิต​ข้าพเจ้า​คบคิด​กัน​ลอบ​ทำ​ร้าย
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • 2 Sa-mu-ên 17:5 - Nhưng Áp-sa-lôm nói: “Mời Hu-sai, người Ạt-kít đến đây, xem thử ông ta có ý kiến gì không.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:6 - Khi Hu-sai đến, Áp-sa-lôm kể cho ông nghe lời A-hi-tô-phe bàn, rồi hỏi: “Ta có nên làm như thế không? Nếu không, ông cho biết ý kiến.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:7 - Hu-sai đáp: “Lần này mưu của A-hi-tô-phe không hay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 17:9 - Có lẽ ông đang ẩn trong hang hố hoặc một nơi nào đó. Nếu ngay trận đầu, một số quân ta bị chém ngã, ai nghe cũng sẽ nói: ‘Phe Áp-sa-lôm bị tàn sát vô số.’
  • 2 Sa-mu-ên 17:10 - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
  • 2 Sa-mu-ên 17:11 - Vậy tôi đề nghị ta nên kêu gọi toàn quốc, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Quân số sẽ đông như cát biển, và vua thân hành cầm quân ra trận.
  • 2 Sa-mu-ên 17:12 - Như thế, nếu biết được Đa-vít đang ở nơi nào, ta sẽ bủa vây tấn công, trùm kín đối phương như sương phủ đất và giết sạch không chừa một người.
  • 2 Sa-mu-ên 17:13 - Nếu ông ấy rút vào một thành nào, đại quân Ít-ra-ên sẽ lấy dây thừng kéo đổ thành, đùa cả xuống thung lũng, không chừa một viên sỏi.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì kẻ thù rỉ tai nói xấu. Họ lập mưu hãm hại linh hồn con.
  • 新标点和合本 - 我的仇敌议论我; 那些窥探要害我命的彼此商议,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的仇敌议论我, 那些窥探要害我命的一同商议,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的仇敌议论我, 那些窥探要害我命的一同商议,
  • 当代译本 - 因为我的仇敌议论我, 那些想杀害我的一起策划阴谋,
  • 圣经新译本 - 因为我的仇敌议论我; 那些窥探着要害我性命的,一同商议,
  • 中文标准译本 - 因为我的仇敌议论我, 伺机要害我命的人一同商议,
  • 现代标点和合本 - 我的仇敌议论我, 那些窥探要害我命的彼此商议,
  • 和合本(拼音版) - 我的仇敌议论我, 那些窥探要害我命的彼此商议,
  • New International Version - For my enemies speak against me; those who wait to kill me conspire together.
  • New International Reader's Version - My enemies speak against me. Those who want to kill me get together and make evil plans.
  • English Standard Version - For my enemies speak concerning me; those who watch for my life consult together
  • New Living Translation - For my enemies are whispering against me. They are plotting together to kill me.
  • Christian Standard Bible - For my enemies talk about me, and those who spy on me plot together,
  • New American Standard Bible - For my enemies have spoken against me; And those who watch for my life have consulted together,
  • New King James Version - For my enemies speak against me; And those who lie in wait for my life take counsel together,
  • Amplified Bible - For my enemies have spoken against me; Those who watch for my life have consulted together,
  • American Standard Version - For mine enemies speak concerning me; And they that watch for my soul take counsel together,
  • King James Version - For mine enemies speak against me; and they that lay wait for my soul take counsel together,
  • New English Translation - For my enemies talk about me; those waiting for a chance to kill me plot my demise.
  • World English Bible - For my enemies talk about me. Those who watch for my soul conspire together,
  • 新標點和合本 - 我的仇敵議論我; 那些窺探要害我命的彼此商議,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的仇敵議論我, 那些窺探要害我命的一同商議,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的仇敵議論我, 那些窺探要害我命的一同商議,
  • 當代譯本 - 因為我的仇敵議論我, 那些想殺害我的一起策劃陰謀,
  • 聖經新譯本 - 因為我的仇敵議論我; 那些窺探著要害我性命的,一同商議,
  • 呂振中譯本 - 因為我的仇敵議論我; 那些窺察着、要害我性命的、一同商議,
  • 中文標準譯本 - 因為我的仇敵議論我, 伺機要害我命的人一同商議,
  • 現代標點和合本 - 我的仇敵議論我, 那些窺探要害我命的彼此商議,
  • 文理和合譯本 - 蓋敵論我、伺索我命者同謀兮、
  • 文理委辦譯本 - 為余之敵者、謗毀沸騰、害予之命者、眾論僉同、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我仇敵議論我、暗俟欲害我命、彼此商議、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不聞眾狡敵。狺狺向我吠。群姦窺吾命相聚議詭計。
  • Nueva Versión Internacional - Porque mis enemigos murmuran contra mí; los que me acechan se confabulan.
  • 현대인의 성경 - 내 원수들이 나를 헐뜯고 나를 죽이려고 공모하며 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Цари Таршиша и отдаленных побережий принесут ему дань, цари Шевы и Севы принесут дары.
  • Восточный перевод - Цари Фарсиса и отдалённых побережий принесут ему дань, цари Шевы и Севы принесут дары .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Цари Фарсиса и отдалённых побережий принесут ему дань, цари Шевы и Севы принесут дары .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Цари Фарсиса и отдалённых побережий принесут ему дань, цари Шевы и Севы принесут дары .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes ennemis ╵discourent contre moi, ceux qui m’épient, ╵ensemble se concertent,
  • リビングバイブル - 敵はひそひそと話しています。
  • Nova Versão Internacional - Pois os meus inimigos me caluniam; os que estão à espreita juntam-se e planejam matar-me.
  • Hoffnung für alle - Meine Feinde wollen mich umbringen; schon tun sie sich zusammen und planen einen Anschlag.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะศัตรูของข้าพระองค์พูดให้ร้ายข้าพระองค์ ผู้ที่คอยจะเอาชีวิตของข้าพระองค์คบคิดกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พวก​ศัตรู​พูด​เรื่อง​ข้าพเจ้า และ​พวก​ที่​หมาย​ปอง​ชีวิต​ข้าพเจ้า​คบคิด​กัน​ลอบ​ทำ​ร้าย
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • 2 Sa-mu-ên 17:5 - Nhưng Áp-sa-lôm nói: “Mời Hu-sai, người Ạt-kít đến đây, xem thử ông ta có ý kiến gì không.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:6 - Khi Hu-sai đến, Áp-sa-lôm kể cho ông nghe lời A-hi-tô-phe bàn, rồi hỏi: “Ta có nên làm như thế không? Nếu không, ông cho biết ý kiến.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:7 - Hu-sai đáp: “Lần này mưu của A-hi-tô-phe không hay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 17:9 - Có lẽ ông đang ẩn trong hang hố hoặc một nơi nào đó. Nếu ngay trận đầu, một số quân ta bị chém ngã, ai nghe cũng sẽ nói: ‘Phe Áp-sa-lôm bị tàn sát vô số.’
  • 2 Sa-mu-ên 17:10 - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
  • 2 Sa-mu-ên 17:11 - Vậy tôi đề nghị ta nên kêu gọi toàn quốc, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Quân số sẽ đông như cát biển, và vua thân hành cầm quân ra trận.
  • 2 Sa-mu-ên 17:12 - Như thế, nếu biết được Đa-vít đang ở nơi nào, ta sẽ bủa vây tấn công, trùm kín đối phương như sương phủ đất và giết sạch không chừa một người.
  • 2 Sa-mu-ên 17:13 - Nếu ông ấy rút vào một thành nào, đại quân Ít-ra-ên sẽ lấy dây thừng kéo đổ thành, đùa cả xuống thung lũng, không chừa một viên sỏi.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
圣经
资源
计划
奉献