逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa nơi thánh Đức Chúa Trời từng phán: “Lúc hân hoan, Ta chia đất Si-chem, Ta sẽ đo đạc thung lũng Su-cốt.
- 新标点和合本 - 神已经指着他的圣洁说(“说”或作“应许我”):我要欢乐; 我要分开示剑,丈量疏割谷。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝在他的圣所 说: “我要欢乐; 要划分示剑, 丈量疏割谷。
- 和合本2010(神版-简体) - 神在他的圣所 说: “我要欢乐; 要划分示剑, 丈量疏割谷。
- 当代译本 - 上帝在祂的圣所说: “我要欢然划分示剑, 丈量疏割谷。
- 圣经新译本 - 神在自己的圣所(“ 神在自己的圣所”或译:“ 神指着自己的圣洁”)说: “我必夸胜, 我必分开 示剑, 我必量度 疏割谷。
- 中文标准译本 - 神在他的圣所中说: “我要欢跃,我要分割示剑, 我要测量疏割谷。
- 现代标点和合本 - 神已经指着他的圣洁说 : “我要欢乐,我要分开示剑,丈量疏割谷。
- 和合本(拼音版) - 上帝已经指着他的圣洁说 : “我要欢乐,我要分开示剑,丈量疏割谷。
- New International Version - God has spoken from his sanctuary: “In triumph I will parcel out Shechem and measure off the Valley of Sukkoth.
- New International Reader's Version - God has spoken from his temple. He has said, “I will win the battle. Then I will divide up the land around Shechem. I will divide up the Valley of Sukkoth.
- English Standard Version - God has spoken in his holiness: “With exultation I will divide up Shechem and portion out the Vale of Succoth.
- New Living Translation - God has promised this by his holiness : “I will divide up Shechem with joy. I will measure out the valley of Succoth.
- The Message - That’s when God spoke in holy splendor, “Bursting with joy, I make a present of Shechem, I hand out Succoth Valley as a gift. Gilead’s in my pocket, to say nothing of Manasseh. Ephraim’s my hard hat, Judah my hammer; Moab’s a scrub bucket, I mop the floor with Moab, Spit on Edom, rain fireworks all over Philistia.”
- Christian Standard Bible - God has spoken in his sanctuary: “I will celebrate! I will divide up Shechem. I will apportion the Valley of Succoth.
- New American Standard Bible - God has spoken in His holiness: “I will triumph, I will divide up Shechem, and measure out the Valley of Succoth.
- New King James Version - God has spoken in His holiness: “I will rejoice; I will divide Shechem And measure out the Valley of Succoth.
- Amplified Bible - God has spoken in His holiness [in His promises]: “I will rejoice, I will divide [the land of] Shechem and measure out the Valley of Succoth [west to east].
- American Standard Version - God hath spoken in his holiness: I will exult; I will divide Shechem, and mete out the valley of Succoth.
- King James Version - God hath spoken in his holiness; I will rejoice, I will divide Shechem, and mete out the valley of Succoth.
- New English Translation - God has spoken in his sanctuary: “I will triumph! I will parcel out Shechem; the Valley of Succoth I will measure off.
- World English Bible - God has spoken from his sanctuary: “I will triumph. I will divide Shechem, and measure out the valley of Succoth.
- 新標點和合本 - 神已經指着他的聖潔說(說:或譯應許我):我要歡樂; 我要分開示劍,丈量疏割谷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝在他的聖所 說: 「我要歡樂; 要劃分示劍, 丈量疏割谷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神在他的聖所 說: 「我要歡樂; 要劃分示劍, 丈量疏割谷。
- 當代譯本 - 上帝在祂的聖所說: 「我要歡然劃分示劍, 丈量疏割谷。
- 聖經新譯本 - 神在自己的聖所(“ 神在自己的聖所”或譯:“ 神指著自己的聖潔”)說: “我必誇勝, 我必分開 示劍, 我必量度 疏割谷。
- 呂振中譯本 - 上帝在他的聖所中 應許說: 『我要歡躍, 我要分 示劍 , 測量 疏割 谷。
- 中文標準譯本 - 神在他的聖所中說: 「我要歡躍,我要分割示劍, 我要測量疏割谷。
- 現代標點和合本 - 神已經指著他的聖潔說 : 「我要歡樂,我要分開示劍,丈量疏割谷。
- 文理和合譯本 - 上帝以其聖而言曰、我必歡欣、分割示劍、勘丈疏割谷兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝至聖、曾有應許、余聞之而竊喜兮。予將分封示劍、量度數割谷、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主降聖諭、應許我必得喜樂、使我分 示劍 、量 疎割 之平原、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我有采旌。大主所贈。
- Nueva Versión Internacional - Dios ha dicho en su santuario: «Triunfante repartiré a Siquén, y dividiré el valle de Sucot.
- 현대인의 성경 - 하나님이 그의 성소에서 말씀하셨다. “내가 의기 양양하게 세겜을 나누고 숙곳 골짜기를 측량하리라.
- Новый Русский Перевод - Ты услышал, Боже, мои обеты; Ты дал мне наследие тех, кто боится Твоего имени.
- Восточный перевод - Всевышний, Ты услышал мои обеты; Ты дал мне наследие тех, кто боится Твоего имени.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, Ты услышал мои обеты; Ты дал мне наследие тех, кто боится Твоего имени.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, Ты услышал мои обеты; Ты дал мне наследие тех, кто боится Твоего имени.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as agité une bannière ╵pour signifier à ceux qui te craignent de fuir devant les archers. Pause
- リビングバイブル - 神は、ご自分の名誉にかけて 救援を約束してくださいました。 私は大いに喜びました。 神はこう宣言なさいます。 「シェケム、スコテ、ギルアデ、マナセは、 依然としてわたしのものだ。 ユダからは継続して王が出、 エフライムからは勇士が誕生する。
- Nova Versão Internacional - Do seu santuário Deus falou: “No meu triunfo dividirei Siquém e repartirei o vale de Sucote.
- Hoffnung für alle - All denen aber, die Ehrfurcht vor dir haben, hast du ein Warnzeichen gegeben. So konnten sie fliehen und den Pfeilen ihrer Verfolger entkommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าตรัสจากสถานนมัสการของพระองค์ว่า “ในชัยชนะ เราจะแบ่งเชเคม และกำหนดเขตหุบเขาสุคคท
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าได้กล่าวในสถานที่บริสุทธิ์ของพระองค์ว่า “ด้วยชัยชนะเราจะแบ่งเมืองเชเคม และแบ่งหุบเขาสุคคท
交叉引用
- Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
- Giô-suê 24:32 - Hài cốt của Giô-sép được người Ít-ra-ên đem theo từ lúc rời Ai Cập, được chôn ở Si-chem, trong miếng đất trước kia Gia-cốp mua của con cháu Hê-mô giá 100 miếng bạc. Miếng đất này nằm trong lãnh thổ của con cháu Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 33:17 - Còn Gia-cốp đến Su-cốt, hạ trại, và dựng lều cho các bầy súc vật. Từ đó, người ta gọi địa điểm này là Su-cốt (nghĩa là nhà lều).
- Sáng Thế Ký 33:18 - Kể từ ngày lìa xứ Pha-đan A-ram, Gia-cốp đi đường bình an đến xứ Ca-na-an, và hạ trại trước thành phố Si-chem.
- Giô-suê 24:1 - Giô-suê lại triệu tập tất cả đại tộc Ít-ra-ên và các nhà lãnh đạo của họ—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy. Mọi người họp lại trước mặt Đức Chúa Trời tại Si-chem.
- Lu-ca 1:45 - Đức Chúa Trời ban phước cho cô, vì cô tin lời Ngài hứa sẽ thành sự thật.”
- Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Thi Thiên 108:7 - Đức Chúa Trời đã phán trong nơi thánh: “Ta hân hoan chia đất Si-chem. Đo đạc thung lũng Su-cốt.
- Thi Thiên 108:8 - Ga-la-át là của Ta, và Ma-na-se cũng vậy. Ép-ra-im, mũ Ta, sẽ cho ra những dũng sĩ Ta, và Giu-đa, vương trượng Ta, sẽ tạo nên các vua Ta.
- Thi Thiên 108:9 - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
- Thi Thiên 108:10 - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
- Thi Thiên 108:11 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với chúng con nữa?
- Thi Thiên 108:12 - Ôi, xin giúp chúng con chống lại kẻ thù của chúng con, vì loài người vô năng, chẳng giúp được gì.
- Thi Thiên 108:13 - Nhờ sức Đức Chúa Trời, chúng con đấu tranh anh dũng, vì chính Ngài chà nát quân thù chúng con.
- 2 Sa-mu-ên 5:1 - Ngày nọ, những đại diện của tất cả đại tộc Ít-ra-ên đến Hếp-rôn, trình bày với Đa-vít: “Chúng tôi là cốt nhục của vua.
- 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
- 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
- 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
- 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
- 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
- Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
- Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
- 2 Sa-mu-ên 3:18 - Bây giờ là lúc ta thực hiện ý muốn ấy, vì Chúa Hằng Hữu có hứa với Đa-vít: ‘Ta sẽ dùng đầy tớ Ta là Đa-vít giải cứu Ít-ra-ên khỏi quyền lực Phi-li-tin và các nước thù nghịch.’”
- Giô-suê 17:7 - Biên giới phía bắc của Ma-na-se chạy từ A-se đến Mít-mê-thát ở phía đông Si-chem, rồi chạy về phía nam cho đến đất của người Tháp-bu-a.
- Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
- 2 Sa-mu-ên 2:8 - Trong lúc đó, Áp-ne, con Nê-rơ, tướng chỉ huy quân đội Sau-lơ, hộ tống một người con Sau-lơ là Ích-bô-sết chạy qua Ma-ha-na-im.
- 2 Sa-mu-ên 2:9 - Tại đây, Ích-bô-sết được tôn làm vua cai trị các xứ Ga-la-át, A-sua, Gít-rê-ên, Ép-ra-im, Bên-gia-min, và những phần đất còn lại của Ít-ra-ên.
- Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
- Thi Thiên 119:162 - Con vui thích trong lời Chúa, như một người tìm được kho tàng.
- A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
- Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
- Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
- Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
- Sáng Thế Ký 12:6 - Áp-ram vào sâu trong xứ Ca-na-an, đến gần Si-chem, và dựng trại bên cây sồi tại Mô-rê.