Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
65:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
  • 新标点和合本 - 罪孽胜了我; 至于我们的过犯,你都要赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 罪孽胜了我; 至于我们的过犯,你都要赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 罪孽胜了我; 至于我们的过犯,你都要赦免。
  • 当代译本 - 我们深陷罪中之时, 你赦免我们的过犯。
  • 圣经新译本 - 罪孽胜过了我, 但我们的过犯,你都必赦免。
  • 中文标准译本 - 罪孽胜过我; 至于我们的过犯,你都会赎清。
  • 现代标点和合本 - 罪孽胜了我, 至于我们的过犯,你都要赦免。
  • 和合本(拼音版) - 罪孽胜了我, 至于我们的过犯,你都要赦免。
  • New International Version - When we were overwhelmed by sins, you forgave our transgressions.
  • New International Reader's Version - When our sins became too much for us, you forgave our lawless acts.
  • English Standard Version - When iniquities prevail against me, you atone for our transgressions.
  • New Living Translation - Though we are overwhelmed by our sins, you forgive them all.
  • Christian Standard Bible - Iniquities overwhelm me; only you can atone for our rebellions.
  • New American Standard Bible - Wrongdoings prevail against me; As for our offenses, You forgive them.
  • New King James Version - Iniquities prevail against me; As for our transgressions, You will provide atonement for them.
  • Amplified Bible - Wickedness and guilt prevail against me; Yet as for our transgressions, You forgive them [removing them from Your sight].
  • American Standard Version - Iniquities prevail against me: As for our transgressions, thou wilt forgive them.
  • King James Version - Iniquities prevail against me: as for our transgressions, thou shalt purge them away.
  • New English Translation - Our record of sins overwhelms me, but you forgive our acts of rebellion.
  • World English Bible - Sins overwhelmed me, but you atoned for our transgressions.
  • 新標點和合本 - 罪孽勝了我; 至於我們的過犯,你都要赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 罪孽勝了我; 至於我們的過犯,你都要赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 罪孽勝了我; 至於我們的過犯,你都要赦免。
  • 當代譯本 - 我們深陷罪中之時, 你赦免我們的過犯。
  • 聖經新譯本 - 罪孽勝過了我, 但我們的過犯,你都必赦免。
  • 中文標準譯本 - 罪孽勝過我; 至於我們的過犯,你都會贖清。
  • 現代標點和合本 - 罪孽勝了我, 至於我們的過犯,你都要赦免。
  • 文理和合譯本 - 罪戾勝我、至我愆尤、爾必宥之兮、
  • 文理委辦譯本 - 予負罪孔多、尚其蓋之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之過惡、多至難堪、我之愆尤、主必赦免、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願血氣倫。翕然來歸順。
  • Nueva Versión Internacional - a causa de sus perversidades. Nuestros delitos nos abruman, pero tú los perdonaste.
  • 현대인의 성경 - 우리가 죄에 눌려 시달릴 때 주는 우리 죄를 용서해 주십니다.
  • Новый Русский Перевод - Скажите Богу: «Как устрашающи Твои дела! Столь велика сила Твоя, что враги Твои раболепствуют пред Тобою.
  • Восточный перевод - Скажите Всевышнему: «Как устрашающи Твои дела! Столь велика сила Твоя, что враги Твои раболепствуют пред Тобою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажите Аллаху: «Как устрашающи Твои дела! Столь велика сила Твоя, что враги Твои раболепствуют пред Тобою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажите Всевышнему: «Как устрашающи Твои дела! Столь велика сила Твоя, что враги Твои раболепствуют пред Тобою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui écoutes les prières, tout le monde viendra vers toi.
  • リビングバイブル - たとえ私の心が罪に占領されていようと、 あなたはすべての罪を赦してくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Quando os nossos pecados pesavam sobre nós, tu mesmo fizeste propiciação por nossas transgressões.
  • Hoffnung für alle - Du bist es, der Gebete erhört, darum kommen die Menschen zu dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อบาปท่วมท้นข้าพระองค์ทั้งหลาย พระองค์ทรงอภัย การล่วงละเมิดของข้าพระองค์ทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​พวก​เรา​มี​บาป​จน​ท่วม​ท้น พระ​องค์​ก็​ให้​อภัย​การ​กระทำ​ที่​ขัดขืน​ต่อ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 40:12 - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
  • 新标点和合本 - 罪孽胜了我; 至于我们的过犯,你都要赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 罪孽胜了我; 至于我们的过犯,你都要赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 罪孽胜了我; 至于我们的过犯,你都要赦免。
  • 当代译本 - 我们深陷罪中之时, 你赦免我们的过犯。
  • 圣经新译本 - 罪孽胜过了我, 但我们的过犯,你都必赦免。
  • 中文标准译本 - 罪孽胜过我; 至于我们的过犯,你都会赎清。
  • 现代标点和合本 - 罪孽胜了我, 至于我们的过犯,你都要赦免。
  • 和合本(拼音版) - 罪孽胜了我, 至于我们的过犯,你都要赦免。
  • New International Version - When we were overwhelmed by sins, you forgave our transgressions.
  • New International Reader's Version - When our sins became too much for us, you forgave our lawless acts.
  • English Standard Version - When iniquities prevail against me, you atone for our transgressions.
  • New Living Translation - Though we are overwhelmed by our sins, you forgive them all.
  • Christian Standard Bible - Iniquities overwhelm me; only you can atone for our rebellions.
  • New American Standard Bible - Wrongdoings prevail against me; As for our offenses, You forgive them.
  • New King James Version - Iniquities prevail against me; As for our transgressions, You will provide atonement for them.
  • Amplified Bible - Wickedness and guilt prevail against me; Yet as for our transgressions, You forgive them [removing them from Your sight].
  • American Standard Version - Iniquities prevail against me: As for our transgressions, thou wilt forgive them.
  • King James Version - Iniquities prevail against me: as for our transgressions, thou shalt purge them away.
  • New English Translation - Our record of sins overwhelms me, but you forgive our acts of rebellion.
  • World English Bible - Sins overwhelmed me, but you atoned for our transgressions.
  • 新標點和合本 - 罪孽勝了我; 至於我們的過犯,你都要赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 罪孽勝了我; 至於我們的過犯,你都要赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 罪孽勝了我; 至於我們的過犯,你都要赦免。
  • 當代譯本 - 我們深陷罪中之時, 你赦免我們的過犯。
  • 聖經新譯本 - 罪孽勝過了我, 但我們的過犯,你都必赦免。
  • 中文標準譯本 - 罪孽勝過我; 至於我們的過犯,你都會贖清。
  • 現代標點和合本 - 罪孽勝了我, 至於我們的過犯,你都要赦免。
  • 文理和合譯本 - 罪戾勝我、至我愆尤、爾必宥之兮、
  • 文理委辦譯本 - 予負罪孔多、尚其蓋之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之過惡、多至難堪、我之愆尤、主必赦免、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願血氣倫。翕然來歸順。
  • Nueva Versión Internacional - a causa de sus perversidades. Nuestros delitos nos abruman, pero tú los perdonaste.
  • 현대인의 성경 - 우리가 죄에 눌려 시달릴 때 주는 우리 죄를 용서해 주십니다.
  • Новый Русский Перевод - Скажите Богу: «Как устрашающи Твои дела! Столь велика сила Твоя, что враги Твои раболепствуют пред Тобою.
  • Восточный перевод - Скажите Всевышнему: «Как устрашающи Твои дела! Столь велика сила Твоя, что враги Твои раболепствуют пред Тобою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажите Аллаху: «Как устрашающи Твои дела! Столь велика сила Твоя, что враги Твои раболепствуют пред Тобою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажите Всевышнему: «Как устрашающи Твои дела! Столь велика сила Твоя, что враги Твои раболепствуют пред Тобою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui écoutes les prières, tout le monde viendra vers toi.
  • リビングバイブル - たとえ私の心が罪に占領されていようと、 あなたはすべての罪を赦してくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Quando os nossos pecados pesavam sobre nós, tu mesmo fizeste propiciação por nossas transgressões.
  • Hoffnung für alle - Du bist es, der Gebete erhört, darum kommen die Menschen zu dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อบาปท่วมท้นข้าพระองค์ทั้งหลาย พระองค์ทรงอภัย การล่วงละเมิดของข้าพระองค์ทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​พวก​เรา​มี​บาป​จน​ท่วม​ท้น พระ​องค์​ก็​ให้​อภัย​การ​กระทำ​ที่​ขัดขืน​ต่อ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 40:12 - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
圣经
资源
计划
奉献