逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng những ai kính sợ Chúa, được ban một ngọn cờ, để xổ tung ra chống lại cung tên.
- 新标点和合本 - 你把旌旗赐给敬畏你的人, 可以为真理扬起来。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你把旌旗赐给敬畏你的人, 可以躲避弓箭 。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 你把旌旗赐给敬畏你的人, 可以躲避弓箭 。(细拉)
- 当代译本 - 但你赐给敬畏你的人旗帜, 可以挡住箭羽 。(细拉)
- 圣经新译本 - 你为敬畏你的人,竖起旗帜, 使他们可以逃到那里,躲避敌人的弓箭(“使他们可以逃到那里,躲避敌人的弓箭”或译:“可以为真理扬起来”)。 (细拉)
- 中文标准译本 - 你赐旗帜给敬畏你的人, 好使他们可以逃到那里躲避弓箭 。细拉
- 现代标点和合本 - 你把旌旗赐给敬畏你的人, 可以为真理扬起来。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 你把旌旗赐给敬畏你的人, 可以为真理扬起来。细拉
- New International Version - But for those who fear you, you have raised a banner to be unfurled against the bow.
- New International Reader's Version - But you lead into battle those who have respect for you. You give them a flag to wave against the enemy’s weapons.
- English Standard Version - You have set up a banner for those who fear you, that they may flee to it from the bow. Selah
- New Living Translation - But you have raised a banner for those who fear you— a rallying point in the face of attack. Interlude
- Christian Standard Bible - You have given a signal flag to those who fear you, so that they can flee before the archers. Selah
- New American Standard Bible - You have given a banner to those who fear You, That it may be displayed because of the truth. Selah
- New King James Version - You have given a banner to those who fear You, That it may be displayed because of the truth. Selah
- Amplified Bible - You have set up a banner for those who fear You [with awe-inspired reverence and submissive wonder—a banner to shield them from attack], A banner that may be displayed because of the truth. Selah.
- American Standard Version - Thou hast given a banner to them that fear thee, That it may be displayed because of the truth. [Selah
- King James Version - Thou hast given a banner to them that fear thee, that it may be displayed because of the truth. Selah.
- New English Translation - You have given your loyal followers a rallying flag, so that they might seek safety from the bow. (Selah)
- World English Bible - You have given a banner to those who fear you, that it may be displayed because of the truth. Selah.
- 新標點和合本 - 你把旌旗賜給敬畏你的人, 可以為真理揚起來。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你把旌旗賜給敬畏你的人, 可以躲避弓箭 。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 你把旌旗賜給敬畏你的人, 可以躲避弓箭 。(細拉)
- 當代譯本 - 但你賜給敬畏你的人旗幟, 可以擋住箭羽 。(細拉)
- 聖經新譯本 - 你為敬畏你的人,豎起旗幟, 使他們可以逃到那裡,躲避敵人的弓箭(“使他們可以逃到那裡,躲避敵人的弓箭”或譯:“可以為真理揚起來”)。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 你把旌旗賜給敬畏你的人, 好使他們集合旗下、以逃避 敵人的 弓箭。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 你賜旗幟給敬畏你的人, 好使他們可以逃到那裡躲避弓箭 。細拉
- 現代標點和合本 - 你把旌旗賜給敬畏你的人, 可以為真理揚起來。(細拉)
- 文理和合譯本 - 敬畏爾者、賜之以旗、使為真理揚起兮、○
- 文理委辦譯本 - 畏爾之人、爾賜以纛、使彼展舒、踐爾前言兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、主賜之纛旗、使為真理而舉、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 瘡痍滿目。大地崩裂。求主垂憐。敷以膏澤。
- Nueva Versión Internacional - Da Selah
- 현대인의 성경 - 그러나 주를 두려워하는 자에게 주께서는 깃발을 주셔서 진리를 위해 그것을 달게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - ведь Ты – прибежище мое, крепкая башня от врага.
- Восточный перевод - ведь Ты – прибежище моё, крепкая башня от врага.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь Ты – прибежище моё, крепкая башня от врага.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь Ты – прибежище моё, крепкая башня от врага.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as fait trembler la terre, ╵tu l’as fissurée, guéris ses fractures, ╵car elle chancelle.
- リビングバイブル - しかし、あなたはこんな私たちを 奮起させるための旗を下さいました。 真理を愛する人々が、この旗のもとに集うためです。 そうしてこそ、あなたは愛する国民に 解放をもたらしてくださるのです。 どうか、力に満ちた右の手をふるって、 私たちを救い出してください。
- Nova Versão Internacional - Mas aos que te temem deste um sinal para que fugissem das flechas. Pausa
- Hoffnung für alle - Du hast das Land erschüttert und zerrissen; heile seine Risse, damit es nicht zerbricht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สำหรับผู้ที่ยำเกรงพระองค์นั้น พระองค์ทรงโปรดชูธงขึ้น คลี่ออกต้านธนู เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ตั้งธงชัยไว้สำหรับบรรดาผู้เกรงกลัวพระองค์ เพื่อให้หนีไปให้พ้นจากความวอดวาย เซล่าห์
交叉引用
- Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
- Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
- Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- Thi Thiên 12:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!
- Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
- Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
- Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
- Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
- Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
- Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
- Nhã Ca 2:4 - Chàng đưa em vào phòng yến tiệc; rõ ràng là chàng yêu em nhiều lắm.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
- Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.