Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
65:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • 新标点和合本 - 你眷顾地,降下透雨, 使地大得肥美。  神的河满了水; 你这样浇灌了地, 好为人预备五谷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你眷顾地, 降雨使地大大肥沃。 上帝的河满了水; 你这样浇灌了地, 好为人预备五谷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你眷顾地, 降雨使地大大肥沃。  神的河满了水; 你这样浇灌了地, 好为人预备五谷。
  • 当代译本 - 你眷顾大地,降下沛雨, 使土地肥沃富饶。 上帝啊,你的江河满溢, 浇灌大地,为世人预备五谷。
  • 圣经新译本 - 你眷顾大地,普降甘霖, 使地甚为肥沃;  神的河满了水, 好为人预备五谷; 你就这样预备了大地。
  • 中文标准译本 - 你眷顾大地,浇灌它,使它极其肥沃; 神的河渠满了水; 你为人们预备五谷; 你就是这样预备了大地。
  • 现代标点和合本 - 你眷顾地,降下透雨, 使地大得肥美; 神的河满了水。 你这样浇灌了地, 好为人预备五谷。
  • 和合本(拼音版) - 你眷顾地,降下透雨, 使地大得肥美。 上帝的河满了水; 你这样浇灌了地, 好为人预备五谷。
  • New International Version - You care for the land and water it; you enrich it abundantly. The streams of God are filled with water to provide the people with grain, for so you have ordained it.
  • New International Reader's Version - You take care of the land and water it. You make it able to grow many crops. You fill your streams with water. You do that to provide the people with grain. That’s what you have decided to do for the land.
  • English Standard Version - You visit the earth and water it; you greatly enrich it; the river of God is full of water; you provide their grain, for so you have prepared it.
  • New Living Translation - You take care of the earth and water it, making it rich and fertile. The river of God has plenty of water; it provides a bountiful harvest of grain, for you have ordered it so.
  • The Message - Oh, visit the earth, ask her to join the dance! Deck her out in spring showers, fill the God-River with living water. Paint the wheat fields golden. Creation was made for this! Drench the plowed fields, soak the dirt clods With rainfall as harrow and rake bring her to blossom and fruit. Snow-crown the peaks with splendor, scatter rose petals down your paths, All through the wild meadows, rose petals. Set the hills to dancing, Dress the canyon walls with live sheep, a drape of flax across the valleys. Let them shout, and shout, and shout! Oh, oh, let them sing!
  • Christian Standard Bible - You visit the earth and water it abundantly, enriching it greatly. God’s stream is filled with water, for you prepare the earth in this way, providing people with grain.
  • New American Standard Bible - You visit the earth and cause it to overflow; You greatly enrich it; The stream of God is full of water; You prepare their grain, for so You prepare the earth.
  • New King James Version - You visit the earth and water it, You greatly enrich it; The river of God is full of water; You provide their grain, For so You have prepared it.
  • Amplified Bible - You visit the earth and make it overflow [with water]; You greatly enrich it; The stream of God is full of water; You provide their grain, when You have prepared the earth.
  • American Standard Version - Thou visitest the earth, and waterest it, Thou greatly enrichest it; The river of God is full of water: Thou providest them grain, when thou hast so prepared the earth.
  • King James Version - Thou visitest the earth, and waterest it: thou greatly enrichest it with the river of God, which is full of water: thou preparest them corn, when thou hast so provided for it.
  • New English Translation - You visit the earth and give it rain; you make it rich and fertile with overflowing streams full of water. You provide grain for them, for you prepare the earth to yield its crops.
  • World English Bible - You visit the earth, and water it. You greatly enrich it. The river of God is full of water. You provide them grain, for so you have ordained it.
  • 新標點和合本 - 你眷顧地,降下透雨, 使地大得肥美。 神的河滿了水; 你這樣澆灌了地, 好為人預備五穀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你眷顧地, 降雨使地大大肥沃。 上帝的河滿了水; 你這樣澆灌了地, 好為人預備五穀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你眷顧地, 降雨使地大大肥沃。  神的河滿了水; 你這樣澆灌了地, 好為人預備五穀。
  • 當代譯本 - 你眷顧大地,降下沛雨, 使土地肥沃富饒。 上帝啊,你的江河滿溢, 澆灌大地,為世人預備五穀。
  • 聖經新譯本 - 你眷顧大地,普降甘霖, 使地甚為肥沃;  神的河滿了水, 好為人預備五穀; 你就這樣預備了大地。
  • 呂振中譯本 - 你眷顧大地,下雨澆灌它, 使它大為肥沃; 神溝充滿了水; 你豫備着人的五穀, 這樣地豫備它;
  • 中文標準譯本 - 你眷顧大地,澆灌它,使它極其肥沃; 神的河渠滿了水; 你為人們預備五穀; 你就是這樣預備了大地。
  • 現代標點和合本 - 你眷顧地,降下透雨, 使地大得肥美; 神的河滿了水。 你這樣澆灌了地, 好為人預備五穀。
  • 文理和合譯本 - 眷顧下土、而灌溉之、廣加滋潤、上帝之川、充盈以水、爾既備地、給人以糧兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾眷顧斯土、使之豐亨、有大河以資灌溉、五穀繁熟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主眷念下土、降雨滋潤、使出產豐盛、天主之河、水甚滿足、俾地繁生百穀、以備人用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 四海統一尊。東西咸悅服。
  • Nueva Versión Internacional - Con tus cuidados fecundas la tierra, y la colmas de abundancia. Los arroyos de Dios se llenan de agua, para asegurarle trigo al pueblo. ¡Así preparas el campo!
  • 현대인의 성경 - 주께서 비를 내리시고 땅을 비옥하게 하시므로 하나님의 강은 언제나 물이 넘칩니다. 이와 같이 주는 자기 백성을 위해 땅을 예비하신 후에 그들에게 풍성한 곡식을 주십니다.
  • Новый Русский Перевод - Он сохранил нам жизнь и не дал нашим ногам споткнуться.
  • Восточный перевод - Он сохранил нам жизнь и не дал нашим ногам споткнуться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сохранил нам жизнь и не дал нашим ногам споткнуться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сохранил нам жизнь и не дал нашим ногам споткнуться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui habitent ╵au bout du monde ╵sont saisis d’une grande crainte ╵en voyant tes prodiges. Tu fais crier de joie ╵le levant, le couchant.
  • リビングバイブル - 神は水をまいて、肥沃な土地に変えられます。 神の川からは水がなくなることがありません。 また神は、ご自分の民のために大地を整え、 大豊作をもたらされます。
  • Nova Versão Internacional - Cuidas da terra e a regas; fartamente a enriqueces. Os riachos de Deus transbordam para que nunca falte o trigo, pois assim ordenaste.
  • Hoffnung für alle - Alle Bewohner der Erde erschrecken vor deinen Taten, vom Osten bis zum Westen jubeln die Menschen dir zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงดูแลผืนแผ่นดินและรดน้ำให้ ทรงทะนุบำรุงแผ่นดินให้อุดมสมบูรณ์ สายธารของพระเจ้าเต็มเปี่ยมเพื่อให้ข้าวแก่ผู้คน เพราะพระองค์ทรงบัญชาไว้เช่นนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เอา​ใจ​ใส่​พื้น​แผ่นดิน​และ​รด​น้ำ​ให้ พระ​องค์​ทำ​ให้​ดิน​สมบูรณ์ แม่น้ำ​ของ​พระ​เจ้า​เปี่ยม​ด้วย​น้ำ พระ​องค์​จัด​หา​ธัญพืช​ให้ นี่​คือ​การ​ที่​พระ​องค์​เตรียม​ให้​ไว้
交叉引用
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
  • Thi Thiên 107:37 - Họ gieo giống trong ruộng và trồng nho, rồi bội thu mùa màng gặt hái.
  • Ru-tơ 1:6 - Na-ô-mi nghe tin Chúa Hằng Hữu ban phước cho dân Ngài tại Giu-đa và cho họ sống no đủ. Vậy Na-ô-mi cùng hai dâu chuẩn bị rời Mô-áp trở về quê hương của bà.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
  • Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
  • Thi Thiên 147:14 - Chúa ban thanh bình nơi biên cương và cho đầy dẫy lúa mì thượng hạng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Gióp 37:6 - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
  • Gióp 37:7 - Chúa đóng dấu trên mỗi bàn tay để mọi người đều biết công việc Ngài
  • Gióp 37:8 - Lúc ấy, thú rừng rút lui về động và ở trong hang hố của mình.
  • Gióp 37:9 - Chúa sai bão tố thổi từ phương nam, và lạnh giá đến từ hướng bắc.
  • Gióp 37:10 - Hơi thở Đức Chúa Trời tạo ra nước đá, mặt hồ ao đông cứng thành băng.
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.
  • Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Thi Thiên 68:10 - Dân Chúa tìm được nơi an định, và hưởng nhiều vụ mùa phong phú, lạy Đức Chúa Trời, Ngài cung ứng đủ nhu cầu cho người nghèo khổ.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • 新标点和合本 - 你眷顾地,降下透雨, 使地大得肥美。  神的河满了水; 你这样浇灌了地, 好为人预备五谷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你眷顾地, 降雨使地大大肥沃。 上帝的河满了水; 你这样浇灌了地, 好为人预备五谷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你眷顾地, 降雨使地大大肥沃。  神的河满了水; 你这样浇灌了地, 好为人预备五谷。
  • 当代译本 - 你眷顾大地,降下沛雨, 使土地肥沃富饶。 上帝啊,你的江河满溢, 浇灌大地,为世人预备五谷。
  • 圣经新译本 - 你眷顾大地,普降甘霖, 使地甚为肥沃;  神的河满了水, 好为人预备五谷; 你就这样预备了大地。
  • 中文标准译本 - 你眷顾大地,浇灌它,使它极其肥沃; 神的河渠满了水; 你为人们预备五谷; 你就是这样预备了大地。
  • 现代标点和合本 - 你眷顾地,降下透雨, 使地大得肥美; 神的河满了水。 你这样浇灌了地, 好为人预备五谷。
  • 和合本(拼音版) - 你眷顾地,降下透雨, 使地大得肥美。 上帝的河满了水; 你这样浇灌了地, 好为人预备五谷。
  • New International Version - You care for the land and water it; you enrich it abundantly. The streams of God are filled with water to provide the people with grain, for so you have ordained it.
  • New International Reader's Version - You take care of the land and water it. You make it able to grow many crops. You fill your streams with water. You do that to provide the people with grain. That’s what you have decided to do for the land.
  • English Standard Version - You visit the earth and water it; you greatly enrich it; the river of God is full of water; you provide their grain, for so you have prepared it.
  • New Living Translation - You take care of the earth and water it, making it rich and fertile. The river of God has plenty of water; it provides a bountiful harvest of grain, for you have ordered it so.
  • The Message - Oh, visit the earth, ask her to join the dance! Deck her out in spring showers, fill the God-River with living water. Paint the wheat fields golden. Creation was made for this! Drench the plowed fields, soak the dirt clods With rainfall as harrow and rake bring her to blossom and fruit. Snow-crown the peaks with splendor, scatter rose petals down your paths, All through the wild meadows, rose petals. Set the hills to dancing, Dress the canyon walls with live sheep, a drape of flax across the valleys. Let them shout, and shout, and shout! Oh, oh, let them sing!
  • Christian Standard Bible - You visit the earth and water it abundantly, enriching it greatly. God’s stream is filled with water, for you prepare the earth in this way, providing people with grain.
  • New American Standard Bible - You visit the earth and cause it to overflow; You greatly enrich it; The stream of God is full of water; You prepare their grain, for so You prepare the earth.
  • New King James Version - You visit the earth and water it, You greatly enrich it; The river of God is full of water; You provide their grain, For so You have prepared it.
  • Amplified Bible - You visit the earth and make it overflow [with water]; You greatly enrich it; The stream of God is full of water; You provide their grain, when You have prepared the earth.
  • American Standard Version - Thou visitest the earth, and waterest it, Thou greatly enrichest it; The river of God is full of water: Thou providest them grain, when thou hast so prepared the earth.
  • King James Version - Thou visitest the earth, and waterest it: thou greatly enrichest it with the river of God, which is full of water: thou preparest them corn, when thou hast so provided for it.
  • New English Translation - You visit the earth and give it rain; you make it rich and fertile with overflowing streams full of water. You provide grain for them, for you prepare the earth to yield its crops.
  • World English Bible - You visit the earth, and water it. You greatly enrich it. The river of God is full of water. You provide them grain, for so you have ordained it.
  • 新標點和合本 - 你眷顧地,降下透雨, 使地大得肥美。 神的河滿了水; 你這樣澆灌了地, 好為人預備五穀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你眷顧地, 降雨使地大大肥沃。 上帝的河滿了水; 你這樣澆灌了地, 好為人預備五穀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你眷顧地, 降雨使地大大肥沃。  神的河滿了水; 你這樣澆灌了地, 好為人預備五穀。
  • 當代譯本 - 你眷顧大地,降下沛雨, 使土地肥沃富饒。 上帝啊,你的江河滿溢, 澆灌大地,為世人預備五穀。
  • 聖經新譯本 - 你眷顧大地,普降甘霖, 使地甚為肥沃;  神的河滿了水, 好為人預備五穀; 你就這樣預備了大地。
  • 呂振中譯本 - 你眷顧大地,下雨澆灌它, 使它大為肥沃; 神溝充滿了水; 你豫備着人的五穀, 這樣地豫備它;
  • 中文標準譯本 - 你眷顧大地,澆灌它,使它極其肥沃; 神的河渠滿了水; 你為人們預備五穀; 你就是這樣預備了大地。
  • 現代標點和合本 - 你眷顧地,降下透雨, 使地大得肥美; 神的河滿了水。 你這樣澆灌了地, 好為人預備五穀。
  • 文理和合譯本 - 眷顧下土、而灌溉之、廣加滋潤、上帝之川、充盈以水、爾既備地、給人以糧兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾眷顧斯土、使之豐亨、有大河以資灌溉、五穀繁熟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主眷念下土、降雨滋潤、使出產豐盛、天主之河、水甚滿足、俾地繁生百穀、以備人用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 四海統一尊。東西咸悅服。
  • Nueva Versión Internacional - Con tus cuidados fecundas la tierra, y la colmas de abundancia. Los arroyos de Dios se llenan de agua, para asegurarle trigo al pueblo. ¡Así preparas el campo!
  • 현대인의 성경 - 주께서 비를 내리시고 땅을 비옥하게 하시므로 하나님의 강은 언제나 물이 넘칩니다. 이와 같이 주는 자기 백성을 위해 땅을 예비하신 후에 그들에게 풍성한 곡식을 주십니다.
  • Новый Русский Перевод - Он сохранил нам жизнь и не дал нашим ногам споткнуться.
  • Восточный перевод - Он сохранил нам жизнь и не дал нашим ногам споткнуться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сохранил нам жизнь и не дал нашим ногам споткнуться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сохранил нам жизнь и не дал нашим ногам споткнуться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui habitent ╵au bout du monde ╵sont saisis d’une grande crainte ╵en voyant tes prodiges. Tu fais crier de joie ╵le levant, le couchant.
  • リビングバイブル - 神は水をまいて、肥沃な土地に変えられます。 神の川からは水がなくなることがありません。 また神は、ご自分の民のために大地を整え、 大豊作をもたらされます。
  • Nova Versão Internacional - Cuidas da terra e a regas; fartamente a enriqueces. Os riachos de Deus transbordam para que nunca falte o trigo, pois assim ordenaste.
  • Hoffnung für alle - Alle Bewohner der Erde erschrecken vor deinen Taten, vom Osten bis zum Westen jubeln die Menschen dir zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงดูแลผืนแผ่นดินและรดน้ำให้ ทรงทะนุบำรุงแผ่นดินให้อุดมสมบูรณ์ สายธารของพระเจ้าเต็มเปี่ยมเพื่อให้ข้าวแก่ผู้คน เพราะพระองค์ทรงบัญชาไว้เช่นนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เอา​ใจ​ใส่​พื้น​แผ่นดิน​และ​รด​น้ำ​ให้ พระ​องค์​ทำ​ให้​ดิน​สมบูรณ์ แม่น้ำ​ของ​พระ​เจ้า​เปี่ยม​ด้วย​น้ำ พระ​องค์​จัด​หา​ธัญพืช​ให้ นี่​คือ​การ​ที่​พระ​องค์​เตรียม​ให้​ไว้
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
  • Thi Thiên 107:37 - Họ gieo giống trong ruộng và trồng nho, rồi bội thu mùa màng gặt hái.
  • Ru-tơ 1:6 - Na-ô-mi nghe tin Chúa Hằng Hữu ban phước cho dân Ngài tại Giu-đa và cho họ sống no đủ. Vậy Na-ô-mi cùng hai dâu chuẩn bị rời Mô-áp trở về quê hương của bà.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
  • Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
  • Thi Thiên 147:14 - Chúa ban thanh bình nơi biên cương và cho đầy dẫy lúa mì thượng hạng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Gióp 37:6 - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
  • Gióp 37:7 - Chúa đóng dấu trên mỗi bàn tay để mọi người đều biết công việc Ngài
  • Gióp 37:8 - Lúc ấy, thú rừng rút lui về động và ở trong hang hố của mình.
  • Gióp 37:9 - Chúa sai bão tố thổi từ phương nam, và lạnh giá đến từ hướng bắc.
  • Gióp 37:10 - Hơi thở Đức Chúa Trời tạo ra nước đá, mặt hồ ao đông cứng thành băng.
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.
  • Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Thi Thiên 68:10 - Dân Chúa tìm được nơi an định, và hưởng nhiều vụ mùa phong phú, lạy Đức Chúa Trời, Ngài cung ứng đủ nhu cầu cho người nghèo khổ.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
圣经
资源
计划
奉献