Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
69:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
  • 新标点和合本 - 我的弟兄看我为外路人; 我的同胞看我为外邦人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的兄弟把我当陌生人, 我母亲的儿子把我当外邦人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的兄弟把我当陌生人, 我母亲的儿子把我当外邦人。
  • 当代译本 - 我的弟兄视我为陌生人, 我的手足看我为外人。
  • 圣经新译本 - 我的兄弟都疏远我, 我同母的兄弟把我当作外人。
  • 中文标准译本 - 我的弟兄们把我当作外族人, 我母亲的儿女把我当作外人。
  • 现代标点和合本 - 我的弟兄看我为外路人, 我的同胞看我为外邦人。
  • 和合本(拼音版) - 我的弟兄看我为外路人, 我的同胞看我为外邦人。
  • New International Version - I am a foreigner to my own family, a stranger to my own mother’s children;
  • New International Reader's Version - I’m an outsider to my own family. I’m a stranger to my own mother’s children.
  • English Standard Version - I have become a stranger to my brothers, an alien to my mother’s sons.
  • New Living Translation - Even my own brothers pretend they don’t know me; they treat me like a stranger.
  • The Message - My brothers shun me like a bum off the street; My family treats me like an unwanted guest.
  • Christian Standard Bible - I have become a stranger to my brothers and a foreigner to my mother’s sons
  • New American Standard Bible - I have become estranged from my brothers, And a stranger to my mother’s sons.
  • New King James Version - I have become a stranger to my brothers, And an alien to my mother’s children;
  • Amplified Bible - I have become estranged from my brothers And an alien to my mother’s sons.
  • American Standard Version - I am become a stranger unto my brethren, And an alien unto my mother’s children.
  • King James Version - I am become a stranger unto my brethren, and an alien unto my mother's children.
  • New English Translation - My own brothers treat me like a stranger; they act as if I were a foreigner.
  • World English Bible - I have become a stranger to my brothers, an alien to my mother’s children.
  • 新標點和合本 - 我的弟兄看我為外路人; 我的同胞看我為外邦人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的兄弟把我當陌生人, 我母親的兒子把我當外邦人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的兄弟把我當陌生人, 我母親的兒子把我當外邦人。
  • 當代譯本 - 我的弟兄視我為陌生人, 我的手足看我為外人。
  • 聖經新譯本 - 我的兄弟都疏遠我, 我同母的兄弟把我當作外人。
  • 呂振中譯本 - 我的族弟兄跟我生疏; 我的同母弟兄拿我當外人。
  • 中文標準譯本 - 我的弟兄們把我當作外族人, 我母親的兒女把我當作外人。
  • 現代標點和合本 - 我的弟兄看我為外路人, 我的同胞看我為外邦人。
  • 文理和合譯本 - 我於昆弟為外人、我於同胞為異族兮、
  • 文理委辦譯本 - 即我同氣、即我手足、亦視余若疏遠兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我兄弟視我如陌路、我同胞待我以外人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫予之蒙恥而受辱兮。非為主之故乎。
  • Nueva Versión Internacional - Soy como un extraño para mis hermanos; soy un extranjero para los hijos de mi madre.
  • 현대인의 성경 - 내가 내 형제들에게 나그네가 되고 내 가족에게 이방인처럼 되었습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est pour toi ╵que je porte l’opprobre et que la confusion ╵me couvre le visage.
  • リビングバイブル - 血を分けた実の兄弟でさえ、 赤の他人のようにしかふるまってくれません。
  • Nova Versão Internacional - Sou um estrangeiro para os meus irmãos, um estranho até para os filhos da minha mãe;
  • Hoffnung für alle - Man verhöhnt mich, weil ich zu dir gehöre, Schimpf und Schande muss ich über mich ergehen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์กลายเป็นคนแปลกหน้าสำหรับพี่น้องของข้าพระองค์ กลายเป็นคนต่างด้าวสำหรับพี่น้องท้องเดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​กลาย​เป็น​คน​แปลก​หน้า​ของ​พวก​พี่​น้อง​ข้าพเจ้า และ​เหมือน​คน​ต่าง​ชาติ​ของ​พี่​น้อง​ท้อง​เดียว​กับ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:48 - Tên phản Chúa, Giu-đa, ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt giữ ngay!”
  • Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Giăng 7:5 - Ngay cả các em của Chúa cũng chưa tin Ngài.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Gióp 19:18 - Cả bọn trẻ con cũng khinh tôi. Chúng quay lưng, khi tôi xuất hiện.
  • Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • 1 Sa-mu-ên 17:28 - Ê-li-áp, anh cả của Đa-vít, nghe em nói chuyện như thế, nổi giận, mắng: “Mày đến đây làm gì? Đàn chiên bỏ cho ai trông? Tao biết mày là đứa tự phụ, ranh mãnh. Mày chỉ muốn đến xem đánh nhau chứ gì?”
  • Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
  • Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
  • 新标点和合本 - 我的弟兄看我为外路人; 我的同胞看我为外邦人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的兄弟把我当陌生人, 我母亲的儿子把我当外邦人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的兄弟把我当陌生人, 我母亲的儿子把我当外邦人。
  • 当代译本 - 我的弟兄视我为陌生人, 我的手足看我为外人。
  • 圣经新译本 - 我的兄弟都疏远我, 我同母的兄弟把我当作外人。
  • 中文标准译本 - 我的弟兄们把我当作外族人, 我母亲的儿女把我当作外人。
  • 现代标点和合本 - 我的弟兄看我为外路人, 我的同胞看我为外邦人。
  • 和合本(拼音版) - 我的弟兄看我为外路人, 我的同胞看我为外邦人。
  • New International Version - I am a foreigner to my own family, a stranger to my own mother’s children;
  • New International Reader's Version - I’m an outsider to my own family. I’m a stranger to my own mother’s children.
  • English Standard Version - I have become a stranger to my brothers, an alien to my mother’s sons.
  • New Living Translation - Even my own brothers pretend they don’t know me; they treat me like a stranger.
  • The Message - My brothers shun me like a bum off the street; My family treats me like an unwanted guest.
  • Christian Standard Bible - I have become a stranger to my brothers and a foreigner to my mother’s sons
  • New American Standard Bible - I have become estranged from my brothers, And a stranger to my mother’s sons.
  • New King James Version - I have become a stranger to my brothers, And an alien to my mother’s children;
  • Amplified Bible - I have become estranged from my brothers And an alien to my mother’s sons.
  • American Standard Version - I am become a stranger unto my brethren, And an alien unto my mother’s children.
  • King James Version - I am become a stranger unto my brethren, and an alien unto my mother's children.
  • New English Translation - My own brothers treat me like a stranger; they act as if I were a foreigner.
  • World English Bible - I have become a stranger to my brothers, an alien to my mother’s children.
  • 新標點和合本 - 我的弟兄看我為外路人; 我的同胞看我為外邦人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的兄弟把我當陌生人, 我母親的兒子把我當外邦人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的兄弟把我當陌生人, 我母親的兒子把我當外邦人。
  • 當代譯本 - 我的弟兄視我為陌生人, 我的手足看我為外人。
  • 聖經新譯本 - 我的兄弟都疏遠我, 我同母的兄弟把我當作外人。
  • 呂振中譯本 - 我的族弟兄跟我生疏; 我的同母弟兄拿我當外人。
  • 中文標準譯本 - 我的弟兄們把我當作外族人, 我母親的兒女把我當作外人。
  • 現代標點和合本 - 我的弟兄看我為外路人, 我的同胞看我為外邦人。
  • 文理和合譯本 - 我於昆弟為外人、我於同胞為異族兮、
  • 文理委辦譯本 - 即我同氣、即我手足、亦視余若疏遠兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我兄弟視我如陌路、我同胞待我以外人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫予之蒙恥而受辱兮。非為主之故乎。
  • Nueva Versión Internacional - Soy como un extraño para mis hermanos; soy un extranjero para los hijos de mi madre.
  • 현대인의 성경 - 내가 내 형제들에게 나그네가 되고 내 가족에게 이방인처럼 되었습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est pour toi ╵que je porte l’opprobre et que la confusion ╵me couvre le visage.
  • リビングバイブル - 血を分けた実の兄弟でさえ、 赤の他人のようにしかふるまってくれません。
  • Nova Versão Internacional - Sou um estrangeiro para os meus irmãos, um estranho até para os filhos da minha mãe;
  • Hoffnung für alle - Man verhöhnt mich, weil ich zu dir gehöre, Schimpf und Schande muss ich über mich ergehen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์กลายเป็นคนแปลกหน้าสำหรับพี่น้องของข้าพระองค์ กลายเป็นคนต่างด้าวสำหรับพี่น้องท้องเดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​กลาย​เป็น​คน​แปลก​หน้า​ของ​พวก​พี่​น้อง​ข้าพเจ้า และ​เหมือน​คน​ต่าง​ชาติ​ของ​พี่​น้อง​ท้อง​เดียว​กับ​ข้าพเจ้า
  • Ma-thi-ơ 26:48 - Tên phản Chúa, Giu-đa, ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt giữ ngay!”
  • Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Giăng 7:5 - Ngay cả các em của Chúa cũng chưa tin Ngài.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Gióp 19:18 - Cả bọn trẻ con cũng khinh tôi. Chúng quay lưng, khi tôi xuất hiện.
  • Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • 1 Sa-mu-ên 17:28 - Ê-li-áp, anh cả của Đa-vít, nghe em nói chuyện như thế, nổi giận, mắng: “Mày đến đây làm gì? Đàn chiên bỏ cho ai trông? Tao biết mày là đứa tự phụ, ranh mãnh. Mày chỉ muốn đến xem đánh nhau chứ gì?”
  • Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
  • Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
圣经
资源
计划
奉献