逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
- 新标点和合本 - 求你不容大水漫过我, 不容深渊吞灭我, 不容坑坎在我以上合口。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你不容波涛漫过我, 不容深渊吞灭我, 不容深坑在我以上合口。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你不容波涛漫过我, 不容深渊吞灭我, 不容深坑在我以上合口。
- 当代译本 - 求你不要让洪水淹没我, 不要让深渊吞灭我, 不要让坟墓吞噬我。
- 圣经新译本 - 求你不要让波涛淹没我, 不要让深水吞灭我, 也不要让深坑把我封闭。
- 中文标准译本 - 求你不要让洪流漫过我, 不要让深渊吞掉我, 不要让深坑的口在我上面关闭。
- 现代标点和合本 - 求你不容大水漫过我, 不容深渊吞灭我, 不容坑坎在我以上合口。
- 和合本(拼音版) - 求你不容大水漫过我, 不容深渊吞灭我, 不容坑坎在我以上合口。
- New International Version - Do not let the floodwaters engulf me or the depths swallow me up or the pit close its mouth over me.
- New International Reader's Version - Don’t let the floods cover me. Don’t let the deep water swallow me up. Don’t let the grave close its mouth over me.
- English Standard Version - Let not the flood sweep over me, or the deep swallow me up, or the pit close its mouth over me.
- New Living Translation - Don’t let the floods overwhelm me, or the deep waters swallow me, or the pit of death devour me.
- The Message - Don’t let the swamp be my grave, the Black Hole Swallow me, its jaws clenched around me.
- Christian Standard Bible - Don’t let the floodwaters sweep over me or the deep swallow me up; don’t let the Pit close its mouth over me.
- New American Standard Bible - May the flood of water not overflow me Nor the deep swallow me up, Nor the pit close its mouth on me.
- New King James Version - Let not the floodwater overflow me, Nor let the deep swallow me up; And let not the pit shut its mouth on me.
- Amplified Bible - Do not let the floodwater overwhelm me, Nor the deep waters swallow me up, Nor the pit [of Sheol] shut its mouth over me.
- American Standard Version - Let not the waterflood overwhelm me, Neither let the deep swallow me up; And let not the pit shut its mouth upon me.
- King James Version - Let not the waterflood overflow me, neither let the deep swallow me up, and let not the pit shut her mouth upon me.
- New English Translation - Don’t let the current overpower me! Don’t let the deep swallow me up! Don’t let the pit devour me!
- World English Bible - Don’t let the flood waters overwhelm me, neither let the deep swallow me up. Don’t let the pit shut its mouth on me.
- 新標點和合本 - 求你不容大水漫過我, 不容深淵吞滅我, 不容坑坎在我以上合口。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你不容波濤漫過我, 不容深淵吞滅我, 不容深坑在我以上合口。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你不容波濤漫過我, 不容深淵吞滅我, 不容深坑在我以上合口。
- 當代譯本 - 求你不要讓洪水淹沒我, 不要讓深淵吞滅我, 不要讓墳墓吞噬我。
- 聖經新譯本 - 求你不要讓波濤淹沒我, 不要讓深水吞滅我, 也不要讓深坑把我封閉。
- 呂振中譯本 - 別讓流水漫過我; 別讓深水吞滅我; 別讓陰坑在我以上而合口。
- 中文標準譯本 - 求你不要讓洪流漫過我, 不要讓深淵吞掉我, 不要讓深坑的口在我上面關閉。
- 現代標點和合本 - 求你不容大水漫過我, 不容深淵吞滅我, 不容坑坎在我以上合口。
- 文理和合譯本 - 勿容大水沒我、深淵滅我、阱口封於我上兮、
- 文理委辦譯本 - 行潦勿淹予、深淵勿沉予、幽冥勿陷予兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我不隨波逐浪、不為深淵所淹沒、不容坑坎陷我而封其口、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拔我兮泥中。脫我兮諸兇。
- Nueva Versión Internacional - No dejes que me arrastre la corriente; no permitas que me trague el abismo, ni que el foso cierre sus fauces sobre mí.
- 현대인의 성경 - 홍수가 나를 덮치거나 대양이 나를 삼키지 못하게 하시고 내가 웅덩이에 빠지지 않게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Tire-moi de la boue ! ╵Que je n’enfonce pas ! Viens donc me délivrer ╵de ceux qui me haïssent, et des profondes eaux !
- リビングバイブル - 洪水が私の背丈を越え、 海にのみ込まれたりしませんように。 私を脅かす穴から救ってください。
- Nova Versão Internacional - Não permitas que as correntezas me arrastem nem que as profundezas me engulam, nem que a cova feche sobre mim a sua boca!
- Hoffnung für alle - Ziehe mich aus dem Sumpf heraus, lass mich nicht versinken! Rette mich vor denen, die mich hassen! Zieh mich heraus aus dem reißenden Wasser,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงให้น้ำหลากท่วมมิดข้าพระองค์ หรือให้เหวลึกกลืนข้าพระองค์ หรือให้แดนคนตายงับข้าพระองค์ไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าปล่อยให้คลื่นซัดมิดศีรษะข้าพเจ้า อย่าให้ห้วงน้ำลึกกลืนข้าพเจ้า และอย่าให้ปากหลุมปิดและกักข้าพเจ้าไว้
交叉引用
- Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
- Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
- Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
- Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
- Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
- Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
- Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
- Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
- Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
- Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
- Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
- Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
- Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
- Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
- Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.