Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
65:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • 新标点和合本 - 草场以羊群为衣; 谷中也长满了五谷。 这一切都欢呼歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 草场以羊群为衣, 谷中也长满了五谷; 这一切都欢呼歌唱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 草场以羊群为衣, 谷中也长满了五谷; 这一切都欢呼歌唱。
  • 当代译本 - 草场遍布羊群, 谷中长满庄稼, 处处欢歌笑语。
  • 圣经新译本 - 牧场以羊群为衣, 山谷都盖满了五谷; 这一切都欢呼歌唱。
  • 中文标准译本 - 草场以羊群为衣, 谷中都盖满了谷物; 这一切都欢呼歌唱!
  • 现代标点和合本 - 草场以羊群为衣, 谷中也长满了五谷, 这一切都欢呼歌唱。
  • 和合本(拼音版) - 草场以羊群为衣, 谷中也长满了五谷。 这一切都欢呼歌唱。
  • New International Version - The meadows are covered with flocks and the valleys are mantled with grain; they shout for joy and sing.
  • New International Reader's Version - The meadows are covered with flocks and herds. The valleys are dressed with grain. They sing and shout for joy.
  • English Standard Version - the meadows clothe themselves with flocks, the valleys deck themselves with grain, they shout and sing together for joy.
  • New Living Translation - The meadows are clothed with flocks of sheep, and the valleys are carpeted with grain. They all shout and sing for joy!
  • Christian Standard Bible - The pastures are clothed with flocks and the valleys covered with grain. They shout in triumph; indeed, they sing.
  • New American Standard Bible - The meadows are clothed with flocks And the valleys are covered with grain; They shout for joy, yes, they sing.
  • New King James Version - The pastures are clothed with flocks; The valleys also are covered with grain; They shout for joy, they also sing.
  • Amplified Bible - The meadows are clothed with flocks And the valleys are covered with grain; They shout for joy and they sing.
  • American Standard Version - The pastures are clothed with flocks; The valleys also are covered over with grain; They shout for joy, they also sing.
  • King James Version - The pastures are clothed with flocks; the valleys also are covered over with corn; they shout for joy, they also sing.
  • New English Translation - The meadows are clothed with sheep, and the valleys are covered with grain. They shout joyfully, yes, they sing.
  • World English Bible - The pastures are covered with flocks. The valleys also are clothed with grain. They shout for joy! They also sing.
  • 新標點和合本 - 草場以羊羣為衣; 谷中也長滿了五穀。 這一切都歡呼歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 草場以羊羣為衣, 谷中也長滿了五穀; 這一切都歡呼歌唱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 草場以羊羣為衣, 谷中也長滿了五穀; 這一切都歡呼歌唱。
  • 當代譯本 - 草場遍佈羊群, 谷中長滿莊稼, 處處歡歌笑語。
  • 聖經新譯本 - 牧場以羊群為衣, 山谷都蓋滿了五穀; 這一切都歡呼歌唱。
  • 呂振中譯本 - 放羊場以羊羣為服裝; 山谷也披上穀子為斗篷: 這一切都互相歡呼,彼此歌唱。
  • 中文標準譯本 - 草場以羊群為衣, 谷中都蓋滿了穀物; 這一切都歡呼歌唱!
  • 現代標點和合本 - 草場以羊群為衣, 谷中也長滿了五穀, 這一切都歡呼歌唱。
  • 文理和合譯本 - 草場被以羣羊、諸谷盈以禾稼、皆歡呼而謳歌兮、
  • 文理委辦譯本 -
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牧地蓋以羊群、平原鋪徧禾稼、人皆歡欣、踴躍歌唱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曠野被綠茵。山丘披青衿。
  • Nueva Versión Internacional - Pobladas de rebaños las praderas, y cubiertos los valles de trigales, cantan y lanzan voces de alegría.
  • 현대인의 성경 - 목초지가 양떼로 덮여 있고 골짜기는 곡식으로 뒤덮여 있으니 그들이 다 기뻐서 외치며 노래합니다.
  • Новый Русский Перевод - Я приду в Твой храм со всесожжениями и исполню свои обеты Тебе –
  • Восточный перевод - Я приду в Твой храм со всесожжениями и исполню свои обеты Тебе –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я приду в Твой храм со всесожжениями и исполню свои обеты Тебе –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я приду в Твой храм со всесожжениями и исполню свои обеты Тебе –
  • La Bible du Semeur 2015 - Les pâturages des steppes ruissellent, et les coteaux ╵se revêtent de joie.
  • リビングバイブル - 牧草地には羊が群がり、 谷間には麦の穂が波打ちます。 全世界が喜びの声を張り上げて歌っています。
  • Nova Versão Internacional - Os campos se revestem de rebanhos, e os vales se cobrem de trigo; eles exultam e cantam de alegria!
  • Hoffnung für alle - Selbst die Steppe fängt an zu blühen, von den Hügeln hört man Freudenrufe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้องทุ่งเต็มไปด้วยฝูงแกะ หุบเขาก็ดาษดื่นด้วยเมล็ดข้าว ผู้คนโห่ร้องยินดีและขับเพลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ราบ​โล่ง​เต็ม​ไป​ด้วย​แพะ​แกะ หุบเขา​ประดับ​ด้วย​ต้น​ข้าว ทุก​สิ่ง​โห่​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Giê-rê-mi 48:33 - Sự hoan hỉ và vui mừng đã biến mất khỏi cánh đồng phì nhiêu của xứ Mô-áp. Ta khiến cho rượu ngưng chảy từ máy ép. Không ai hò reo lúc ép nho. Tại đó chỉ có tiếng kêu la, phải, chẳng phải tiếng mừng vui.
  • Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • 新标点和合本 - 草场以羊群为衣; 谷中也长满了五谷。 这一切都欢呼歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 草场以羊群为衣, 谷中也长满了五谷; 这一切都欢呼歌唱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 草场以羊群为衣, 谷中也长满了五谷; 这一切都欢呼歌唱。
  • 当代译本 - 草场遍布羊群, 谷中长满庄稼, 处处欢歌笑语。
  • 圣经新译本 - 牧场以羊群为衣, 山谷都盖满了五谷; 这一切都欢呼歌唱。
  • 中文标准译本 - 草场以羊群为衣, 谷中都盖满了谷物; 这一切都欢呼歌唱!
  • 现代标点和合本 - 草场以羊群为衣, 谷中也长满了五谷, 这一切都欢呼歌唱。
  • 和合本(拼音版) - 草场以羊群为衣, 谷中也长满了五谷。 这一切都欢呼歌唱。
  • New International Version - The meadows are covered with flocks and the valleys are mantled with grain; they shout for joy and sing.
  • New International Reader's Version - The meadows are covered with flocks and herds. The valleys are dressed with grain. They sing and shout for joy.
  • English Standard Version - the meadows clothe themselves with flocks, the valleys deck themselves with grain, they shout and sing together for joy.
  • New Living Translation - The meadows are clothed with flocks of sheep, and the valleys are carpeted with grain. They all shout and sing for joy!
  • Christian Standard Bible - The pastures are clothed with flocks and the valleys covered with grain. They shout in triumph; indeed, they sing.
  • New American Standard Bible - The meadows are clothed with flocks And the valleys are covered with grain; They shout for joy, yes, they sing.
  • New King James Version - The pastures are clothed with flocks; The valleys also are covered with grain; They shout for joy, they also sing.
  • Amplified Bible - The meadows are clothed with flocks And the valleys are covered with grain; They shout for joy and they sing.
  • American Standard Version - The pastures are clothed with flocks; The valleys also are covered over with grain; They shout for joy, they also sing.
  • King James Version - The pastures are clothed with flocks; the valleys also are covered over with corn; they shout for joy, they also sing.
  • New English Translation - The meadows are clothed with sheep, and the valleys are covered with grain. They shout joyfully, yes, they sing.
  • World English Bible - The pastures are covered with flocks. The valleys also are clothed with grain. They shout for joy! They also sing.
  • 新標點和合本 - 草場以羊羣為衣; 谷中也長滿了五穀。 這一切都歡呼歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 草場以羊羣為衣, 谷中也長滿了五穀; 這一切都歡呼歌唱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 草場以羊羣為衣, 谷中也長滿了五穀; 這一切都歡呼歌唱。
  • 當代譯本 - 草場遍佈羊群, 谷中長滿莊稼, 處處歡歌笑語。
  • 聖經新譯本 - 牧場以羊群為衣, 山谷都蓋滿了五穀; 這一切都歡呼歌唱。
  • 呂振中譯本 - 放羊場以羊羣為服裝; 山谷也披上穀子為斗篷: 這一切都互相歡呼,彼此歌唱。
  • 中文標準譯本 - 草場以羊群為衣, 谷中都蓋滿了穀物; 這一切都歡呼歌唱!
  • 現代標點和合本 - 草場以羊群為衣, 谷中也長滿了五穀, 這一切都歡呼歌唱。
  • 文理和合譯本 - 草場被以羣羊、諸谷盈以禾稼、皆歡呼而謳歌兮、
  • 文理委辦譯本 -
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牧地蓋以羊群、平原鋪徧禾稼、人皆歡欣、踴躍歌唱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曠野被綠茵。山丘披青衿。
  • Nueva Versión Internacional - Pobladas de rebaños las praderas, y cubiertos los valles de trigales, cantan y lanzan voces de alegría.
  • 현대인의 성경 - 목초지가 양떼로 덮여 있고 골짜기는 곡식으로 뒤덮여 있으니 그들이 다 기뻐서 외치며 노래합니다.
  • Новый Русский Перевод - Я приду в Твой храм со всесожжениями и исполню свои обеты Тебе –
  • Восточный перевод - Я приду в Твой храм со всесожжениями и исполню свои обеты Тебе –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я приду в Твой храм со всесожжениями и исполню свои обеты Тебе –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я приду в Твой храм со всесожжениями и исполню свои обеты Тебе –
  • La Bible du Semeur 2015 - Les pâturages des steppes ruissellent, et les coteaux ╵se revêtent de joie.
  • リビングバイブル - 牧草地には羊が群がり、 谷間には麦の穂が波打ちます。 全世界が喜びの声を張り上げて歌っています。
  • Nova Versão Internacional - Os campos se revestem de rebanhos, e os vales se cobrem de trigo; eles exultam e cantam de alegria!
  • Hoffnung für alle - Selbst die Steppe fängt an zu blühen, von den Hügeln hört man Freudenrufe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้องทุ่งเต็มไปด้วยฝูงแกะ หุบเขาก็ดาษดื่นด้วยเมล็ดข้าว ผู้คนโห่ร้องยินดีและขับเพลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ราบ​โล่ง​เต็ม​ไป​ด้วย​แพะ​แกะ หุบเขา​ประดับ​ด้วย​ต้น​ข้าว ทุก​สิ่ง​โห่​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Giê-rê-mi 48:33 - Sự hoan hỉ và vui mừng đã biến mất khỏi cánh đồng phì nhiêu của xứ Mô-áp. Ta khiến cho rượu ngưng chảy từ máy ép. Không ai hò reo lúc ép nho. Tại đó chỉ có tiếng kêu la, phải, chẳng phải tiếng mừng vui.
  • Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
圣经
资源
计划
奉献