逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ trộn mật độc cho con ăn đưa dấm chua, khi con kêu khát.
- 新标点和合本 - 他们拿苦胆给我当食物; 我渴了,他们拿醋给我喝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们拿苦胆给我当食物; 我渴了,他们拿醋给我喝。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们拿苦胆给我当食物; 我渴了,他们拿醋给我喝。
- 当代译本 - 他们给我苦胆当食物, 又拿醋给我解渴。
- 圣经新译本 - 他们在我的食物中加上苦胆, 我渴了,他们把醋给我喝。
- 中文标准译本 - 他们还在我的食物中放入胆汁, 我渴了,他们把醋给我喝。
- 现代标点和合本 - 他们拿苦胆给我当食物, 我渴了,他们拿醋给我喝。
- 和合本(拼音版) - 他们拿苦胆给我当食物; 我渴了,他们拿醋给我喝。
- New International Version - They put gall in my food and gave me vinegar for my thirst.
- New International Reader's Version - They put bitter spices in my food. They gave me vinegar when I was thirsty.
- English Standard Version - They gave me poison for food, and for my thirst they gave me sour wine to drink.
- New Living Translation - But instead, they give me poison for food; they offer me sour wine for my thirst.
- The Message - They put poison in my soup, Vinegar in my drink.
- Christian Standard Bible - Instead, they gave me gall for my food, and for my thirst they gave me vinegar to drink.
- New American Standard Bible - They also gave me a bitter herb in my food, And for my thirst they gave me vinegar to drink.
- New King James Version - They also gave me gall for my food, And for my thirst they gave me vinegar to drink.
- Amplified Bible - They (self-righteous hypocrites) also gave me gall [poisonous and bitter] for my food, And for my thirst they gave me vinegar to drink.
- American Standard Version - They gave me also gall for my food; And in my thirst they gave me vinegar to drink.
- King James Version - They gave me also gall for my meat; and in my thirst they gave me vinegar to drink.
- New English Translation - They put bitter poison into my food, and to quench my thirst they give me vinegar to drink.
- World English Bible - They also gave me poison for my food. In my thirst, they gave me vinegar to drink.
- 新標點和合本 - 他們拿苦膽給我當食物; 我渴了,他們拿醋給我喝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們拿苦膽給我當食物; 我渴了,他們拿醋給我喝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們拿苦膽給我當食物; 我渴了,他們拿醋給我喝。
- 當代譯本 - 他們給我苦膽當食物, 又拿醋給我解渴。
- 聖經新譯本 - 他們在我的食物中加上苦膽, 我渴了,他們把醋給我喝。
- 呂振中譯本 - 他們拿毒草給我做食品; 我渴了,他們給我醋喝。
- 中文標準譯本 - 他們還在我的食物中放入膽汁, 我渴了,他們把醋給我喝。
- 現代標點和合本 - 他們拿苦膽給我當食物, 我渴了,他們拿醋給我喝。
- 文理和合譯本 - 彼乃食我以膽、渴時飲我以醯兮、
- 文理委辦譯本 - 我欲食、人供以膽、我甚渴、人給以醯兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲食、彼供我以膽、 膽或作苦草 我渴時、彼給我以醯、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 飽受侮辱兮腸斷。幽憤填膺兮神昏。舉目無親。誰與同情。欲求相慰。闃其無人。
- Nueva Versión Internacional - En mi comida pusieron hiel; para calmar mi sed me dieron vinagre.
- 현대인의 성경 - 그들이 음식 대신에 나에게 쓸개를 주었고 내가 목마를 때 초를 주었습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - L’opprobre me brise le cœur, ╵je ne m’en remets pas ; j’espère un geste ╵de sympathie en ma faveur, ╵mais mon attente est vaine, quelqu’un qui me console, ╵mais je n’en trouve pas.
- リビングバイブル - 彼らは、私の食べ物に毒を盛り、 のどの渇きを訴えると私に酢をつぎました。
- Nova Versão Internacional - Puseram fel na minha comida e para matar-me a sede deram-me vinagre.
- Hoffnung für alle - Die Schande bricht mir das Herz, sie macht mich krank. Ich hoffte auf Mitleid, aber nein! Ich suchte Trost und fand ihn nicht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเอาน้ำดีรสขมใส่ในอาหารของ ข้าพระองค์ และให้น้ำส้มสายชูเมื่อข้าพระองค์กระหาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกเขาให้ข้าพเจ้ากินของขมเป็นอาหาร และให้เหล้าองุ่นเปรี้ยวเพื่อดับกระหาย
交叉引用
- Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
- Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 9:15 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.
- Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
- Giăng 19:29 - Tại đó có một bình giấm. Có người lấy miếng bông đá tẩm đầy giấm đặt lên cành phương thảo, đưa kề miệng Chúa.
- Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
- Mác 15:36 - Một người chạy đi lấy bông đá tẩm rượu chua, buộc vào đầu cây sậy đưa lên cho Chúa nhấm, và nói: “Để chờ xem Ê-li có đến đem hắn xuống không!”
- Mác 15:23 - Chúng cho Ngài uống rượu pha vơi chất nhựa thơm, nhưng Ngài không uống.
- Ma-thi-ơ 27:48 - Một người chạy đi lấy bông đá, tẩm rượu chua, buộc vào đầu cây gậy đưa lên cho Chúa nhấm.
- Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
- Ma-thi-ơ 27:34 - Họ cho Chúa uống rượu thuốc để xoa dịu cơn đau, nhưng Ngài nếm qua rồi không chịu uống.