逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
- 新标点和合本 - 因为,你所击打的,他们就逼迫; 你所击伤的,他们戏说他的愁苦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你所击打的,他们就迫害; 你所击伤的,他们述说 他的愁苦。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你所击打的,他们就迫害; 你所击伤的,他们述说 他的愁苦。
- 当代译本 - 因为他们迫害你击打过的人, 嘲笑你所打伤之人的痛苦。
- 圣经新译本 - 因为他们迫害你所击打的人, 嘲笑你所击伤的人的痛苦。
- 中文标准译本 - 因为他们追逼你所打击的人, 议论你所击伤之人的痛苦。
- 现代标点和合本 - 因为你所击打的,他们就逼迫; 你所击伤的,他们戏说他的愁苦。
- 和合本(拼音版) - 因为你所击打的,他们就逼迫; 你所击伤的,他们戏说他的愁苦。
- New International Version - For they persecute those you wound and talk about the pain of those you hurt.
- New International Reader's Version - They attack those you have wounded. They talk about the pain of those you have hurt.
- English Standard Version - For they persecute him whom you have struck down, and they recount the pain of those you have wounded.
- New Living Translation - To the one you have punished, they add insult to injury; they add to the pain of those you have hurt.
- The Message - They gossiped about the one you disciplined, Made up stories about anyone wounded by God.
- Christian Standard Bible - For they persecute the one you struck and talk about the pain of those you wounded.
- New American Standard Bible - For they have persecuted him whom You Yourself struck, And they tell of the pain of those whom You have wounded.
- New King James Version - For they persecute the ones You have struck, And talk of the grief of those You have wounded.
- Amplified Bible - For they have persecuted him whom You have struck, And they tell of the pain of those whom You have pierced and wounded.
- American Standard Version - For they persecute him whom thou hast smitten; And they tell of the sorrow of those whom thou hast wounded.
- King James Version - For they persecute him whom thou hast smitten; and they talk to the grief of those whom thou hast wounded.
- New English Translation - For they harass the one whom you discipline; they spread the news about the suffering of those whom you punish.
- World English Bible - For they persecute him whom you have wounded. They tell of the sorrow of those whom you have hurt.
- 新標點和合本 - 因為,你所擊打的,他們就逼迫; 你所擊傷的,他們戲說他的愁苦。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你所擊打的,他們就迫害; 你所擊傷的,他們述說 他的愁苦。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你所擊打的,他們就迫害; 你所擊傷的,他們述說 他的愁苦。
- 當代譯本 - 因為他們迫害你擊打過的人, 嘲笑你所打傷之人的痛苦。
- 聖經新譯本 - 因為他們迫害你所擊打的人, 嘲笑你所擊傷的人的痛苦。
- 呂振中譯本 - 因為你所擊打的、他們就逼迫; 你所擊傷的 、他們就加上 痛苦。
- 中文標準譯本 - 因為他們追逼你所打擊的人, 議論你所擊傷之人的痛苦。
- 現代標點和合本 - 因為你所擊打的,他們就逼迫; 你所擊傷的,他們戲說他的愁苦。
- 文理和合譯本 - 蓋彼迫爾所擊者、道爾所傷者之苦兮、
- 文理委辦譯本 - 爾鞭予、彼加傷害、爾扑予、彼興謠諑兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主所擊者、彼亦加逼迫、主所傷者、彼反譏誚其苦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願其居室之成墟。
- Nueva Versión Internacional - Pues al que has afligido lo persiguen, y se burlan del dolor del que has herido.
- 현대인의 성경 - 그들이 주께서 벌하신 자를 핍박하고 주께서 상하게 하신 자들의 고통을 들어 말합니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Que les lieux où ils campent ╵soient dévastés, que leurs demeures ╵soient privées d’habitants !
- リビングバイブル - 彼らは、神が懲らしめた者を迫害し、 神が切りつけた者の傷を見てあざけったからです。
- Nova Versão Internacional - Pois perseguem aqueles que tu feres e comentam a dor daqueles a quem castigas.
- Hoffnung für alle - Ihr Besitz soll veröden, in ihren Zelten soll niemand mehr wohnen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขาข่มเหงผู้ที่พระองค์ทรงโบยตี และพูดถึงความเจ็บปวดของผู้ที่พระองค์ทรงทำให้บาดเจ็บ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาข่มเหงผู้ที่พระองค์ได้ลงโทษแล้ว และผู้ที่พระองค์ทำให้บาดเจ็บ พวกเขายังจะทำให้ต้องรับทุกข์ทรมานมากขึ้นอีก
交叉引用
- Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
- Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
- Mác 15:28 - Việc xảy ra đúng như lời tiên tri trong Thánh Kinh: “Ngài bị kể vào hàng phạm nhân.”
- Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
- Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
- Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.
- Gióp 19:22 - Sao các anh săn đuổi tôi như Đức Chúa Trời? Các anh chưa chán thịt tôi sao?
- Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
- Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
- Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.