Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
60:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai sẽ dẫn con vào thành lũy? Ai cho con chiến thắng Ê-đôm?
  • 新标点和合本 - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 当代译本 - 谁能带我进入坚固的城池? 谁能领我到以东?
  • 圣经新译本 - 谁能带我进坚固城? 谁能领我到 以东地去呢?
  • 中文标准译本 - 谁能领我到那坚固城呢? 谁能引导我到以东呢?
  • 现代标点和合本 - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本(拼音版) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • New International Version - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New International Reader's Version - Who will bring me to the city that has high walls around it? Who will lead me to the land of Edom?
  • English Standard Version - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New Living Translation - Who will bring me into the fortified city? Who will bring me victory over Edom?
  • The Message - Who will take me to the thick of the fight? Who’ll show me the road to Edom? You aren’t giving up on us, are you, God? refusing to go out with our troops?
  • Christian Standard Bible - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New American Standard Bible - Who will bring me into the besieged city? Who will lead me to Edom?
  • New King James Version - Who will bring me to the strong city? Who will lead me to Edom?
  • Amplified Bible - Who will bring me into the besieged city [of Petra]? Who will lead me to Edom?
  • American Standard Version - Who will bring me into the strong city? Who hath led me unto Edom?
  • King James Version - Who will bring me into the strong city? who will lead me into Edom?
  • New English Translation - Who will lead me into the fortified city? Who will bring me to Edom?
  • World English Bible - Who will bring me into the strong city? Who has led me to Edom?
  • 新標點和合本 - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 當代譯本 - 誰能帶我進入堅固的城池? 誰能領我到以東?
  • 聖經新譯本 - 誰能帶我進堅固城? 誰能領我到 以東地去呢?
  • 呂振中譯本 - 誰能帶我進堡障城? 誰能領我到 以東 地 呢?
  • 中文標準譯本 - 誰能領我到那堅固城呢? 誰能引導我到以東呢?
  • 現代標點和合本 - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 文理和合譯本 - 誰導我入堅城、誰引我至以東兮、
  • 文理委辦譯本 - 鞏固之城、誰導余入兮、以東之邑、誰使予得兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰能導我入鞏固之城、誰能引我至 以東 境、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 基列西蒙 。莫匪我屬。 法蓮 為屏。 樹德 為牧。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién me llevará a la ciudad fortificada? ¿Quién me mostrará el camino a Edom?
  • 현대인의 성경 - 누가 나를 요새화된 성으로 데리고 가며 누가 나를 에돔으로 인도할까?
  • Новый Русский Перевод - И буду я Твое имя воспевать всегда, день за днем исполняя мои обеты.
  • Восточный перевод - И буду я Твоё имя воспевать всегда, день за днём исполняя мои обеты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И буду я Твоё имя воспевать всегда, день за днём исполняя мои обеты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И буду я Твоё имя воспевать всегда, день за днём исполняя мои обеты.
  • La Bible du Semeur 2015 - A moi Galaad ! ╵A moi Manassé  ! Ephraïm ╵est un casque pour ma tête. Mon sceptre royal, ╵c’est Juda,
  • リビングバイブル - あの強固なエドムの町に、 この私を入城させてくださるのはどなたでしょう。 それは神です。 私たちを捨てて敵の手に渡された、その神です。
  • Nova Versão Internacional - Quem me levará à cidade fortificada? Quem me guiará a Edom?
  • Hoffnung für alle - Mir gehören die Gebiete von Gilead und Manasse, Ephraim ist der Helm auf meinem Kopf und Juda das Zepter in meiner Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครจะพาข้าพระองค์ไปยังเมืองป้อมปราการ? ใครจะนำข้าพระองค์ไปยังเอโดม?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​พา​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​เมือง​ที่​แข็ง​แกร่ง ใคร​จะ​นำ​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​เอโดม
交叉引用
  • Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
  • Thẩm Phán 1:25 - Người này chỉ cho họ lối vào thành. Giô-sép tiêu diệt dân trong thành, nhưng tha cho cả nhà người kia sống.
  • 2 Sa-mu-ên 11:1 - Đầu năm mới, khi vua các nước dấy binh chinh chiến, Đa-vít sai Giô-áp chinh phạt Am-môn và vây thành Ráp-ba. Còn Đa-vít ở lại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 11:17 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • 1 Sử Ký 11:18 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng Đa-vít không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 11:19 - Ông nói: “Xin Đức Chúa Trời ngăn cản, đừng cho con uống nước này! Vì đây là máu quý giá của những người này, họ đã liều mạng đi lấy nước về cho con.” Vậy Đa-vít không uống nước. Đây là việc mà nhóm Bộ Ba đã làm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:26 - Lúc ấy, Giô-áp đang tấn công thành Ráp-ba, đế đô của người Am-môn.
  • 2 Sa-mu-ên 12:27 - Ông sai sứ giả về trình với Đa-vít: “Tôi đánh thành Ráp-ba, và chiếm được nguồn nước.
  • 2 Sa-mu-ên 12:28 - Bây giờ, xin vua đem quân còn lại đến chiếm nốt thành để tôi khỏi chiếm thành và người ta khỏi lấy tên tôi đặt cho thành.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:29 - Đa-vít đem quân tới chiếm thành Ráp-ba, thu được vô số chiến lợi phẩm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:30 - Đa-vít còn lấy vương miện của vua Am-môn đang đội, đặt lên đầu mình. Vương miện này bằng vàng chạm ngọc, rất nặng.
  • 2 Sa-mu-ên 12:31 - Đa-vít bắt dân thành này về làm lao công, sử dụng cưa, cuốc, và làm việc trong lò gạch. Dân các thành khác của người Am-môn cũng chịu chung số phận. Rồi Đa-vít kéo quân về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 11:6 - Ông bảo thuộc hạ: “Ai đánh giết thổ dân Giê-bu trước tiên sẽ được làm tướng chỉ huy quân đội của ta!” Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người đầu tiên tấn công địch, nên được phong tướng chỉ huy quân đội của Đa-vít.
  • Thẩm Phán 1:12 - Ca-lép nói: “Tôi sẽ gả con gái tôi là Ạc-sa cho người nào có công đánh chiếm Ki-ri-át Sê-phe.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai sẽ dẫn con vào thành lũy? Ai cho con chiến thắng Ê-đôm?
  • 新标点和合本 - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 当代译本 - 谁能带我进入坚固的城池? 谁能领我到以东?
  • 圣经新译本 - 谁能带我进坚固城? 谁能领我到 以东地去呢?
  • 中文标准译本 - 谁能领我到那坚固城呢? 谁能引导我到以东呢?
  • 现代标点和合本 - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本(拼音版) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • New International Version - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New International Reader's Version - Who will bring me to the city that has high walls around it? Who will lead me to the land of Edom?
  • English Standard Version - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New Living Translation - Who will bring me into the fortified city? Who will bring me victory over Edom?
  • The Message - Who will take me to the thick of the fight? Who’ll show me the road to Edom? You aren’t giving up on us, are you, God? refusing to go out with our troops?
  • Christian Standard Bible - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New American Standard Bible - Who will bring me into the besieged city? Who will lead me to Edom?
  • New King James Version - Who will bring me to the strong city? Who will lead me to Edom?
  • Amplified Bible - Who will bring me into the besieged city [of Petra]? Who will lead me to Edom?
  • American Standard Version - Who will bring me into the strong city? Who hath led me unto Edom?
  • King James Version - Who will bring me into the strong city? who will lead me into Edom?
  • New English Translation - Who will lead me into the fortified city? Who will bring me to Edom?
  • World English Bible - Who will bring me into the strong city? Who has led me to Edom?
  • 新標點和合本 - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 當代譯本 - 誰能帶我進入堅固的城池? 誰能領我到以東?
  • 聖經新譯本 - 誰能帶我進堅固城? 誰能領我到 以東地去呢?
  • 呂振中譯本 - 誰能帶我進堡障城? 誰能領我到 以東 地 呢?
  • 中文標準譯本 - 誰能領我到那堅固城呢? 誰能引導我到以東呢?
  • 現代標點和合本 - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 文理和合譯本 - 誰導我入堅城、誰引我至以東兮、
  • 文理委辦譯本 - 鞏固之城、誰導余入兮、以東之邑、誰使予得兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰能導我入鞏固之城、誰能引我至 以東 境、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 基列西蒙 。莫匪我屬。 法蓮 為屏。 樹德 為牧。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién me llevará a la ciudad fortificada? ¿Quién me mostrará el camino a Edom?
  • 현대인의 성경 - 누가 나를 요새화된 성으로 데리고 가며 누가 나를 에돔으로 인도할까?
  • Новый Русский Перевод - И буду я Твое имя воспевать всегда, день за днем исполняя мои обеты.
  • Восточный перевод - И буду я Твоё имя воспевать всегда, день за днём исполняя мои обеты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И буду я Твоё имя воспевать всегда, день за днём исполняя мои обеты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И буду я Твоё имя воспевать всегда, день за днём исполняя мои обеты.
  • La Bible du Semeur 2015 - A moi Galaad ! ╵A moi Manassé  ! Ephraïm ╵est un casque pour ma tête. Mon sceptre royal, ╵c’est Juda,
  • リビングバイブル - あの強固なエドムの町に、 この私を入城させてくださるのはどなたでしょう。 それは神です。 私たちを捨てて敵の手に渡された、その神です。
  • Nova Versão Internacional - Quem me levará à cidade fortificada? Quem me guiará a Edom?
  • Hoffnung für alle - Mir gehören die Gebiete von Gilead und Manasse, Ephraim ist der Helm auf meinem Kopf und Juda das Zepter in meiner Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครจะพาข้าพระองค์ไปยังเมืองป้อมปราการ? ใครจะนำข้าพระองค์ไปยังเอโดม?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​พา​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​เมือง​ที่​แข็ง​แกร่ง ใคร​จะ​นำ​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​เอโดม
  • Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
  • Thẩm Phán 1:25 - Người này chỉ cho họ lối vào thành. Giô-sép tiêu diệt dân trong thành, nhưng tha cho cả nhà người kia sống.
  • 2 Sa-mu-ên 11:1 - Đầu năm mới, khi vua các nước dấy binh chinh chiến, Đa-vít sai Giô-áp chinh phạt Am-môn và vây thành Ráp-ba. Còn Đa-vít ở lại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 11:17 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • 1 Sử Ký 11:18 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng Đa-vít không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 11:19 - Ông nói: “Xin Đức Chúa Trời ngăn cản, đừng cho con uống nước này! Vì đây là máu quý giá của những người này, họ đã liều mạng đi lấy nước về cho con.” Vậy Đa-vít không uống nước. Đây là việc mà nhóm Bộ Ba đã làm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:26 - Lúc ấy, Giô-áp đang tấn công thành Ráp-ba, đế đô của người Am-môn.
  • 2 Sa-mu-ên 12:27 - Ông sai sứ giả về trình với Đa-vít: “Tôi đánh thành Ráp-ba, và chiếm được nguồn nước.
  • 2 Sa-mu-ên 12:28 - Bây giờ, xin vua đem quân còn lại đến chiếm nốt thành để tôi khỏi chiếm thành và người ta khỏi lấy tên tôi đặt cho thành.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:29 - Đa-vít đem quân tới chiếm thành Ráp-ba, thu được vô số chiến lợi phẩm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:30 - Đa-vít còn lấy vương miện của vua Am-môn đang đội, đặt lên đầu mình. Vương miện này bằng vàng chạm ngọc, rất nặng.
  • 2 Sa-mu-ên 12:31 - Đa-vít bắt dân thành này về làm lao công, sử dụng cưa, cuốc, và làm việc trong lò gạch. Dân các thành khác của người Am-môn cũng chịu chung số phận. Rồi Đa-vít kéo quân về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 11:6 - Ông bảo thuộc hạ: “Ai đánh giết thổ dân Giê-bu trước tiên sẽ được làm tướng chỉ huy quân đội của ta!” Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người đầu tiên tấn công địch, nên được phong tướng chỉ huy quân đội của Đa-vít.
  • Thẩm Phán 1:12 - Ca-lép nói: “Tôi sẽ gả con gái tôi là Ạc-sa cho người nào có công đánh chiếm Ki-ri-át Sê-phe.”
圣经
资源
计划
奉献